Công Thức đạo Hàm Arctan X Và Một Số Bài Tập Tự Luyện - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Kiến thức cơ bản
Kiến thức cơ bản Đạo hàm arctan x – Công thức, ví dụ và bài tập có đáp án
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Ngân Hà
Ngày cập nhật: 29/10/2025
Nội dung chínhĐạo hàm lượng giác là những hàm số tuyến tính được ứng dụng nhiều trong hình học và vật lý. Tuy nhiên, những hàm này khá khó nhớ, đặc biệt là đạo hàm arctan x, gây khó khăn cho người học. Vậy để có thể hiểu và nhớ lâu hơn, ta cần phải hiểu được bản chất của nó cũng như phải thường xuyên luyện tập. Cùng tìm hiểu về đạo hàm của arctan x qua bài viết sau nhé!
| BẢN AUDIO TÓM TẮT NHANH BÀI VIẾT |
Hàm số y = arctan x là gì?
Để tìm hiểu về đạo hàm arctan x, đầu tiên ta cần hiểu về công thức hàm số gốc của nó là y = arctan x. Vậy hàm số y = arctan x là gì? Cùng tìm hiểu về định nghĩa, hình dáng đồ thị và các quy tắc cần nhớ của hàm số này ngay sau đây nhé!
Định nghĩa
Về định nghĩa, hàm số y = arctan x là hàm tiếp tuyến ngược của x khi x thuộc tập hợp số thực ( x=R). Với hàm tiếp tuyến của y bằng x có công thức là tan y = x thì khi đó arctan của x sẽ bằng hàm tiếp tuyến ngược của x với công thức y = arctan x = tan ^(-1) . x
Lấy ví dụ: Cho y = arctan x với x bằng 1. Suy ra y = arctan 1 = tan ^(-1). 1 = π / 4 rad = 45 °
Hình dáng đồ thị
Đồ thị của hàm số y = arctan x hay còn gọi f (x) = arctan x có dạng đường cong tiếp tuyến đối xứng qua trục tọa độ. Hàm số nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ 3, cách đều với trục tung.

Quy tắc cần nhớ
Để vận dụng được hàm số y = arctan x trong giải toán, ta cần phải nắm rõ các quy tắc arctan để có thể vận dụng một cách linh hoạt nhất. Bảng dưới đây chúng tôi đã hệ thống lại các quy tắc cần nhớ của hàm số này.
Quy tắc Arctan
| Các quy tắc | Quy ước |
| Tan của arctan x | tan ( arctan x ) = x |
| Arctan của lập luận phủ định với arctan x | arctan ( - x ) = - arctan x |
| Arctan của tổng | arctan α + arctan β = arctan [ ( α + β ) / (1- αβ ) ] |
| Arctan khác biệt của góc α và β | arctan α - arctan β = arctan [ ( α - β ) / (1+ αβ ) ] |
| Sin của arctan x | sin ( arctan x ) = x/ căn (1 + x^2) |
| Cosin của arctan x | cos ( arctan x ) = 1/ căn (1 + x^2) |
| Đối số đối ứng |
|
| Arctan x được suy ra từ arcsin x | arctan x = arcsin x/ căn (x^2 + 1) |
| Đạo hàm của arctan x |
|
| Tích phân không xác định của arctan x |
|
Công thức tính đạo hàm của hàm số y = arctan x
Trong toán học, ngoài các bài toán có kết quả giới hạn thì cũng có vô số các bài toán thuộc tập hợp vô hạn, có nghĩa là tập hợp chạy đến vô cùng. Điều này đặt ra rằng ta cần phải tìm giới hạn của các tập hợp số đó. Từ đó mà ta xuất hiện các khái niệm giới hạn lim và các công thức đạo hàm.
Đạo hàm được định nghĩa là tỉ số giữa số gia của hàm số đó với số gia của đối số đó tại điểm cụ thể là x0, khi đó thì số gia đối số tiến sát đến 0 chính là đạo hàm của hàm y = f (x) tại x0. Đạo hàm được ứng dụng nhiều trong việc giải bài toán lượng giác, các bài toán thực tế về các lĩnh vực vật lý, hoá học, sinh học hay kỹ thuật, đặc biệt là đạo hàm arctan x.
