Công Thức Hóa Học Của Kali Clorat

Kali clorat là gì? Kali clorat có cấu tạo phân tử như thế nào? Tính chất vật lý của nó ra sao và các phương trình nhiệt phân liên quan đến KCLO3 được diễn ra như thế nào? Trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm KCLO3 được điều chế bằng cách nào và có những ứng dụng ra sao trong cuộc sống?

Nội dung chính Show
  • KALI CLORAT LÀ GÌ? CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA KCLO3
  • Kali clorat là gì?
  • Cấu tạo phân tử của KCLO3 là gì?
  • TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KALI CLORAT
  • CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN CỦA KCLO3
  • ĐIỀU CHẾ KALI CLORAT
  • ỨNG DỤNG CỦA KALI CLORAT
  • NƠI MUA KCLO3 UY TÍN, CHẤT LƯỢNG
  • Sơ lược về kali clorat KClO3
  • 1. Kali Clorat KClO3 là gì?
  • 2. Cấu tạo phân tử của KClO3
  • 3. Tính chất vật lý của kali clorat
  • 4. Tính chất hóa học của kali clorat
  • 5. Điều chế kali clorat
  • Phương trình nhiệt phân KClO3
  • Ứng dụng của kali clorat KClO3
  • Mua KClO3 Kali Clorat ở đâu uy tín, chất lượng?

Kali clorat là một hợp chất chứa oxy của clo và cũng là một hợp chất hóa học phổ biến đối với hầu hết chúng ta. Đặc biệt đối với những người làm tại phòng thí nghiệm hoặc những học sinh, sinh viên học môn hóa học.

Hôm nay, Công Ty Trung Sơn sẽ thông tin đến bạn những kiến thức bổ ích xung quanh Kali clorat là gì? Nào hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết này nhé!

KALI CLORAT LÀ GÌ? CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA KCLO3

Kali clorat là gì?

Công thức hóa học của kali cloratKali Clorat là gì?

Kali clorat là hợp chất hóa học chứa oxy của clo hay đây là muối của axit cloric, là một chất oxy hóa mạnh tác dụng được với nhiều phi kim và kim loại. Với công thức hóa học là KClO3. Kali clorat còn có tên gọi khác là Potassium chlorate hoặc Potcrate, chlorate kali, Kali chlorate, …

Cấu tạo phân tử của KCLO3 là gì?

Công thức hóa học của kali cloratCấu trúc phân tử của KCLO3

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KALI CLORAT

Kali clorat là tinh thể không màu hoặc màu trắng mà không có nước kết tinh, hoặc một loại bột màu trắng.

Kali clorat mang vị mặn và lạnh, độc hại, uống 2-3g có thể gây ngộ độc và tử vong.

Mật độ 2.32g/cm3.

Điểm nóng chảy 356 ℃.

Điểm sôi 368 ℃.

Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng ít tan trong nước lạnh. Vì thế, khi làm lạnh dung dịch bão hòa, KCLO3 dễ dàng khỏi dung dịch.

CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN CỦA KCLO3

  • Như thế nào là phản ứng nhiệt phân?

Phản ứng nhiệt phân là phản ứng phân hủy xảy ra khi có sự xúc tác của nhiệt độ. Với nguyên lý đó là phân cắt các liên kết kém bền trong phân tử hợp chất vô cơ hay hữu cơ tác dụng bởi nhiệt độ. Kết quả sẽ cho bạn nhận được 2 hoặc 3 chất hoàn toàn mới so với chất ban đầu được nhiệt phân.

Các trường hợp nhiệt phân thường gặp như: nhiệt phân Hidroxit, nhiệt phân muối, nhiệt phân muối chứa oxi của clo, nhiệt phân muối sunfat, …

Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ xét nhiệt phân của KCLO3 – Đây chính là một trong những tính chất hóa học đặc trưng nổi bật của KCLO3 hay còn gọi là phản ứng oxy hóa khử.

