Công Thức Lượng Giác Cần Nhớ - SlideShare

Công thức lượng giác cần nhớ84 likes254,468 viewsDoan HauDoan HauFollow

Trường Cao đẳng công nghệ Viettronics Điện thoại: 0984.163.163Read less

Read more1 of 2Download nowDownloaded 2,683 times[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh]              CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ 1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ     sin 2   cos 2   1                             sin 3   cos3   (sin   cos  )(1  sin  cos  )                     1                               sin 3   cos3   (sin   cos  )(1  sin  cos  )    1  tan 2            ,    k , k                   cos 2                                 2                    sin 4   cos 4   1  2sin 2  cos 2                      1    1  cot 2           ,   k , k               sin 4   cos 4   sin 2   cos 2    cos 2                  sin 2                                                      sin 6   cos6   1  3sin 2  cos 2     tan  .cot   1,   k       ,k                               2                       sin 6   cos6    cos 2 (1  sin 2  cos 2  )  2. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt  Cung đối nhau:  và               Cung bù nhau:  và                     Cung hơn kém  :  và       cos( )  cos                           sin(   )  sin                  sin(   )   sin     sin( )   sin                         cos(   )   cos                cos(   )   cos     tan( )   tan                         tan(   )   tan                tan(   )  tan     cot( )   cot                         cot(   )   cot                cot(   )  cot                                                                                 Đường tròn lượng giác                                         Cung hơn kém     :  và                                                         2            2  Cung phụ nhau:  và                                           2                                                               sin      cos                                                 2    sin      cos         2                                                                                   cos       sin                                                 2    cos      sin         2                                                                                   tan       cot                                                 2    tan      cot         2                                                                                   cot       tan                                                 2    cot      tan         2       3. Công thức lượng giác Công thức cộng                                   Công thức nhân đôi, nhân ba  cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b            sin 2  2sin  cos   cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b            cos 2  cos 2   sin 2   2 cos 2   1  1  2sin 2   sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b                       2 tan                                                     tan 2   sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b                     1  tan 2                 tan a  tan b                       sin 3  3sin   4sin 3                      Cần nhớ công thức  tan(a  b)                1  tan a tan b                      cos 3  4 cos   3cos                                                                    3                               cộng cho chắc chắn.                tan a  tan b                                                                      Từ công thức cộng ta  tan(a  b)                                                3 tan   tan 3        Bí quyết có thể suy ra những               1  tan a tan b                      tan 3                                                                 1  3 tan 2                       công thức còn lại.              Name:…………………………………………… class:……….. [Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com]                          aug-2012          1  [Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh]   Công thức hạ bậc                                            Công thức biến tích thành tổng                                                                              1             1  cos 2              3cos   cos 3                                                                cos a cos b    cos(a  b)  cos(a  b)   cos 2               ; cos3                                             2                  2                         4                                1                                                                sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b)              1  cos 2             3sin   sin 3                          2   sin 2              ; sin 3                    2                        4                                 1                                                                sin a cos b  sin(a  b)  sin(a  b)              1  cos 2                                                      2   tan 2               1  cos 2 Công thức biến đổi tổng thành tích                                                    Tọa độ điểm M (cos  ; sin  ) trên đường tròn lượng giác                                               cos   cos   2 cos        cos                              2         2                                          cos   cos   2sin         sin                               2         2                                        sin   sin   2sin        cos                             2         2                                        sin   sin   2 cos       sin                             2         2                                          sin   cos   2 sin(  )                              4                                                        2 cos(  )                              4                                      sin   cos   2 sin(  )                              4                                                             2 cos(  )                                4                         Giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt cần ghi nhớ                                                                        2         3         5                   0                                                                                                                       6               4        3         2           3         4          6                    00        300             450      600       900       1200      1350        1500       1800                               1                2        3                    3         2          1       sin         0                                             1                                          0                               2               2        2                    2         2           2                                3               2       1                     1           2        3      cos          1                                             0                                       -1                               2               2        2                     2         2         2                                3                                                                  3       tan         0                         1         3         ||        3         -1                   0                               3                                                                  3                                                        3                        3       cot         ||          3             1                   0                   -1         3         ||                                                       3                        3   [Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com]                      aug-2012            2

More Related Content

Công thức lượng giác cần nhớ

  • 1. [Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ 1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ sin 2   cos 2   1 sin 3   cos3   (sin   cos  )(1  sin  cos  ) 1  sin 3   cos3   (sin   cos  )(1  sin  cos  ) 1  tan 2   ,    k , k  cos 2 2 sin 4   cos 4   1  2sin 2  cos 2  1 1  cot 2   ,   k , k  sin 4   cos 4   sin 2   cos 2    cos 2 sin 2   sin 6   cos6   1  3sin 2  cos 2  tan  .cot   1,   k ,k  2 sin 6   cos6    cos 2 (1  sin 2  cos 2  ) 2. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt Cung đối nhau:  và  Cung bù nhau:  và    Cung hơn kém  :  và    cos( )  cos  sin(   )  sin  sin(   )   sin  sin( )   sin  cos(   )   cos  cos(   )   cos  tan( )   tan  tan(   )   tan  tan(   )  tan  cot( )   cot  cot(   )   cot  cot(   )  cot    Đường tròn lượng giác Cung hơn kém :  và    2 2 Cung phụ nhau:  và  2   sin      cos     2 sin      cos  2    cos       sin     2 cos      sin  2    tan       cot     2 tan      cot  2    cot       tan     2 cot      tan  2  3. Công thức lượng giác Công thức cộng Công thức nhân đôi, nhân ba cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b sin 2  2sin  cos  cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b cos 2  cos 2   sin 2   2 cos 2   1  1  2sin 2  sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b 2 tan  tan 2  sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b 1  tan 2  tan a  tan b sin 3  3sin   4sin 3  Cần nhớ công thức tan(a  b)  1  tan a tan b cos 3  4 cos   3cos  3 cộng cho chắc chắn. tan a  tan b Từ công thức cộng ta tan(a  b)  3 tan   tan 3  Bí quyết có thể suy ra những 1  tan a tan b tan 3  1  3 tan 2  công thức còn lại.  Name:…………………………………………… class:……….. [Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com] aug-2012 1
  • 2. [Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] Công thức hạ bậc Công thức biến tích thành tổng 1 1  cos 2 3cos   cos 3 cos a cos b  cos(a  b)  cos(a  b) cos 2   ; cos3   2 2 4 1 sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  1  cos 2 3sin   sin 3 2 sin 2   ; sin 3   2 4 1 sin a cos b  sin(a  b)  sin(a  b)  1  cos 2 2 tan 2   1  cos 2 Công thức biến đổi tổng thành tích Tọa độ điểm M (cos  ; sin  ) trên đường tròn lượng giác     cos   cos   2 cos cos 2 2     cos   cos   2sin sin 2 2     sin   sin   2sin cos 2 2     sin   sin   2 cos sin 2 2  sin   cos   2 sin(  ) 4   2 cos(  ) 4  sin   cos   2 sin(  ) 4    2 cos(  ) 4 Giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt cần ghi nhớ     2 3 5  0  6 4 3 2 3 4 6 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 1 2 3 3 2 1 sin  0 1 0 2 2 2 2 2 2 3 2 1 1 2 3 cos  1 0    -1 2 2 2 2 2 2 3 3 tan  0 1 3 ||  3 -1  0 3 3 3 3 cot  || 3 1 0  -1  3 || 3 3 [Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com] aug-2012 2
Download

Từ khóa » Cong Thuc Luong Giac Can Nho