Quy tắc tính đạo hàm nói chung
Nói về quy tắc tính đạo hàm tức là nói đến cả một hệ thống các quy tắc tổng quan nhất mà bạn cần phải nhớ. Có như vậy sau này bạn mới có thể hiểu và xây dựng được các công thức tính đạo hàm từ cơ bản đến nâng cao, ví dụ như đạo hàm arctan x.
Hệ thống quy tắc tính đạo hàm gồm 6 quy tắc dưới đây:
-
Quy tắc đạo hàm về cộng, trừ nhiều hàm số: (u + v - w )' = u' + v' - w'
-
Quy tắc đạo hàm về hằng số: (ku)' = ku' trong đó k là hằng số, u là hàm số
-
Quy tắc đạo hàm về phép nhân hai hàm số (u.v)' = u'.v + u.v'
-
Quy tắc đạo hàm của phân số (u/v)′=(u′v - uv')/v^2
-
Quy tắc đạo hàm của hàm ngược(1/v)′=−v′/v^2
-
Quy tắc đạo hàm của hàm hợp dạng y(u(x): [y(u(x))]' = [y(u)]'.[u(x)]'
Trong đó, với ký hiệu dấu phẩy trên có nghĩa là ký hiệu đạo hàm. Các ký hiệu u; v ; w là các hàm số u = u(x); v = v(x); w = w(x).
Xem thêm: Công thức tính đạo hàm arctan u và các dạng bài tập tự luyện

Cách tính đạo hàm của hàm số y = arctan x
Ở các phần trên, chúng tôi đã giới thiệu cơ bản về hàm số y = arctan x và các quy tắc tính đạo hàm. Vậy thì đạo hàm của hàm số y = arctan x là gì? Nó có cách tính như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay ở phần này nhé!
Để tính được đạo hàm của hàm số y = arctan x, ta sử dụng từ định nghĩa hàm arctan x.
Với tan y = x, lấy đạo hàm 2 vế theo biến x, ta được:

Từ đó suy ra cách tính đạo hàm của hàm số y = arctan x là:
![]()
Một số dạng bài tập để tự luyện
| Dạng bài | Mô tả | Ví dụ minh họa |
|---|---|---|
| 1. Tính đạo hàm cơ bản | Áp dụng trực tiếp công thức | Tính y′y' nếu y=arctanxy = \arctan x → y′=11+x2y' = \frac{1}{1 + x^2} |
| 2. Đạo hàm hàm hợp (u = f(x)) | Dùng quy tắc chuỗi: (arctanu)′=u′1+u2(\arctan u)' = \frac{u'}{1 + u^2} | y=arctan(2x+1)y = \arctan(2x + 1) → y′=21+(2x+1)2y' = \frac{2}{1 + (2x + 1)^2} |
| 3. Đạo hàm tích hợp với các phép toán khác | Dùng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia kết hợp với đạo hàm arctan | y=xarctanxy = x \arctan x → y′=arctanx+x1+x2y' = \arctan x + \frac{x}{1 + x^2} |
| 4. Đạo hàm các biểu thức chứa arctan phức tạp | Dạng chứa căn, phân thức hoặc tổ hợp nhiều hàm | y=arctan(x1−x2)y = \arctan\left(\frac{x}{\sqrt{1 - x^2}}\right) |
| 5. Ứng dụng tính đạo hàm trong bài toán cực trị | Dùng đạo hàm arctan để tìm điểm cực đại, cực tiểu hoặc khảo sát hàm | y=arctan(x)−x1+x2y = \arctan(x) - \frac{x}{1 + x^2} → Tìm cực trị bằng cách giải y′=0y' = 0 |
Bài tập vận dụng
Bài tập tự luyện
-
Tính đạo hàm của y=arctan(2x−1)y = \arctan(2x - 1)
-
Tính đạo hàm của y=arctan(x3)+arctan(x)y = \arctan(x^3) + \arctan(x)
-
Tính đạo hàm của y=arctanxxy = \frac{\arctan x}{x}
-
Tính đạo hàm của y=arctan(x+1x−1)y = \arctan\left(\frac{x + 1}{x - 1}\right)
-
Tính đạo hàm của y=arctan(x)y = \arctan(\sqrt{x})
FAQ - Một số câu hỏi thường gặp
Đạo hàm của arctan(x) là gì?