  • Phản ứng nhiệt phân của KCLO3 như thế nào?
Công thức hóa học của kali cloratPhương trình nhiệt phân của KCLO3

Khi KClO3 nhiệt phân sẽ tạo khí O2 và muối kali clorua và dưới tác dụng của nhiệt độ khác nhau bạn sẽ có được những phương trình nhiệt phân và sản phẩm khác nhau như sau:

Ở nhiệt độ 400 độ C phương trình nhiệt phân KClO3 tạo ra muối kali peclorat và Kali Clorua như sau:

4KClO3 → 3KClO4 + KCl

Ở nhiệt độ NHỎ 500 độ C phương trình nhiệt phân KClO3 tạo ra Kali clorua và oxy nhưng dưới tác dụng của nhiệt độ và chất xúc tác là MnO2

2KClO3 → KCl + 3O2

Ở nhiệt độ 500 độ C (không có xúc tác của MnO2) phương trình nhiệt phân KClO3 hoàn toàn tạo ra Kali clorua và oxy

2KClO3 → 2KCl + 3O2

Như vậy, muối kali clorat KClO3 khi bị nhiệt phân huỷ sẽ sinh ra 2 muối kali là muối clorat có tính oxi hoá KClO4 và muối clorua KCl không có tính oxi hoá, nếu có thêm xúc tác MnO2, sẽ tạo thẳng ra muối KCl và O2.

Tương tự đối với các muối hipoclorit ClO-, muối clorit ClO2-…, ta có các phản ứng như sau:

2KClO → KClO2 + KCl

3KClO2 → 2KClO3 + KCl

4KClO3 → 3KClO4 + KCl

KClO4 → KCl + 2O2

Như vậy, để KCLO3 có thể nhiệt phân thì bắt buộc phải có nhiệt độ cao hoặc có thêm chất xúc tác là Mno2.

ĐIỀU CHẾ KALI CLORAT

Công thức hóa học của kali cloratĐiều chế KCLO3

Phương trình thứ nhất:

2KCl + Ca(ClO3)2 ⟶ 2KClO3 + CaCl2

Điều kiện: Nhiệt độ: 70 – 75 độ C

Phương trình thứ hai:

KCl + NaClO3 ⟶ KClO3 + NaCl

Điều kiện: Không có

Phương trình thứ ba:

H2O + KCl ⟶ H2 + KClO3

Điều kiện: Nhiệt độ: 70 độ C và Điện phân dung dịch không vách ngăn

Hiện tượng: Sủi bọt khí do hidro.

Phương trình thứ tư:

Ba(ClO3)2 + 2KIO3 ⟶ 2KClO3 + Ba(IO3)2

Điều kiện: Không có

Phương trình thứ năm:

3KClO ⟶ 3KCl + KClO3

Điều kiện: Nhiệt độ: 70 độ C

Phương trình thứ sáu:

3Cl2 + 6KOH ⟶ 3H2O + 5KCl + KClO3

Điều kiện: Nhiệt độ

Cách thực hiện: Cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH.

ỨNG DỤNG CỦA KALI CLORAT

Công thức hóa học của kali cloratỨng dụng của KCLO3
  • Kali clorat được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, ngòi nổ và những hỗn hợp dễ cháy khác.
  • Kali clorat còn được dùng trong công nghiệp diêm. Thuốc ở đầu que diêm thường chứa gần 50% KClO3.
  • Kali clorat được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm dưới dạng phản ứng nhiệt phân và có chất xúc tác là MnO2.
  • Ngoài ra, KCLO3 còn là chất khử màu trong dệt nhuộm và chất chống oxy hóa.
  • Tại VN, KClO3 được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp như một chất điều hòa cây trồng.

NƠI MUA KCLO3 UY TÍN, CHẤT LƯỢNG

Hiện nay, nhu cầu sử dụng các loại hóa chất khác ngày càng tăng cao. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn khi sử dụng cũng như để đảm bảo cho kết quả như mong muốn, khách hàng nên lựa chọn cho mình những địa chỉ bán hàng tin cậy.

Tự hào là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trọng lĩnh vực hóa chất và thiết bị thí nghiệm, Trung Sơn đã dần trở thành nơi gửi gắm niềm tin của nhiều khách hàng. Với giá cả phải chăng và hàng hóa đảm bảo chất lượng, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi khi có nhu cầu mua Kali clorat và các sản phẩm hóa chất khác.

Hy vọng với những giải đáp vừa rồi Kali Clorat là gì? Thì bạn đã có một cái nhìn tổng quan hơn về hợp chất hóa học này. KClO3 có phương trình nhiệt phân cực kỳ quan trọng mà chúng ta cần phải tìm hiểu cũng như những ứng dụng và cách điều chế nó như thế nào? Công Ty Trung Sơn rất hân hạnh được chia sẻ kiến thức để có thể giúp các bạn có thêm thông tin về hóa chất KCLO3 này. Hãy thường xuyên truy cập vào trang web của chúng tôi để có thêm những điều bổ ích từ những bài viết về hóa chất thú vị này nhé.

