CÔNG THỨC ĐIỆN ÁP CỰC ĐẠI - TaiLieu.VN

logo Mạng xã hội chia sẻ tài liệu Upload Đăng nhập Nâng cấp VIP Trang chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Bài tập cơ bản và nâng cao5 trang 469 lượt xem 120CÔNG THỨC ĐIỆN ÁP CỰC ĐẠI

Tham khảo tài liệu 'công thức điện áp cực đại', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

huyentranghoSaveLikeShareReport Download AI tóm tắt /5 Thy Đỗ Ngc Bá CÔNG THC ĐIN ÁP CC ĐẠITrường Lê Khiết biên son I - L THUN CM THAY ĐỔI 1 – L thay đổi, U; R; C đã cho trước a- Đặt vn đề tìm ULMAX TLCRUUUUVCRRCUUUVLRCUUUXét tam giác OKH, theo định lí hàm s sin ααsinU)QOˆKsin(UsinOK)QOˆKsin(KQLVi constZRRUUUUUsin2C222L2RRRCRα Vy UL cc đại khi sin ( KOQ ) = 1 => góc KOQ = 900 => tam giác KOQ vuông ti O b – Mt s h qu nhn biết khi ULMAX HQ 1 2C2LMAXZRRUU HQ 2 2C2LUZRRZZHQ 3 URC URLC HQ 4 tanRC. tanRLC = – 1 HQ 5 U2 Lmax = U2 + U2R + U2C HQ 6 Z2L = Z2 + R2 + Z2CHQ 7 C2C2RLMAXUUUU HQ 8 C2C2LZZRZ HQ 9 U2 Lmax – UCULMAX – U2 = 0 HQ 10 Z2L – ZCZL – Z2 = 0 HQ 11 1UUUULMAXC2LMAX HQ 12 1ZZZZLC2L c – Mt s bài toán liên quan khi L thay đổi Dng 1 – U; R; C ; cho trước; L thun cm thay đổi => khi ZL = ZC ( cng hưởng ) KQ 1- URMAX = U 2- IMAX = U/ R 3- PRMAX = U2/R 4- kMAX = cos = 1 5- Zmin = R 6- i, uAB cùng pha 7- UL = UC 8- 2LC = 1 9- Nếu có thêm R0 mc vi LC ởđon MB => U MB( R0 + LC ) MIN = IMAXR0 Dng 2: U; R; C ; cho trước; L thun cm thay đổi ; công sut bng nhau. Khi L = L1 => công sut P = P1; khi L = L2 => công sut P = P2 = P1 < PMAXKhi L = L0 => công sut cc đại PMAX vi L0 = 1/ 2C KQ : 2L0 = L1 + L2hay 2ZZZ2L1LLODng 3: U; R; C ; cho trước; L thun cm thay đổi; đin áp bng nhau. Khi L = L1 => đin áp hiu dng UL1 ; khi L = L2 => đin áp hiu dng UL2 = UL! < UL2 K Q G OCU RCUU RU LU ABMNRLC Khi L = LU => đin áp hiu dng hai đầu cun cm ULMAX Vi tìm LU => C2C2LUZZRZKQ : 1- 2L1LLUZ1Z1Z2 2- 21UL1L1L2 Dng 4: U; R; cho trước; L thun cm thay đổi Tìm L để có cng hưởng dòng đin IMAX TC2C2LUZZRZ => 0RZZZ2CLU2CNghim 2R4ZZZ22LULU1C => ZL01 = ZC1 => L01 Nghim 2R4ZZZ22LULU1C=> ZL02 = ZC2 => L02HQ 1 * ZL01 + ZL02 = ZLU 2* L01 + L02 = LU 3* C1C1C121 vi C = 1/ 2ZLU Dng 5 : U; R; C ; cho trước; L thun cm thay đổi ( R mc ni tiếp L ) => URLMAX T2C2222RLRLZCL2)L(R)L(RUIZUωω đạo hàm trong căn theo L KQ : gii phương trình 0RZZZ2LC2L hoc 0UUUU2RLC2LNghim ZL => 2242CCLZRZZ=> ax222R4RLMCCUURZZDng 6 : U; R; C ; cho trước; đóng m khóa k mc vào hai đầu cun cm L mà I không đổi T Idóng = Im => Zdóng = Zm => 2CL22C2)ZZ(RZR => ZL = 2ZC Dng 7 : U; R; C ; cho trước; L thun cm thay đổi => URL không ph thuc vào L T2L2CL2C2CCL2L22L2RLRLZRZZ2Z11UZZZ2ZRZRUIZUđể URL không ph L => mu s : 2ZZ0ZZ2ZCLCL2C=> URL = U Lưu ý : Vai trò ca L và C như nhau, nên cách làm tương t phn C thay đổi UCMAX ; IMAX ; URMAX; PRMAX ; URCMAX II - Đon mch RLC có C thay đổi ( Tham kho phn ULMAX )a. Tìm C để có cng hung (IMax ; URmax; PMax ; ULCMin ) => 21CL (1) thì IMax =U/R URmax=U; PMax =U2/R còn ULCMin=0. Lưu ý: L và C mc liên tiếp nhau b. Tìm C để UC.max 22LCLRZZZ (2) ABMNRLC 22axLCMURZUR, 222222CRLRLUUUUUU (3) c. Khi C = C1 hoc C = C2 thì UC có cùng giá tr thì UCmax khi 12121111()22CCCCCCZZZ (4) d. Tìm C để URC.max (R và C mc liên tiếp nhau) 2242LLCZRZZ (5) Lúc đóax222R4RCMLLUURZZ (6) III. Đon mch RLC có R thay đổi a. Tìm R để Imax => Imax khi Zmin khi R=0 (2) b. Tìm R để Pmax => R=|ZL ZC|, 2maxUR2P (3) 2maxUP2R (4) ZR2, UIR2(5) 2cos=2, 4 (6)c. Tìm R để mch có công sut P. Vi 2 giá tr ca đin tr R1 và R2 mch có cùng công sut P, R1 và R2 là hai nghim ca phương trình. 222LCURRZZ0P (7) Ta có: 212URRP, 212LCRRZZ (8) d. Vi 2 giá tr ca đin tr R1 và R2 mch có cùng công sut P, Vi giá tr R0 thì P max. => 012RRR (9) H s công sut cos1 = R1/Z1 = 211RRRvà h s công sut cos2 = R1/Z1 = 212RRRHQ : 1* cos21 + cos22 = 1 2* 1 + 2 = /2 3* 2121RRcoscosφφe. Mch có R, C;L (cun dây có đin tr trong r ) - Tìm R để công sut toàn mch cc đại PmaxĐặt đin tr thun toàn mch là RTM = R+R0=|ZL ZC|, R=|ZL ZC| R0 => TM2MAXR2UP- Tìm R để công sut trên R cc đại PRmax R2 = r2 + (ZL ZC)2 => )r)ZZ(r(2U)rR(2UP2CL222RMAXIV. Mch RLC có thay đổia. Tìm để có cng hưởng (IMax ; URmax; PMax ; ULCMin ) => 1LCLúc đó IMax =U/R URmax=U; PMax =U2/R còn ULCMin=0. Lưu ý: L và C mc liên tiếp nhau b. Tìm để cho UL.max 22CRLC22 (1) => 2CR1122202Lωω (2) 22LMAXCRLC4RLU2U (3) => 2LCmaxLZZ1UU => 1ZZUU2LC2LMAXABMNRLCABMNRLC