Đạo hàm của hàm số arctan(x) được xác định bởi công thức:
ddx(arctanx)=11+x2
Công thức này đúng với mọi giá trị thực của x.
Cách tính đạo hàm của arctan(u) khi u là hàm của x?
Áp dụng quy tắc chuỗi:
ddx[arctan(u)]=u′1+u2
Trong đó u′u' là đạo hàm của u theo x.
Ví dụ: Nếu y=arctan(2x+1)y = \arctan(2x + 1)thì y′=21+(2x+1)2y' = \frac{2}{1 + (2x + 1)^2}
Có thể dùng công thức đạo hàm arctan(x) trong các bài toán phức tạp không?
Có. Công thức này thường được sử dụng trong:
-
Tính đạo hàm các biểu thức chứa arctan(u).
-
Giải các bài toán tích phân có chứa 11+x2\frac{1}{1 + x^2}.
-
Khảo sát và tìm cực trị của các hàm có chứa arctan(x).
Làm thế nào để nhớ nhanh công thức đạo hàm của arctan(x)?
Một mẹo dễ nhớ: đạo hàm của arctan(x) có mẫu luôn là “1 + x²”, khác với đạo hàm của arccot(x) có dấu trừ.Ghi nhớ:
-
(arctanx)′=11+x2(\arctan x)' = \frac{1}{1 + x^2}
-
(\arccotx)′=−11+x2(\arccot x)' = -\frac{1}{1 + x^2}
Đạo hàm của arctan(1/x) bằng bao nhiêu?
Áp dụng quy tắc chuỗi:
y′=(1/x)′1+(1/x)2=−1/x21+1/x2=−1x2+1
Kết quả: y′=−1x2+1y' = -\frac{1}{x^2 + 1}
Có mối liên hệ nào giữa đạo hàm arctan(x) và tích phân không?
Có. Vì ddx(arctanx)=11+x2\frac{d}{dx}(\arctan x) = \frac{1}{1 + x^2}, nên ngược lại:
∫11+x2dx=arctanx+C
Điều này rất hữu ích trong các bài tập tích phân cơ bản.
Lỗi thường gặp khi làm bài đạo hàm arctan(x) là gì?
Một số lỗi phổ biến gồm:
-
Quên nhân thêm u′u' khi tính đạo hàm của arctan(u)\arctan(u).
-
Nhầm dấu khi so sánh với arccot(x).
-
Viết sai mẫu (nhiều bạn viết nhầm 1−x21 - x^2 thay vì 1+x21 + x^2).
Đạo hàm arctan x là một công thức đạo hàm quan trọng và khá khó nhớ. Vì vậy, để có thể nhớ được lâu, ta cần phải thực sự hiểu về nó và luyện tập nó thường xuyên. Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về đạo hàm arctan.
Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Nguyên hàm lượng giác: Khái niệm, công thức, mẹo giải và bài tập chi tiết
- Tất tần tật kiến thức về góc vuông trong toán hình học đầy đủ chi tiết nhất
- Bảng quy đổi Tấn – Tạ – Yến – Kg – g | Công thức + ví dụ dễ hiểu
- Phép trừ là gì? Tổng hợp kiến thức cơ bản nhất trong phép trừ
- NaCl là muối gì? Tổng hợp thông tin chi tiết nhất
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Tính Arctan
-
Cách Tính Arctan, Arcsin, Arccos Trên Máy Tính Bỏ Túi Casio FX, Trong ...
-
Máy Tính Arctan (x) | Máy Tính Tiếp Tuyến Nghịch đảo - RT
-
Cách Bấm Máy Tính Arctan - Xây Nhà
-
Arctan - Inverse Tangent Calculator
-
Hàm Arctan Trong Excel - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Nhập Môn Lượng Giác/Đẳng Thức Lượng Giác – Wikibooks Tiếng Việt
-
Cách Tính Arctan - Tìm Nguyên Hàm Arctan(X)
-
Cách Bấm Arctan Trên Máy Tính 570es
-
ATAN (Hàm ATAN) - Microsoft Support
-
TÍNH Arctan BẰNG MÁY TÍNH Fx 570MS | TOÁN THẦY ĐỨC
-
Cách Bấm Arc Trên Máy Tính
-
Máy Tính Arctan (X)
-
Cách Tính Arctan Trên Máy Casio