Kclo3 là gì

Được xem là loại clorat có nhiều ứng dụng nhất hiện nay, kali clorat KClO3 ngày càng trở thành một hóa chất quan trọng trong cuộc sống và sản xuất. Vậy kali clorat KClO3 là gì? Những đặc điểm nào dẫn đến ứng dụng phổ biến của nó? Vai trò cụ thể của hóa chất này là gì? Cùng đón đọc bài viết sau của VietChem để giải đáp các vấn đề này.

Sơ lược về kali clorat KClO3

1. Kali Clorat KClO3 là gì?

Kali Clorat có công thức hóa học KClO3, là một hợp chất hóa học chứa oxy của clo hay hiểu đơn giản nó là muối của axit cloric.

Liên quan: kclo3 là gì

Một số tên gọi khác: Potassium chlorate, kali chlorate, chlorate kali hay potcrate,…

2. Cấu tạo phân tử của KClO3

Công thức hóa học của kali clorat

Công thức phân tử của Kali clorat KClO3

3. Tính chất vật lý của kali clorat

  • Ở dạng tinh thể có màu trắng hoặc không màu
  • Tan nhiều trong nước nóng nhưng ít tan trong nước lạnh và không tan trong cồn tuyệt đối
  • Khối lượng mol: 122,5492 g/mol
  • Khổi lượng riêng: 2.32 g/cm3
  • Điểm nóng chảy: 356 oC (629 K, 673 oF)
  • Điểm sôi: 400 oC (673 K, 752 oF)
  • Độ hòa tan trong nước: 3.13 g/100ml (ở 0 oC), 8.15 g/100ml (ở 25 oC), 53.51 g/100ml (ở 100 oC), 2930 g/100ml (330 oC)
  • Độ hòa tan trong Glycerol: 1 g/100 g (20 ℃)
  • Cấu trúc tinh thể: Đơn nghiêng
  • Entanpi hình thành ΔfHo298: -391,2 kJ/mol
  • Entropy mol tiêu chuẩn So298: 142,97 J/mol·K
  • Nhiệt dung: 100,25 J/mol·K
  • Chỉ dẫn R: R9 (Nổ khi tạo hỗn hợp với vật liệu dễ bắt lửa), R20/22 (Nguy hiểm khi hít/ nuốt vào.), R51/53 (Độc với thủy sinh vật và môi trường)
  • Chỉ dẫn S: S2 (Tránh xa tầm tay trẻ em), S13 (Tránh xa thực phẩm, đồ uống và thực ăn cho động vật), S16 (Để xa nguồn đánh lửa – Không hút thuốc) , S27 (Cởi ngay lập tức tất cả các quần áo bị ô nhiễm), S61 (Tránh đưa chất này vào môi trường. Hãy tham khảo các hướng dẫn an toàn)

4. Tính chất hóa học của kali clorat

Là một chất oxy hóa mạnh, có thể tác dụng với nhiều phi kim và kim loại như cacbon, photpho, nhôm, lưu huỳnh, magie,…

2KClO3 + 3S → 2KCl + 3SO2

KClO3 + 3Mg → KCl + 3MgO

5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

Các phương trình phản ứng khác:

KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O

2KClO3 + 3MnO2 → 2KMnO4 + MnCl2 + 2O2

KClO3 + 3H2 → KCl + 3H2O

5. Điều chế kali clorat

Kali Clorat được điều chế bằng cách: cho KOH phản ứng với khí clo ở điều kiện nhiệt độ trên 80oC

6KOH + 3Cl2 → KClO3 + 5KCl + 3H2O

Ngoài ta, còn có thể sản xuất Kali Clorat bằng cách điện phân dung dịch KCl 25% ở nhệt độ từ 70 – 75 oC

2KCl + 2H2O → 2KOH + H2 + Cl2

6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + H2O

>>> Kali Clorua KCl

Phương trình nhiệt phân KClO3

Phản ứng nhiệt phân là phản ứng phân hủy của các hợp chất hóa học xảy ra khi có sự xúc tác của nhiệt độ. Khi nhiệt phân KClO3 sẽ tạo ra khí O2 cùng muối kali clorua và tùy thuộc vào điệu kiện nhiệt độ sẽ thu được phương trình hay các sản phẩm khác nhau.

