Công Thức Giải Nhanh H2SO4 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
Công thức giải nhanh H2SO4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.35 KB, 1 trang )

CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H2SO4 Công thức 1 :o Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hòa tan hết 1 hoặc hỗn hợp kim loại (trước hiđro) bằng H2SO4(loãng) tạo H2 :m = mhh + 96.n H 2 Công thức 2 :o Tìm kim loại khi cho m (gam) kim loại(trước hiđro) tác dụng H2SO4 (loãng) giải phóng H2 :M=m.a2.n H 2(a= số oxi hóa thấp của kim loại = số e kim loại nhường = hóa trị thấp của kim loại ) Công thức 3:o Đặc điểm của phản ứng : Kim loại (trừ Au ,Pt)+ H2SO4 đặc (nóng)  Muối sunfat+ Sản phẩm khử + H2O(Al , Fe không phản ứng với H2SO4 đặc nguội )(kim loại có số oxi hóa cao)Sản phẩmkhửQúa trình6460S O42  2e  S O2SO2S O42  6e  SS62S O42  8e  H 2 SH2 SSố mol H2SO4môi trườngSố mol H2SO4oxi hóaSố mol H2SO4phản ứngSố mol SO2Số mol SO22. Số mol SO23. Số mol SSố mol S4. Số mol S4. Số mol H2SSố mol H2S5. Số mol H2S Công thức 4:o Khối lượng muối sunfat (m) thu được khi cho 1 hoặc hỗn hợp các kim loai tác dụng H2SO4 (đặc,nóng) tạo một sản phẩm khử :m = mhhkl + 96.n SO2 ;om = mhhkl + 96.3.n S;m = mhhkl + 96.4.n H 2 SKhối lượng muối sunfat (m) thu được khi cho 1 hoặc hỗn hợp các kim loai tác dụng H2SO4 (đặc,nóng) tạo một hoặc hỗn hợpcác sản phẩm khử :m = mhhkl + 96. ne (nhan )2 Công thức 5 :o Tìm kim loại khi cho m (gam) kim loại tác dụng H2SO4 (đặc,nóng) tạo một sản phẩm khử :M=m.a2.n SO2; M=m.a6.n S;M=m.ahoặc8.n H 2 SM=m.a(6  x).n xS(a= số oxi hóa cao của kim loại = số e kim loại nhường = hóa trị cao của kim loại )( x=0 <=> Sản phẩm khử là S) .(x=+4 <=> Sản phẩm khử là SO2 ).( x=-2 <=> Sản phẩm khử là H2S) . Công thức 6 :o (Số mol e trao đổi : Số mol sản phẩm khử = 2) hay (Số mol mol H2SO4 : Số mol e trao đổi = 1) => Sản phẩm khử là SO2o (Số mol e trao đổi : Số mol sản phẩm khử = 6) hay (Số mol mol H2SO4 : Số mol e trao đổi = 2/3) => Sản phẩm khử là So (Số mol e trao đổi : Số mol sản phẩm khử = 8) hay (Số mol mol H2SO4 : Số mol e trao đổi = 5/8) => Sản phẩm khử là H2S Công thức 7 :o Tính khối lượng m (gam) muối sunfat thu được khi hòa tan hết m(gam) 1 hoặc hỗn hợp oxit kim loại bằng H2SO4(loãng) :m = moxit + 80. n H 2 SO4 Công thức 8 :oKhối lượng m (gam)muối thu được khi hòa tan hết mhh(gam)Fe ,FeO , Fe2O3,Fe3O4 bằng H2SO4 (đặc,nóng) tạo 1sản phẩm khử:m=400(m hh  16.n SO2 )160; m=400(mhh  64.n H 2 S )160;m =400(mhh  48.nS )160( hỗn hợp Fe ,FeO , Fe2O3,Fe3O4 không nhất thiết phải đủ 4 chất )oKhi nung m(gam) Fe ngoài không khí , cho mhh(gam) hỗn hợp các chất thu được vào H2SO4 (đặc,nóng) tạo 1 sản phẩm khử :m=56(mhh  16.n SO2 )80;m=56(mhh  64.n H 2 S )80;m =56(mhh  48.nS )80

Tài liệu liên quan

  • Các công thức giải nhanh Các công thức giải nhanh
    • 5
    • 628
    • 3
  • Bài soạn Công thức giải nhanh Bài soạn Công thức giải nhanh
    • 10
    • 533
    • 1
  • Công thức giải nhanh vật lí 2 Công thức giải nhanh vật lí 2
    • 5
    • 801
    • 3
  • MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ
    • 5
    • 753
    • 4
  • cong thuc giai nhanh toan hoa (tuyet voi) cong thuc giai nhanh toan hoa (tuyet voi)
    • 9
    • 709
    • 7
  • một số công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học một số công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học
    • 2
    • 994
    • 11
  • Một số công thức giải nhanh bài tập hóa học Một số công thức giải nhanh bài tập hóa học
    • 5
    • 900
    • 5
  • Công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học. Công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học.
    • 9
    • 704
    • 3
  • 200 bài và công thức giải nhanh 200 bài và công thức giải nhanh
    • 44
    • 657
    • 10
  • Công thức giải nhanh BT hóa học Công thức giải nhanh BT hóa học
    • 12
    • 622
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(298.35 KB - 1 trang) - Công thức giải nhanh H2SO4 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » N + H2so4 đặc Nóng