Công Thức Kinh Tế Vi Mô - 123doc

Công Thức Kinh Tế Vi Mô Nội dung: CP Kế Toán + CP Cơ Hội = CP Kinh Tế Doanh Thu CP Kế Toán = LN Kế Toán Doanh Thu CP Kinh Tế = LN Kinh Tế Mối quan hệ giữa TR và ED: |ED| > 1 (co giãn nhiều) : TR↓ → P↑ TR↑ → P↓ |ED| < 1 (co giãn ít) : TR↓ → P↓ TR↑ → P↑

Trang 1

Qp

Qs

TR

TP,

AR

MR

TU

MU

MC

CS

PS

AP

MP

FC

vc

CÔNG THỨC KINH TÉ VI MÔ

: Lượng cầu

: Lượng cung

: Tổng doanh thu

: Lợi nhuận

: Doanh thu trung bình

: Doanh thu biên

: Hệ số co giãn của cầu theo giá

: Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập

: Hệ số co giãn của cung theo giá

: Tổng hữu dụng

: Hữu dụng biên

: Chi phí biên

: Thặng dư tiêu dùng

: Thặng dư sản xuất

: Năng suất trung bình

: Năng suất biên

: Vốn

: Lao động

: Định phí

: Biến phí

TR = P.Q

TP; = TR- TC

MR = TRn- TRn-1 = TR’ =P

_4Qn0 P_LF

Ep = AP Q 4G (Ep < 0)

Aa 1

I Q

Es= “8 Fi¢.t

MUn = TUn — TUn- 1

MC = TCn — TÊn -1

— TVCn — TVCn-1 — TC

Trang 2

TFC : Tổng chỉ phí cố định

TVC : Tổng chỉ phí biến đổi

TC : Tổng chỉ phí

AFC : Chi phí có định trung bình

AVC : Chi phí biến đổi trung bình

AC : Chi phí trung bình

Mói quan hệ giữa TR va Ep:

IEp| > 1 (co giãn nhiều) : TRỊ > Pt

|[Ep| < 1 (co gian it) : TRỊ — PJ

Tối đa hóa lợi nhuận :MR =MC

Tối đa hóa doanh thu :MR=0

Tối đa hóa hữu dụng:

> (1)

X.Px + Y.Py =| (2)

Nguyên tắc sản xuất tối ưu:

—— PL (1)

Điểm hòa vốn =P = ACmin

TC = TFC + TVC

AC = AFC + AVC

Q Q

CP Kinh Tế

LN Kế Toán

LN Kinh Tế

TR† — PỊ TRt — Pt

(ĐQHT)

Từ khóa » Tổng Lợi Nhuận Kinh Tế Vi Mô