Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Công thức hóa học của axit Sunfuric
- Tính chất vật lý của axit sunfuric H2SO4
- Tính chất hóa học của axit sunfuric H2SO4
- Axit sunfuric loãng
- Axit sunfuric đặc
Công thức hóa học của axit Sunfuric
Axit Sunfuric là một axit vô cơ gồm các nguyên tố hóa học hidro oxi và lưu huỳnh, có công thức hóa học là H2SO4. Axit sunfuric là một chất lỏng không màu, không mùi, không bay hơi và sánh lỏng, tan vô hạn trong nước. Nó có khối lượng riêng là 1,84 g/cm3, nhiệt độ nóng chảy là 10°C, nhiệt độ sôi là 338 °C.
Tính chất vật lý của axit sunfuric H2SO4
Axit sunfuric là chất lỏng, hơi nhớt và nặng hơn nước, khó bay hơi và tan vô hạn trong nước. Axit sunfuric đặc thường hút mạnh nước và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại, vì H2SO4 có thể gây bỏng. Axit sunfuric còn có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
Tính chất hóa học của axit sunfuric H2SO4
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:
- Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb) tạo thành muối sunfat.
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối mới (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) và nước .
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
- Axit sunfuric tác dụng với bazo tạo thành muối mới và nước.
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- H2SO4 tác dụng với muối tạo thành muối mới (trong đó kim loại vẫn giữ nguyên hóa trị) và axit mới.
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2
Axit sunfuric đặc
Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:
- Tác dụng với kim loại: Khi cho mảnh Cu vào trong H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh và có khí bay ra với mùi sốc.
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Tác dụng với phi kim tạo thành oxit phi kim + H2O + SO2.
C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
- Tác dụng với các chất khử khác.
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
- H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng như đưa H2SO4 vào cốc đựng đường, sau phản ứng đường sẽ bị chuyển sang màu đen và phun trào với phương trình hóa học như sau.
C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O
Từ khóa » Viết Cthh Của Axit Sunfuric
-
Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric - Luật Hoàng Phi
-
Hãy Viết Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric? - Lan Anh
-
Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric Là:
-
Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric Là:
-
Top 14 Viết Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric
-
Top 9 Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric
-
Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric Là?
-
Top 13 Công Thức Hóa Học Axit Sunfuric - Interconex
-
Hãy Viết Công Thức Hóa Học Của Các Axit Có Gốc Axit Cho Dưới đây Và ...
-
Viết Công Thức Hoá Học Của Axit Sunfuric, Công Thức Hóa Học ...
-
Hãy Viết CTHH Và Gọi Tên Của Các Axit Có Gốc Dưới đây : -Br - Hoc24
-
Bài Tập Xác định Công Thức Hóa Học Và Gọi Tên Axit Cực Hay, Chi Tiết
-
Hãy Viết Công Thức Hóa Học Của Axit Sunfuric? - Lan Anh
-
Công Thức Hóa Học Của Axit Bazơ Muối Và Bài Tập Dễ Hiểu