  • Ở nhiệt độ 400 oC: tạo ra muối kali peclorat cùng kali clorua

4KClO3 → 3KClO4 + KCl

  • Đối với nhiệt độ 500 oC: tạo ra khí oxi và muối kali clorua

2KClO3 → 2KCl + 3O2

  • Ở nhiệt độ dưới 500 độ C, sản phẩm nhiệt phân tạo ra là kali clorua và oxy nhưng có sự tham gia của chất xúc tác MnO2.

Như vậy, khi nhiệt phân KClO3 sẽ tạo nên hai muối kali là muối clorat KClO4 (có tính oxy hóa) và muối clorua KCl (không có tính oxy hóa), nếu có sự tham gia của chất xúc tác MnO2 sẽ tạo ra muối KCl và O2.

>>> Kali Nitrat KNO3 là gì? Muối kali nitrat có ở đâu trong tự nhiên?

Ngoài ra, đối với muối hipoclorit ClO- và muối clorit ClO2- cũng có phương trình nhiệt phân sau

2KClO → KClO2 + KCl

3KClO2 → 2KClO3 + KCl

4KClO3 → 3KClO4 + KCl

KClO4 → KCl + 2O2

Bài tập áp dụng

Bài 1: Nhiệt phân 73,5g muối KClO3. Tính khối lượng và thể tích khí Oxi thu được sau phản ứng.

Lời giải:

– Ta có phương trình phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2

– nKClO3 = 73,5/122,5 = 0,6(mol)

– Ta có: nO2=3.nKClO3/2 = 3.0,6/2 = 0,9(mol)

> Khối lượng khí O2 thu được là: mO2 = banmaynuocnong.com2 = 0,9.32 = 28,8(gam)

> Thể tích khí O2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: VO2(đktc) = nO2.22,4 = 0,9.22,4 = 20,16(lít)

Bài 2: Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2). Cần nhiệt phân bao nhiêu gam KClO3 để có thể thu được 6,72 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn)

Lời giải:

– Phương trình nhiệt phân 2KClO3 → 2KCl + 3O2

+ nKClO3 = 0,2(mol)

+ Khối lượng KClO3 là: 0,2×212,5=42,5(gam)

Ứng dụng của kali clorat KClO3

  • Được ứng dụng trong chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, ngòi nô hay trong các hỗn hợp dễ cháy khác.
  • Trong sản xuất diêm (chiếm 50 % ở đầu mỗi que diêm)

Công thức hóa học của kali clorat

KClO3 ứng dụng trong sản xuất diêm

  • Là một chất khử màu trong dệt nhuộm vải và chất chống oxy hóa
  • Trong phòng thí nghiệm: dùng để điều chế oxi bằng phương pháp nhiệt phân có sự xúc tác của MnO2
  • Trong nông nghiệp: sử dụng làm chất điều hòa cây trồng

Công thức hóa học của kali clorat

Kali clorat sử dụng trong điều hòa cây trồng

>>> AgNO3 Bạc Nitrat là gì? Ứng dụng của hóa chất AgNO3

Mua KClO3 Kali Clorat ở đâu uy tín, chất lượng?

Để đảm bảo an toàn khi sử dụng cũng như đạt kết quả mong muốn, khách hàng nên lựa chọn địa chỉ bán hóa chất uy tín. Tự hào với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng hóa chất, vietChem sẽ là đơn vị uy tín mà bạn không nên bỏ qua. Không chỉ các sản phẩm về Kali Clorat mà tất cả các hóa chất khác tại VietChem mang đến luôn được đảm bảo về mặt chất lượng cũng giá thành. Nếu có thắc mắc gì về sản phẩm hay muốn đặt mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ với VietChem qua số hotline hoặc website. Đội ngũ chuyên viên chuyên sâu luôn sẵn sang hỗ trợ mọi vướng mắc của quý khách.

Qua bài viết trên của VietChem, mong rằng đã giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan hơn về Kali Clorat KClO3 là gì, tính chất đặc biệt là phản ứng nhiệt phân, cách điều chế cũng như ứng dụng ra sao. Thường xuyên đón đọc trên banmaynuocnong.com để có thêm kiến thức về các loại hóa chất cũng như những điều thú vị xoay quanh cuộc sống của chúng ta.

Tìm kiếm liên quan:

– Kclo4

– KClO3 ra KClO4

Danh mục: Tin Tức

Nguồn: https://banmaynuocnong.com

Từ khóa » Công Thức Hóa Học Của Kali Clorat