Công Thức Quặng Xiderit - Gia Sư Tâm Tài Đức

3.4/5 - (5 bình chọn)

Mục Lục

Toggle
  • CÔNG THỨC QUẶNG VÀ TÊN QUẶNG
    • Siderit
    • Thành tạo
    • Hình ảnh

CÔNG THỨC QUẶNG VÀ TÊN QUẶNG

I. Quặng sắt:

  1. Hematit đỏ: Fe2O3 khan
  2. Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O
  3. Manhetit: Fe3O4
  4. Xiderit: FeCO3
  5. Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4).

II. Quặng kali, natri:

  1. Muối ăn : NaCl ;
  2. Sivinit: KCl.NaCl
  3. Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O…
  4. Xô đa : Na2CO3
  5. Diêm tiêu: NaNO3
  6. Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O

III. Quặng canxi, magie:

  1. Đá vôi, đá phấn…. CaCO3
  2. Thạch cao : CaSO4.2H2O
  3. Photphorit :Ca3(PO4)2
  4. Apatit: Ca5F(PO4)3 hay 3Ca3(PO4)2.CaF2
  5. Đolomit CaCO3.MgCO3 (đá bạch vân).
  6. Florit: CaF2.
  7. Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
  8. Manhezit : MgCO3 ,
  9. Cainit: KCl.MgCl2.6H2O

VI. Quặng nhôm:

  1. Boxit: Al2O3.nH2O (thường lẫn SiO2, Fe2O3 và một số tạp chất khác).
  2. Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
  3. Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O
  4. Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O…

V. Quặng đồng

1. Chancozit : Cu2S

2. Cancoporit : CuS.FeS ( CuFeS2)

3. Malakit : CuCO3.Cu(OH)­2

4. Azurite : 2CuCO3.Cu(OH)2

5. Cuprit : Cu2O

Quặng xiđerit có công thức là:

Câu hỏi:

Câu hỏi: Công thức thành phần chính của quặng xiđerit làA. FeS.B. FeCO3​.C. Fe(OH)2​.D. Fe3​O4​.

Đáp án C.

⚗️ GIA SƯ HÓA

Siderit

Siderit (tiếng Anh: Siderite) là một khoáng vật chứa thành phần chính là sắt(II) cacbonat (FeCO3). Tên gọi của nó có từ tiếng Hy Lạp σίδηρος, sideros, nghĩa là sắt. Đây là quặng có giá trị, với 48% là sắt và không chứa lưu huỳnh hay phốtpho. Cả magiê và mangan thông thường được thay thế cho sắt.

Siderit có độ cứng Mohs khoảng 3,75-4,25, với trọng lượng riêng là 3,96 và là khoáng vật có ánh kim.

Siderit từ Brasil
Thông tin chung
Thể loại Khoáng vật cacbonat
Công thức hóa học FeCO3
Phân loại Strunz 05.AB.05
Phân loại Dana 14.01.01.03
Hệ tinh thể Tam phương – Lục phương đa diện thường (3 2/m)
Nhận dạng
Màu Vàng lợt, xám, nâu, xanh lá cây, đỏ, đen và đôi khi không màu
Dạng thường tinh thể Tinh thể dạng bảng, thường cong – kết hạch đến khối.
Song tinh Phiến hiếm thấy trên {0112}
Cát khai Hoàn hảo trên {0111}
Vết vỡ Không phẳng đến vỏ sò
Độ bền Giòn
Độ cứng Mohs 3,75 – 4,25
Ánh Thủy tinh, có thể như lụa tới như ngọc trai
Màu vết vạch Trắng
Tính trong mờ Trong mờ đến hơi trong mờ
Tỷ trọng riêng 3,96
Thuộc tính quang Đơn trục (-)
Chiết suất nω = 1,875 nε = 1,633
Khúc xạ kép δ = 0,242
Tán sắc Mạnh

