Công Thức Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Và 100 Câu Ví Dụ - Minh Nguyen

Thì hiện tại tiếp diễn là gì?

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại, một dự định / kế hoạch sẽ diễn ra.

Các trường hợp sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:

  • Diễn tả hành động đang xảy ra và có thể tiếp tục tiếp diễn tới tương lai.
  • Diễn tả dự định, kế hoạch tương lai đã định trước.

Như vậy, 2 từ khóa để ta nhớ khái niệm thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh đó là: đang xảy ra ở hiện tại, dự định.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Động từ trong câu ở thì hiện tại tiếp diễn có dạng be + V-ing

Công thức câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn

Chủ từbe + V-ing
Iam + V-ing
You / We / They / Danh từ số nhiềuare + V-ing
He / She / It / Danh từ số ítis + V-ing

Ví dụ:

  • I'm just leaving work. I'll be home in an hour. / Tôi đang rời công việc. Tôi sẽ về nhà trong một giờ nữa.
  • Please be quiet. The children are sleeping. / Hãy im lặng. Tụi trẻ đang ngủ.
  • Mary is going to a new school next term. / Mary sẽ/dự định đi đến trường mới ở học kỳ kế.
  • What are you doing  next week? / Bạn sẽ/dự định làm gì tuần tới?

Công thức câu phủ định thì hiện tại tiếp diễn

Ta thêm not sau động từ to be.

Chủ từbe + not + V-ing
Iam + not + V-ing / I'm not V-ing
You / We / They / Danh từ số nhiềuare + not + V-ing / aren't + V-ing
He / She / It / Danh từ số ítis + not + V-ing / isn't + V-ing

Ví dụ:

  • The kids are not watching TV now. / Hiện giờ, bọn trẻ đang không xem truyền hình.
  • He is not playing badminton at the moment. / Cậu ấy đang chơi đánh cầu lông vào lúc này.
  • The POYUEN workers are not working at the present. / Hiện giờ, các công nhân cty POYUEN đang không làm việc.

Công thức câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn

Từ hỏiChủ từĐộng từ
AmIV-ing + ?
Areyou / we / they / danh từ số nhiềuV-ing + ?
Ishe / she / it / danh từ số ítV-ing + ?
-wh question + amIV-ing + ?
-wh question + areyou / we / they / danh từ số nhiềuV-ing + ?
-wh question + ishe / she / it / danh từ số ítV-ing + ?

Ví dụ:

  • What are you doing, Loan? / Bạn đang làm gì vậy, Loan?
  • Is she sleeping? / Hiện giờ cô ấy đang ngủ hả?
  • Where are the students playing games? / Hiện giờ các học sinh đang chơi game ở đâu?
100 câu ví dụ thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

100 câu ví dụ thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh sau đây được sưu tập từ nhiều nguồn:

  1. They are watching cartoon now.
  2. Tim is riding his bike to school at the moment.
  3. I am finding a well-paid job.
  4. He is reading "Conan".
  5. I bought the ticket yesterday. I am watching "Gai Gia Lam Chieu V" tomorrow night.
  6. What are you doing next weekend?
  7. He is always coming to school late. / từ always trong câu -> hàm ý việc đi trễ này cứ lặp đi lặp lại
  8. Why are you always putting your dirty clothes on your bed, Huy? / từ always trong câu -> hàm ý hành động lặp đi lặp lại
  9. They are always arguing.
  10. I am writing articles on different topics.
  11. The climate is changing dramatically.
  12. Your English is improving.
  13. I am singing at church today.
  14. The boys are playing ball after school.
  15. She is crying.
  16. Are you listening to Rock?
  17. It'sraining.
  18. Look! It is snowing.
  19. Look! Somebody is trying to steal that man's smartphone.
  20. Listen! Someone is screaming.
  21. Keep silent! My niece is sleeping.
  22. I am studying Maths now.
  23. She is baking a cupcake.
  24. He is talking on the phone.
  25. They are singing karaoke in the next room.
  26. We are preparing for our parent's silver wedding anniversary.
  27. The cat is playing with the ball.
  28. The kids are watching "Bo Gia" with their classmates in the cinema.
  29. Be careful! I think they are lying.
  30. Are you taking a photo of me?
  31. What is he studying right now?
  32. Be careful! You'redriving so fast.
  33. Your brother is sitting next to the beautiful girl over there?
  34. He is talking to his friend.
  35. It’s 11 o’clock, and my dad is cooking lunch in the kitchen.
  36. Keep silent! You are talking so loudly.
  37. I am not staying at home at the moment.
  38. We are visiting the museum in the afternoon.
  39. Anthony is sitting in the chair.
  40. Helen is not working for Dien Quan Entertainment Company.
  41. I am playing football with my colleagues.
  42. She is helping her mother with housework.
  43. We are studying English.
  44. She is not going to the game tonight.
  45. My sister isn't working now. She'ssleeping.
  46. Are you visiting your cousin this weekend?
  47. Look! The train is coming.
  48. He is playing the guitar while I am singing a new song.
  49. We are having a 2 days-off this week.
  50. Shopping online is growing in popularity nowadays.
  51. She is constantly complaining about her sister.
  52. I am helping him to do the task.
  53. I am working as a full-time teacher in Le Quy Don High School, Hanoi.
  54. Well, at present, my dad is working for a Sacombank.
  55. Mai wants to lose weight, so this week she is not eating lunch.
  56. Minh has just started evening classes. He is learning Korean.
  57. Phong and Sang are having an argument.
  58. They are chatting on Zalo.
  59. Mr. Bao is watering his bonsais in the yard.
  60. My sister is cleaning the floor.
  61. Kaity is having buffet with her boy friend in a restaurant.
  62. They are asking a man about the way to the quarantine zone.
  63. Jane is drawing a beautiful picture.
  64. Today, most people are using text messages instead of the phone.
  65. They are drinking coffee with their counterparts.
  66. The kids are arriving at six o'clock.
  67. Mrs. Phuong is buying some cakes for their kids at home.
  68. Lisa is eating in the canteen with Rose.
  69. My father is repairing my e-bike.
  70. The cat is playing with some toys.
  71. I am quite busy these days. I am doing my assignment.
  72. What are you doing tomorrow?
  73. Summer is coming.
  74. She is always coming late.
  75. He is going to Hai Duong tomorrow.
  76. Your English is significantly improving.
  77. She is always playing music too loudly.
  78. Today, Mary isn’t working. She'ssitting by the swimming pool.
  79. The weather is getting cold.
  80. Her mother is forever misplacing her keys.
  81. Mary is playing tennis this weekend.
  82. I am visiting my grandparents next week.
  83. He is not riding his scooter now.
  84. Khoa is always sleeping in Literature classes.
  85. She is speaking at the conference this evening.
  86. Where is Patrick? He is fixing his watch.
  87. What are you doing? I'm shopping.
  88. Are they listening to the teacher?
  89. Look! Someone is watching us.
  90. He is writing a book about the battle against COVID-19.
  91. I'm scared. A big fierce dog is standing in front of me.
  92. He is traveling around the world.
  93. The poet is writing romantic poems.
  94. We are looking forward to seeing De Choat in the Final night of Rap Viet.
  95. The population of the world is increasing very fast.
  96. The workers are building a new house.
  97. Look! The man is taking the children to the cinema.
  98. Is she laughing?
  99. The chief engineer is instructing the new processes.
  100. I am reading my favorite book.

Nguồn tài liệu tham khảo:

  • https://www.grammarly.com/blog/present-continuous/
  • https://learnenglish.britishcouncil.org/english-grammar-reference/present-continuous
  • https://examples.yourdictionary.com/present-continuous-tense-examples.html
  • https://www.learngrammar.net/a/examples-of-present-continuous-tense

Các bài viết tham khảo thêm về Tiếng Anh:

  • 1. Thì hiện tại đơn
  • 2. Thì quá khứ đơn
  • 3. Thì tương lai đơn
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành
  • 5. Thì hiện tại tiếp diễn
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn
  • 7. Thì tương lai tiếp diễn
  • 8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 9. Thì quá khứ hoàn thành
  • 10. Thì tương lai hoàn thành

Từ khóa » Cách đặt Câu Hỏi Với Thì Hiện Tại Tiếp Diễn