Tài liêu mới

Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 35 - Toán Lớp 2- Cánh Diều

Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 35 - Toán Lớp 2- Cánh Diều

W 8 trang Tổng hợp bài tập định lý Viète: Tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tổng hợp bài tập định lý Viète

W 3 trang Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Ôn luyện hiệu quả

Bài tập ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

W 7 trang Bài tập vận dụng từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh (mới nhất)

Bài tập vận dụng về từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh

W 11 trang Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ [kèm đáp án/mới nhất]

Bài tập So sánh hơn và nhất của tính từ

W 6 trang Tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8 [mới nhất/hay nhất/chuẩn nhất]

Tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8

126 trang Đề ôn tập Vật lý lớp 12: Tổng hợp đề thi, bài tập hay nhất

Đề ôn tập Vật lí lớp 12

W 6 trang Cực trị hàm số: Tài liệu chuyên đề chi tiết

Tài liệu chuyên đề: Cực trị hàm số

W 12 trang Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Ôn tập hiệu quả

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 11

5 trang Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8: Tài liệu đầy đủ, chi tiết

Tài liệu Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8

W 16 trang Tài liệu Lý thuyết và Bài tập Tiếng Anh lớp 6 [Mới nhất]

Tài liệu Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6

W 7 trang Bài tập Đại số 7 cơ bản và nâng cao (Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh)

Tài liệu Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7 (Dành cho giáo viên, phụ huynh)

400 trang Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 9 (Sách Kết nối tri thức) mới nhất

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 9 (Sách Kết nối tri thức)

W 34 trang Tài liệu Hình học 9 chương 5: Đường tròn - Tự luận có lời giải (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tài liệu Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn - Tự luận có lời giải (Sách Kết nối trí thức với cuộc sống)

181 trang Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1: Tổng hợp tuần 1 đến tuần 5

Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5

38 trang

AI tóm tắt

- Giúp bạn nắm bắt nội dung tài liệu nhanh chóng!

Giới thiệu tài liệu

Đối tượng sử dụng

Từ khoá chính

Nội dung tóm tắt

Giới thiệu

Về chúng tôi

Việc làm

Quảng cáo

Liên hệ

Chính sách

Thoả thuận sử dụng

Chính sách bảo mật

Chính sách hoàn tiền

DMCA

Hỗ trợ

Hướng dẫn sử dụng

Đăng ký tài khoản VIP

Zalo/Tel:

093 303 0098

Email:

[email protected]

Phương thức thanh toán

Theo dõi chúng tôi

Facebook

Youtube

TikTok

chứng nhậnChịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà Doanh nghiệp quản lý: Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na - GCN ĐKDN: 0307893603 Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: [email protected]ấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015

Từ khóa » Công Thức Tính điện áp Cực đại