Công Thức Chung Của Oxit, Axit, Bazơ, Muối - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Khánh Linh
  • Khánh Linh
25 tháng 7 2018 lúc 11:34

công thức chung của oxit, axit, bazơ, muối

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 26: Oxit 2 0 Khách Gửi Hủy Hà Yến Nhi Hà Yến Nhi 22 tháng 8 2018 lúc 20:17

Oxit bazơ: MxOy ( M là kim loại )

Oxit axit: MxOy ( M là phi kim)

Axit: HxA ( A là gốc axit)

Bazơ: M(OH)x (M là kim loại hoặc nhóm nguyên tử)

Muối: MxAy ( M là kim loại hoặc nhóm nguyên tử; A là gốc axit)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Linh Lê Linh Lê 22 tháng 8 2018 lúc 20:19

CTHH chung:

oxit :\(A_xO_y\)(chung)

axit:\(H_xG\)

bazơ:\(MOH\)

muối:\(M_xG\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Mạnh=_=
  • Mạnh=_=
5 tháng 3 2022 lúc 11:12

. Cho các oxit sau đây: Fe2O3, P2O5, SiO2, Na2O. Oxit nào là oxit bazơ? Viết công thức của bazơ tương ứng. Oxit nào là oxit axit? Viết công thức của axit tương ứng.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 5 tháng 3 2022 lúc 11:14

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

SiO2: oxit axit: silic đioxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

Đúng 4 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Nhã Bình
  • Nhã Bình
13 tháng 2 2022 lúc 15:24

Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.

b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ

c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên

giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 13 tháng 2 2022 lúc 15:38

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy trân
  • trân
25 tháng 12 2021 lúc 22:02

 

Hãy viết PTHH điều chế muối từ:

Oxit bazơ  +  axit    ;   Oxit axit  +  Bazơ;      Kim loại  +  phi kim;      Axit  +  Bazơ

Kim loại  +  muối.;      Axit  +  muối;          Muối  +  muối.

Kim loại   +  axit;    Oxit axit  +  oxit bazơ;         Bazơ  +  muối

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 25 tháng 12 2021 lúc 23:10

Cho VD đúng không em?

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy vertuismine
  • vertuismine
19 tháng 7 2021 lúc 20:15

a. Lập công thức của các chất sau và cho biết hợp chất đó là oxit, axit, bazơ, muối?Kalicacbonat, Nhôm clo rua, sắt(III)hiđroxit, Axit sunfuric, săt (III) oxit Natrihiđrôphotphat, natri oxit, Magiehiđrosunfit.

b. Gọi tên các hợp chất sau và cho biết hợp chất đó là oxit, axit, bazơ, muối?

Na2O, Ca(OH)2, FeCl2, KH2PO4, P2O5, HNO3, Cu(OH)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 19 tháng 7 2021 lúc 20:20

a) CTHH lần lượt là : 

$K_2CO_3$(muối)

$AlCl_3$(muối)

$Fe(OH)_3$ (bazo)

$H_2SO_4$(axit)

$Fe_2O_3$(oxit)

$Na_2HPO_4$(muốI)

$Na_2O$(oxit)

$Mg(HS)_2$(muối)

b)

Oxit : $Na_2O$(Natri oxit) , $P_2O_5$(điphotpho pentaoxit) 

Axit : $HNO_3$ (axit nitric)

Bazo : $Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit) , $Cu(OH)_2$ Đồng II hidroxit

Muối : $FeCl_2$ ( Sắt II clorua) , $KH_2PO_4$ ( Kali đihidro photphat)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Đức Duy
  • Nguyễn Đức Duy
23 tháng 7 2021 lúc 22:24 c1 phân loại các công thức hoá học sau NaCl,CuSO4,BaO,FeOH3,HCl,NaH2PO4  thành các loại hợp chất :oxit ,axit ,bazơ,muối .Đọc tên các công thức hoá học c2 công thức của axit tương ứng với gốc SO4,-Cl ,HPO4là jc3 CTHH của chất có tên sắt (3 la mã) hidro oxit ,canxi hidro cacbonat ,đồng (2 la mã) clorua là j c4 ở 20oC cứ 35 kg nước hoà tan được 70 gam đường để tạo thành dung dich bão hoà Sđường (20oC)   là bao nhiêu?( mọi người giải giùm e với ạ em cảm ơnyêu mọi người) Đọc tiếp

c1 phân loại các công thức hoá học sau NaCl,CuSO4,BaO,FeOH3,HCl,NaH2PO4  thành các loại hợp chất :oxit ,axit ,bazơ,muối .Đọc tên các công thức hoá học 

c2 công thức của axit tương ứng với gốc =SO4,-Cl ,=HPO4là j

c3 CTHH của chất có tên sắt (3 la mã) hidro oxit ,canxi hidro cacbonat ,đồng (2 la mã) clorua là j 

c4 ở 20oC cứ 35 kg nước hoà tan được 70 gam đường để tạo thành dung dich bão hoà Sđường (20oC)   là bao nhiêu?

( mọi người giải giùm e với ạ em cảm ơnheheyêu mọi người)

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 7 2021 lúc 22:28

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 7 2021 lúc 22:32

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 7 2021 lúc 22:26

Câu 2:

Các axit là H2SO4, HCl và H3PO4

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời tamanh nguyen
  • tamanh nguyen
4 tháng 11 2021 lúc 8:33

Chất có tính chất hoá học chung là tác dụng với: quỳ tím,axit oxit,axit nhiệt phân hủy,dung dịch muối là

A. Axit

B. Bazơ

C. Oxit axit

D.Oxit bazơ

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy trần ngọc trình
  • trần ngọc trình
22 tháng 4 2022 lúc 23:33

/ Cho các công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2 , H2SO4, HCl, Zn(OH)2, Al2O3., FeO., K2SO4. HNO3   Em hãy chỉ ra công thức nào là oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên các chất đó

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nemesis Nemesis 23 tháng 4 2022 lúc 8:54

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Công Thức Hóa Học Oxit Axit Bazơ Muối