Công Thức Cấu Tạo Của C7H12 Và Gọi Tên
Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên
Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (7.2 + 2 - 12) / 2 = 2
Phân tử có chứa 2 liên kết pi hoặc 1 vòng + 1 liên kết pi
Ankađien C7H12có đồng phân trong đó:
Ankađien C7H12có đồng phân cấu tạo (hay còn gọi là đồng phân mạch cácbon hoăc đồng phân mạch hở).
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | CH2= C = CH – CH2– CH2– CH2– CH3 | hepta – 1, 2 – đien |
| 2 | CH2= CH – CH = CH – CH2– CH2– CH3 | hepta – 1, 3 – đien |
| 3 | CH2= CH – CH2– CH = CH – CH2– CH3 | hepta – 1,4 – đien |
| 4 | CH2= CH – CH2– CH2– CH = CH – CH3 | hepta – 1,5 – đien |
| 5 | CH2= CH – CH – CH2– CH2– CH = CH2 | hepta – 1,6 – đien |
| 6 | 3 – metylhexa – 1,2 –đien | |
| 7 | 4 – metylhexa – 1,2 –đien | |
| 8 | 5 – metylhexa – 1,2 –đien | |
| 9 | 3,4 – đimetyl penta – 1,2 – đien | |
| 10 | 2 – metylhexa – 1,3 – đien | |
| 11 | 3 – metylhexa – 1,3 – đien | |
| 12 | 4 – metylhexa – 1,3 – đien | |
| 13 | 5 – metylhexa – 1,3 –đien | |
| 14 | 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien | |
| 15 | 2,4 – đimetylpenta – 1,3 – đien | |
| 16 | 3,4 – đimetylpenta – 1,3 – đien | |
| 17 | 2 – metylhexa – 1,4 – đien | |
| 18 | 3 – metylhexa – 1,4 – đien | |
| 19 | 4 – metylhexa – 1,4 – đien | |
| 20 | 5 – metylhexa – 1,4 – đien | |
| 21 | 2,3 – đimetylpenta – 1,4 – đien | |
| 22 | 2,4 – đimetylpenta – 1,4 – đien | |
| 23 | 2 – metylhexa – 1,5 – đien | |
| 24 | 3 – metylhexa – 1,5 – đien | |
| 25 | CH3– CH = C = CH – CH2– CH2– CH3 | hepta – 2,3 – đien |
| 26 | 2 – metylhexa – 2,3 – đien | |
| 27 | 4– metylhexa – 2,3 – đien | |
| 28 | 5– metylhexa – 2,3 – đien | |
| 29 | 2,4 – đimetylpenta – 2,3 – đien | |
| 30 | CH3– CH = CH – CH = CH – CH2– CH3 | hepta – 2,4 – đien |
| 31 | 2 – metylhexa – 2,4 – đien | |
| 32 | 3 – metylhexa – 2,4 – đien | |
| 33 | CH3– CH = CH – CH2– CH = CH – CH3 | hepta – 2, 5 – đien |
| 34 | CH3– CH2– CH = C = CH – CH2– CH3 | hepta – 3,4 – đien |

- Trong đó
+ hepta – 1, 3 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - hepta – 1, 3 – đien | |
| 2 | Trans - hepta – 1, 3 – đien |
+ hepta – 1,4 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - hepta – 1,4 – đien | |
| 2 | Trans - hepta – 1,4 – đien |
+ Hepta – 1,5 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - Hepta – 1,5 – đien | |
| 2 | Trans - Hepta – 1,5 – đien |
+ 2 – metylhexa – 1,3 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - 2 – metylhexa – 1,3 – đien | |
| 2 | Trans - 2 – metylhexa – 1,3 – đien |
+ 3 – metylhexa – 1,3 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - 3 – metylhexa – 1,3 – đien | |
| 2 | Trans - 3 – metylhexa – 1,3 – đien |
+ 5 – metylhexa – 1,3 –đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - 5 – metylhexa – 1,3 –đien | |
| 2 | Trans - - 5 – metylhexa – 1,3 –đien |
+ 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien | |
| 2 | Trans - 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien |
+ 2 – metylhexa – 1,4 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - 2 – metylhexa – 1,4 – đien | |
| 2 | Trans – 2 – metylhexa – 1,4 – đien |
+ 3 – metylhexa – 1,4 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - metylhexa – 1,4 – đien | |
| 2 | Trans - metylhexa – 1,4 – đien |
+ 4 – metylhexa – 1,4 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - 4 – metylhexa – 1,4 – đien | |
| 2 | Trans - 4– metylhexa – 1,4 – đien |
+ hepta – 2,4 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Trans – Cis - hepta – 2,4 – đien | |
| 2 | Trans – Trans - hepta – 2,4 – đien | |
| 3 | Cis – Trans - hepta – 2,4 – đien | |
| 4 | Cis – Cis - hepta – 2,4 – đien |
+ 2 – metylhexa – 2,4 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Cis - 2 – metylhexa – 2,4 – đien | |
| 2 | Trans - 2 – metylhexa – 2,4 – đien |
+ 3 – metylhexa – 2,4 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Trans – Trans - 3 – metylhexa – 2,4 – đien | |
| 2 | Trans – Cis - 3 – metylhexa – 2,4 – đien | |
| 3 | Cis – Cis - 3 – metylhexa – 2,4 – đien | |
| 4 | Cis – Trans - 3 – metylhexa – 2,4 – đien |
+ hepta – 2, 5 – đien có đồng phân hình học
| STT | Đồng phân | Tên gọi |
|---|---|---|
| 1 | Trans – Cis - hepta – 2, 5 – đien | |
| 2 | Trans – Trans - hepta – 2, 5 – đien | |
| 3 | Cis – Trans -hepta – 2, 5 – đien | |
| 4 | Cis – Cis - hepta – 2, 5 – đien |
Do tính đối xứng nên Trans – Cis - hepta – 2, 5 – đien và Cis – Trans - hepta – 2, 5 – đien trùng nhau ⇒ hepta – 2, 5 – đien có 3 đồng phân hình học.
Vậy tính cả đồng phân hình học thì ankađien C5H8có tổng cộng 53 đồng phân.
Từ khóa » Gọi Tên C7h12
-
Đồng Phân Của C7H12 Và Gọi Tên
-
Đồng Phân Của C 7 H 12 Và Gọi Tên
-
Đồng Phân Của C 7 H 12 Và Gọi Tên - Haylamdo
-
Viết Và Gọi Tên Các đồng Phân Của AnKin Có CTPT ...
-
Viết Và Gọi Tên Các đồng Phân Của AnKin Có CTPT ...
-
Viết Và Gọi Tên Các đồng Phân Của AnKin Có CTPT Là C7H12. - Hoc24
-
Viết Và Gọi Tên Các đồng Phân Của AnKin Có CTPT Là C7H12. - Hoc24
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Viết Và Gọi Tên Các đồng Phân Của AnKin Có ...
-
Bt Ankin - Tài Liệu Text - 123doc
-
Công Thức Cấu Tạo Của C2H6 Và Gọi Tên | Đồng Phân ...
-
Trong Các Chất Dưới đây, Chất Nào được Gọi Tên Là đivinyl? - Wx.dhafi ...
-
Top 17 C5h8 Có Bao Nhiêu đp Ankadien La Hay Nhất 2022
-
Một Ankan Có 12 Nguyên Tử H Trong Phân Tử . Xác định Công Thức ...