Công Thức Hóa Học Của Criolit Là Gì ? Cách đọc Là Gì ? Được Sử Dụng ...
Có thể bạn quan tâm
Công thức hóa học của Criolit là gì ? Bạn đã nắm bắt được những thông tin nào liên quan đến Criolit chưa ? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm đáp án nhé !
Tham khảo thêm bài viết khác:
- Công thức hóa học của vôi sống
- Công thức hóa học của Polivinyl Axetat
Criolit là gì ?
Tóm tắt nội dung
- 1 Criolit là gì ?
- 2 Công thức hóa học của Criolit
- 3 Một số câu hỏi thường gặp liên quan đến Criolit
Criolit hay Cryôlit hay cryôlít (criôlit, criôlít)/ cryolit, hay băng tinh thạch là một khoáng chất không phổ biến với sự phân bổ tự nhiên rất hạn chế. Nó trước đây có nhiều nhất trong một khu vực trầm tích tại Ivigtût ở bờ biển phía tây Greenland nhưng đã bị khai thác hết vào năm 1987.
Cryolit trong tự nhiên là các tinh thể hình lăng trụ đơn nghiêng có màu từ không màu, trắng, ánh đỏ tới xám-đen giống thủy tinh. Nó có độ cứng Mohs khoảng 2,5-3 và tỷ trọng riêng khoảng 2,95-3.
Nó là khoáng chất từ trong mờ tới trong suốt với chiết suất là R=1,3385-1,339, B=1,3389-1,339, G=1,3396-1,34. Các giá trị của chiết suất như vậy là gần giống như của nước và vì thế khi chìm trong nước thì cryolit trở nên hoàn toàn không nhìn thấy.
Công thức hóa học của Criolit
Công thức hóa học của Criolit là Na3AlF6, được đọc là hexafluoroaluminat natri
Vai trò của criolit là: làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy, làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
Một số câu hỏi thường gặp liên quan đến Criolit
Câu hỏi 1. Criolit (Na3AlF6) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:
(1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
(2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
(3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hoá.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
==> Đáp án đúng: D
Câu hỏi 2. Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 là:
1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
2. Làm tăng độ dẫn điện
3. Tạo xỉ, ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hóa trong không khí
4. Làm cho Al2O3 điện li tốt hơn
A. 1, 2, 4
B. 1, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
==> Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 là: tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp ; làm tăng độ dẫn điện ;tạo xỉ, ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hóa trong không khí.
Câu hỏi 3. Criolit có công thức phân tử Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây ?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
==> Đáp án đúng: D
Câu 4. Criolit có công thức hóa học là
A. MgCO3.CaCO3
B. Al2O3.2H2O
C. Na3AlF6
D. Fe3O4
==> Đáp án đúng: C
Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết ” Công thức hóa học của Criolit ” của chúng tôi. Hy vọng với những nội dung trong bài sẽ trở nên hữu ích đối với bạn
Người xem: 981Từ khóa » Công Thức Quặng Criolit
-
Criolit Có Công Thức Phân Tử Là Na3AlF6
-
Công Thức Hóa Học Của Criolit (Na3AlF6 ) Là Gì? Ứng Dụng - Cấu Tạo
-
Criolit Có Công Thức Hóa Học Là Gì? - TopLoigiai
-
Criolit (còn Gọi Là Băng Thạch) Có Công Thức Phân Tử Na3AlF6, đượ
-
Criolit Có Công Thức Phân Tử Là Na3AlF6 được Thêm Vào Al2O3 Trong ...
-
Criolit Có Công Thức Hóa Học Là:
-
Tôi Yêu Hóa Học - TÊN VÀ CÔNG THỨC QUẶNG THƯỜNG GẶP
-
Criolit Có Công Thức Hóa Học Là Gì? Ứng Dụng Của Nó
-
Công Thức Hóa Học Của Criolit (Na3AlF6 ) Là Gì? Ứng Dụng
-
Criolit Có Công Thức Hóa Học Là Gì? - Đại Học Đông Đô Hà Nội
-
Criolit Có Công Thức Hóa Học Là Gì? - Top Tài Liệu
-
Criolit Có Công Thức Hóa Học Là Gì? - Trường THPT Trịnh Hoài Đức
-
Cryôlit – Wikipedia Tiếng Việt