Thành tạo

Siderit được tìm thấy phổ biến trong các mạch nhiệt dịch, và cộng sinh với các khoáng vật khác như barit, fluorit, galena, và các loại khác. Nó cũng là một khoáng vật tạo đá trong các đá phiến sét và cát kết, đôi khi chúng tồn tại ở dạng kết hạch. Trong các đá trầm tích, siderit chủ yếu hình thành ở các độ sâu chôn vùi nông và thành phần nguyên tố của nó thường liên quan đến môi trường trầm tích đóng kín. Thêm vào đó, một số nghiên cứu gần đây sử dụng thành phần đồng vị ôxy của sphaerosiderit (loại cộng sinh với đất) khi sự thay thế thành phần đồng vị của nước khí quyển diễn ra ngay sau khi nó lắng dọng.

Hình ảnh

Hợp chất sắt
Fe(-II)
  • H2Fe(CO)4
  • Na2Fe(CO)4
Fe(0)
  • Fe(CO)5
  • Fe2(CO)9
  • Fe3(CO)12
  • Fe(CO)3CH3COC2H2C6H6
Fe(I)
  • FeH
  • Fe2O
  • FeI
Hợp chất hữu cơ  
  • (C5H5FeCO)2(CO)2
 
Fe(0,II)
  • Fe3C
Fe(II)
  • FeH2
  • Mg2FeH6
  • Fe3(BO3)2
  • Fe(BO2)2
  • Fe(BH4)2
  • Fe(BF4)2
  • FeC2
  • Fe(CN)2
  • H4Fe(CN)6
  • FeCO3
  • Fe(HCO3)2
  • Fe2(OH)2CO3
  • FeC2O4
  • Fe(CON3H4)2
  • FeCS3
  • Fe(N3)2
  • Fe(NO)2
  • Fe(NO2)2
  • Fe(NO3)2
  • FeO
  • Fe(OH)2
  • Fe(OCN)2
  • FeF2
  • Fe(AlH4)2
  • Fe(AlO2)2
  • FeAlF5
  • Fe(AlCl4)2
  • FeSi2
  • FeSiO3
  • Fe2SiO4
  • FeSiF6
  • Fe2SiS4
  • Fe(H2PO2)2
  • FeHPO3
  • Fe3(PO4)2
  • FeHPO4
  • Fe2P2O7
  • Fe(PO3)2
  • Fe(PF6)2
  • FeS
  • Fe(SCN)2
  • FeSO3
  • FeSO4
  • FeS2O3
  • FeS2O6
  • FeS2O7
  • Fe(HSO4)2
  • FeCl2
  • Fe(ClO3)2
  • Fe(ClO4)2
  • FeTiO3
  • Fe2V2O7
  • Fe(VO3)2
  • Fe(CrO2)2
  • FeCrO4
  • FeCr2O7
  • Fe(MnO4)2
  • Fe2Fe(CN)6
  • Fe3[Fe(CN)6]2
  • FeZnO2
  • Fe(GaO2)2
  • FeGeO3
  • FeGe(OH)6
  • FeGeF6
  • Fe2GeO4
  • Fe3(AsO3)2
  • Fe3(AsO4)2
  • Fe(AsF6)2
  • FeAsF7
  • Fe3(AsTe3)2
  • FeSe
  • FeSeO3
  • FeSeO4
  • Fe(SeCN)2
  • FeBr2
  • Fe(BrO3)2
  • Fe(NbO3)2
  • FeMoO4
  • FeMoS4
  • Fe(InS2)2
  • FeSnO3
  • FeSn(OH)6
  • Fe2SnS4
  • FeSnF6
  • FeSnCl6
  • FeSnBr6
  • Fe(SbO2)2
  • Fe3(SbO4)2
  • Fe(SbO3)2
  • Fe(SbF6)2
  • FeTe
  • FeTeO3
  • FeTeO4
  • FeI2
  • Fe(IO3)2
  • Fe5(IO6)2
  • Fe(TaO3)2
  • FeWO4
  • FeWS4
  • FeW2O7
  • FeReO4
  • Fe(ReO4)2
  • FeUO4
  • FeU3O10
Hợp chất hữu cơ  
  • Fe(C5H5)2
 
