Công Thức Object - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- Cấu trúc Object và cách dùng chuẩn xác
- Định nghĩa Object
- Cách sử dụng cấu trúc Object trong tiếng Anh
- Object to the idea
- Object to the notion
- Object to the use
- Object strongly
- Object that + sentence
- Lưu ý khí sử dụng cấu trúc Object trong tiếng Anh
- Bài tập về cấu trúc Object trong tiếng Anh
Cấu trúc Object và cách dùng chuẩn xác
Định nghĩa Object
Khi là danh từ, object mang nghĩa là một đồ vật, một vật thể nào đó hoặc một mục tiêu, mục đích.
Ví dụ:
- My father has a collection of precious objects.Bố tôi có một bộ sưu tập những đồ vật quý giá.
- I saw an unidentified flying object (UFO) yesterday!Tớ đã thấy một vật thể bay không xác định vào ngày hôm qua đấy!
- With the object of attracting customers, my company holds many events.Với mục đích thu hút thêm khách hàng, công ty của chúng tôi tổ chức rất nhiều sự kiện.

Ngoài ra trong ngữ pháp thì Object còn được dịch là tân ngữ.
Ví dụ:
- In the sentence “I like apples”, “apples” is the object of the verb “like”.Trong câu “I like apples”, “apples” là tân ngữ của động từ” like.
Khi là động từ, object (đi với giới từ to) có nghĩa là phản đối, không đồng tình với điều gì đó.
Ví dụ:
- I don’t think anyone will object to leaving early.Tớ không nghĩ là có ai phản đối việc về sớm đâu.
- Lara objects to being called Mike’s assistant.Lara phản đối việc bị gọi là trợ lý của Mike.
- She objected that the price was too high.Cô ấy phản đối rằng giá cao quá.
Cách sử dụng cấu trúc Object trong tiếng Anh
Ta có công thức chung như sau:
object to + N/V-ing
Ý nghĩa: phản đối ai, cái gì
Ví dụ:
- Some people object to the new policy.Một số người phản đối chính sách mới.
- He objects to superstitious activities.Anh ấy phản đối những hành động mê tín dị đoan.
- I object to being treated like this.Tôi không thích bị đối xử như vậy.

Sau đây sẽ là một số cấu trúc Object thường gặp.
Object to the idea
Ý nghĩa: phản đối một ý kiến/ý tưởng nào đó.
Ví dụ:
- My mom object to the idea that I move out.Mẹ tôi phản đối ý tưởng tôi dọn ra ngoài sống.
- Do you object to this idea?Bạn có phản đối ý kiến này không.
Object to the notion
Ý nghĩa: phản đối một quan điểm nào đó.
Ví dụ:
- Scientists often object to the notions of each other.Các nhà khoa học thường phản đối quan điểm lẫn nhau.
- I object to the notion that alcohol can be the salvation of anything.Tôi phản đối quan điểm rằng rượu có thể là cứu cánh của bất cứ thứ gì
Object to the use
Ý nghĩa: phản đối một mục đích nào đó
Ví dụ:
- Many people object to the use of stimulant to relax. Rất nhiều người phản đối việc sử dụng chất kích thích để thư giãn.
- We must object to the use of personal information to earn money.Chúng ta cần phản đối việc sử dụng thông tin cá nhân để kiếm tiền.

Object strongly
Ý nghĩa: phản đối mạnh mẽ
Ta có thể thêm trạng từ “strongly” vào sau động từ object để thể hiện sự phản đối mạnh mẽ.
Ví dụ:
- I strongly object to your behavior!Tôi rất không thích hành động của bạn!
- The emlpoyees object strongly to the decision of the board of directors.Các nhân viên phản đối kịch liệt quyết định của ban giám đốc.
Object that + sentence
Ngoài ra, ta có thể dùng “that” sau object để nối với mệnh đề.
Ví dụ:
- My teacher objected that the test will be more difficult.Giáo viên của tôi phản đối việc bài kiểm tra trở nên khó hơn nữa.
- I object that the price is too high. Tôi phản đối việc giá quá cao.
Lưu ý khí sử dụng cấu trúc Object trong tiếng Anh
Hãy lưu ý một chút rằng trong cấu trúc Object to + N/V-ing thì “to” ở đây là giới từ đi với object, chứ KHÔNG phải động từ ở dạng “to V-ing” đâu nha.
Bài tập về cấu trúc Object trong tiếng Anh
Chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống:
1. Look, there’s a strange ______ in the sky!
A. objectB. object toC. objects
2. The locals are objecting ______ plans for a new shopping centre.
A. toB. forC. that
3. My best friend often objects to ______ but it’s okay.
A. my useB. my notionsC. my object
4. He ______ the fact that the documents weren’t available before the meeting.
A. object toB. objects toC. objected to
5. I object ______ we use this technique.
A. thatB. toC. for
Đáp án
1. A 2. A3. B4. C5. A
Xem thêm
| Tìm Gia sư tiếng Anh | Công thức advised |
| Công thức after | Công thức as soon as |
| Công thức although | Công thức prefer |
| Công thức passive voice | Công thức object |
| Công thức only when | Công thức osascomp |
| Công thức otherwise | Công thức offered |
| Công thức it take | Công thức if only |
| Công thức in order to | Công thức it was not until |
| Công thức in spite of | Công thức until |
| Công thức unless | Công thức used to |
| Công thức even | Công thức ed |
| Công thức too enough | Công thức enough |
| Công thức who whom which | Công thức would you like |
| Công thức while | Công thức would you mind |
| Công thức When | Công thức word form |
| Công thức would rather | Công thức quá khứ đơn |
| Công thức both and | Công thức but for |
| Công thức by the time | Công thức because of |
Từ khóa » Công Thức Của Object
-
Cấu Trúc Object Và Cách Dùng Chuẩn Xác - Step Up English
-
Object Là Gì? Cách Dùng Và Cấu Trúc Object Chuẩn Nhất
-
Object To Và Cách Thức Diễn đạt Sự Phản đối Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Object: Cách Dùng, Ví Dụ & Bài Tập Chi Tiết Nhất
-
Cấu Trúc Object Trong Tiếng Anh - Cách Dùng Và Bài Tập Có đáp án
-
Tân Ngữ - Object Trong Tiếng Anh. Phân Loại Và Cách Sử Dụng Của ...
-
Object To Là Gì Và Cấu Trúc Diễn đạt Sự Phản đối Trong Tiếng Anh - Flyer
-
Cấu Trúc Object Trong Tiếng Anh Và Cách Dùng Chuẩn Xác – Step Up ...
-
Object To Và Cách Thức Diễn đạt Sự Phản đối ... - Dịch Thuật Sài Gòn 247
-
Cấu Trúc Object | Cách Dùng Trong Tiếng Anh Kèm Bài Tập Có đáp án
-
Cấu Trúc Object To Trong Tiếng Anh: Chi Tiết, Dễ Hiễu, Dễ Nhớ
-
Object đi Với Giới Từ Gì? Giải Nghĩa Và Ví Dụ Chi Tiết Trong 5 Phút
-
Object To Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Cách Sử Dụng Object (tân Ngữ) Trong Tiếng Anh. - Mika Education