  • Fe(C5H4P(C6H5)2)2
 
  • C4H4Fe(CO)3
 
  • Fe(C2H3O2)2
 
  • FeC4H2O4
 
  • Fe(C3H5O3)2
 
  • FeC6H6O7
 
  • FeC12H22O14
 
Fe(0,III)
  • Fe3P
Fe(II,III)
  • Fe3O4 (1:1)
  • Fe2F5 (1:1)
  • Fe3F8 (1:2)
  • Fe3(P2O7)2 (1:1)
  • Fe3S4 (1:1)
  • Fe3(SO4)4 (1:1)
  • Fe3Cl8 (1:2)
  • Fe7[Fe(CN)6]6 (1:4)
  • Fe3Br8 (1:2)
  • Fe3(TeO3)4 (1:1)
  • Fe3I8 (1:2)
Fe(III)
  • FeH3
  • FeB
  • FeBO3
  • Fe(BO2)3
  • Fe(BF4)3
  • Fe(CN)3
  • H3Fe(CN)6
  • Fe2(CO3)3
  • Fe2(CS3)3
  • Fe2(C2O4)3
  • Fe(HC2O4)3
  • Fe(N3)3
  • Fe(NO)3
  • Fe(NO2)3
  • FeNO4
  • Fe(NO3)3
  • Fe2O3
  • Fe(OH)3
  • Fe(OCN)3
  • FeF3
  • FeOF
  • FeAlCl6
  • FeAlBr6
  • Fe2(SiO3)3
  • Fe2(SiF6)3
  • Fe4(SiO4)3
  • Fe(H2PO2)3
  • Fe(H2PO3)3
  • FePO4
  • Fe2(HPO4)3
  • Fe(H2PO4)3
  • Fe4(P2O7)3
  • Fe2(H2P2O7)3
  • Fe5(P3O10)3
  • FePCl8
  • Fe2(POCl5)3
  • FePOCl6
  • Fe2S3
  • Fe2(S2O3)3
  • Fe2(SO3)3
  • Fe2(S2O6)3
  • Fe2(SO4)3
  • Fe2(S2O7)3
  • Fe(SCN)3
  • FeCl3
  • FeOCl
  • Fe(ClO3)3
  • Fe(ClO4)3
  • FeVO4
  • Fe4(V2O7)3
  • Fe2V4O13
  • Fe(VO3)3
  • Fe2(CrO4)3
  • Fe2(Cr2O7)3
  • Fe4[Fe(CN)6]3
  • FeFe(CN)6
  • Fe2(FeO4)3
  • FeGaO3
  • FeAsO3
  • FeAsO4
  • Fe2Se3
  • Fe2(SeO3)3
  • Fe(HSeO3)3
  • Fe2(SeO4)3
  • Fe(SeCN)3
  • FeBr3
  • FeOBr
  • Fe(BrO3)3
  • FeNbO4
  • Fe2(MoO4)3
  • FeInO3
  • Fe(TcO4)3
  • FeSbO4
  • Fe(SbO3)3
  • FeSbCl8
  • Fe(SbBr6)3
  • Fe2(TeO3)3
  • Fe2(TeO4)3
  • FeI3
  • FeOI
  • Fe(IO3)3
  • Fe(IO4)3
  • FeTaO4
  • Fe2(WO4)3
  • Fe(ReO4)3
Hợp chất hữu cơ  
  • Fe(C5H5)2BF4
 
  • C6H8O7·xFe3+·yNH3
 
Fe(IV)
  • FeO2
  • Fe(OH)4
Fe(V)
  • Fe2O5
Hợp chất chứa ion hypoferrat  
  • K3FeO4
 
Fe(VI) {{Ferrat}}

Xem thêm

Gia sư hóa học

Công thức Alanin

Công thức quặng xiderit

Công thức quặng Manhetit

Từ khóa » Công Thức Quặng Manhetit