CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VAD BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Đăng nhập / Đăng ký VioletDethi
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • chương trình mới kiến thức nâng cao lên nhiều so...
  • đúng phần em đang tìm để ôn cuối HK1, em...
  • nội dung các bộ câu hỏi rất hay, nếu mà...
  • cảm ơn đã chia sẻ ạ ...
  • cám ơn thầy đã chia sẻ, nhân ngày 20.11 chúc...
  • Giải tích 12: Full bộ đề ôn thi học kỳ...
  • Giải tích 12: Trọn bộ 10 đề kiểm tra giữa...
  • phần này có đáp án không cô? em muốn tham...
  • Đề và đáp án Olympic Tiếng Anh 8    ...
  • như này là quá chi tiết và đầy đủ rồi,...
  • Đề hay ạ, cảm ơn cô đã chia sẻ...
  • đề của trường này thi khó thế...
  • rất chi tiết và sát chương trình học ạ, cảm...
  • f...
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện

    12808795 Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này chung ta tiếp tục tìm hiểu cách xây dựng và quản lý ngân hàng câu hỏi mà mình đã đưa lên và...
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

    Đưa đề thi lên Gốc > THPT (Nâng cao) > Tiếng Anh > Tiếng Anh 12 Nâng cao >
    • CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VAD BÀI ... CÓ ĐÁP ÁN
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VAD BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Nguyễn Kiều Anh Ngày gửi: 02h:06' 27-03-2020 Dung lượng: 157.4 KB Số lượt tải: 1826 Số lượt thích: 0 người CÔNG THỨC //Lưu ý mộtsốquytắcvềđộngtừtrongthìquákhứđơn:​Trongcâukhẳngđịnhthìquákhứđơn, độngtừcóthểlàhợpquytắchoặcbấtquytắc. Nếuhợpquytắc, ta sẽthêm "ed" sauđộngtừđó (Ved). Nếubấtquytắcthì ta cầntrabảngđộngtừbấtquytắc ở cột 2 (V2). Vậynênđể chia đượcthìquákhứđơn, cácbạncầnhọcthuộclòngbảngđộngtừbấtquytắc.ĐốivớicácđộngtừkhiếmkhuyếtWill → would, can → could, may → mightĐốivớicácđộngtừkếtthúcbằng "e" thì ta chỉcầnthêm "d"Explore → explored, Promise → promised, Live → livedĐốivớiđộngtừcó 1 âmtiết, tậncùnglà 1 phụâm, trướcphụâmlà 1 nguyênâmthìgấpđôiphụâmcuốirồithêm "ed"Put → putting, Stop → stoppedLưu ý cáchthêm "ed" vàcáchphátâmchữ "ed"/II. CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNDiễntảmộthànhđộngđãxảy ra vàchấmdứttạimộtthờiđiểmnhấtđịnhtrongquákhứ.Ex: Her father died twelve years ago. (Bốcô ta mấtcáchđây 12 năm)Diễntảmộthànhđộngdiễn ra trongsuốtthờigiantrongquákhứ.Ex: He lived in Oxford for three years, and then in 1991 he moved to London. (Anh ấysống ở Oxford được 3 nămthìchuyểnđến London vàonăm 1991)Diễntảmộthànhđộngtheothóiquentrongmộtquãngthờigianquákhứ.Ex: When I was young, I often went fishing in this lake. (Khitôicònnhỏ, tôithườngđicâucá ở cáihồnày)Diễntảnhữnghànhđộngxảy ra kếtiếpnhautrongquákhứ.Ex: He parked a car, got out of it, closed all the windows, locked the doors and then walked into the house. (Anh ấyđậuxe, ra xe, đóngtấtcảcáccửasổ, khóacửarồisauđóđibộvàonhà)Mượn "did + V(inf)" vàocâukhẳngđịnhđểnhấnmạnh.Dùngtrongcâuđiềukiệnloại 2, diễntảmộtgiảthuyếttráivớisựthật ở hiệntạiDiễnđạtmộthànhđộng xen vàomộthànhđộngkhácđangdiễn ra trongquákhứ, khiđó, hànhđộngđangdiễn ra sẽ chia thìquákhứtiếpdiễn, cònhànhđộng xen vàosẽ chia thìquákhứđơn.Ex: While I was having dinner, Tom called me. (Trongkhitôiđangăntốithì Tom gọII. DẤU HIỆU NHẬN BIẾTYesterday: ngàyhôm quaLast (/ week/ month/ year/ night/ summer/ Monday …): tuầntrước/ thángtrước/ nămtrước/ tốihômtrước/ mùahènămtrước/ thứ 2 tuầntrước.Ago (2 days ago, a year ago): cáchđâyIn + thờigiantrongquákhứ (in 1985 ): vàonăm 1985beforeOnce upon a time: ngàyxửangàyxưaIn the past: trongquákhứToday, this morning, this afternoon: hôm nay, sáng nay, chiều nayIV. BàitậpExercise 1: Complete the sentences1. It/ be/ cloudy/ yesterday.–>2. In 1990/ we/ move/ to/ another/ city.–>3. When/ you/ get/ the/ first/ gift?–>4. She / not/ go/ to/ the/ church/ five/ days/ ago.–>5. How/ be/ he/ yesterday?–>6. Mr. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?–>7. They/ happy/ last/ holiday?–>8. How/ you/ get/ there?–>Exercise 2: Complete the sentences, using the past simple of the suitable verbs in the box.Teach, cook, want, spend, ring, be, sleep, study, go, write1. She_____ out with her boyfriend last night.2. Laura _____ a meal yesterday afternoon3. Mozart_____ more than 600 pieces of music.4. I_____ tired when I came home.5. The bed was very comfortable so they_____ very well.6. Jamie passed the exam because he_____ very hard7. My father_____ the teenagers to drive when he was alive.8. Dave _____ to make a fire but there was no wood.9. The little boy _____ hours in his room making his toys.10. The telephone _____ several times and then stopped before I could answer it.Exercise 3: Complete the sentences, using the past simple of the suitable verbs in the box above1/ A light _____ at the end of the road.(lit)2/ The sheep _____ peacefully in the fields. (graze)3/ He _____ a fire in the living room. (make)4/ They _____ an Autumn fashion Show three months ago. (hold)5/ I _____ my keys on the way home this afternoon.(lose)6/ The Americans _____ Mr. Bush as President. (choose)7/ We _____ home and _____ her asleep on the sofa. (go/find)8/ She _____ over and _____ her leg. (fall/ break)Exercise 4: Choose the best answer.1. I ..........a lot of fish yesterday.a. eated b. ate c. eats d. eat2. Her aunt ......... her to see Cham Temple last year.a. taked b. took c. take d. takes3. Tuan ......... a new bike yesterday.a. haved b. has c. had d. have4.She..... a new ruler yesterday?a. didn’t.. buy b. doesn’t.. bought c. did.. not buy d. does not bought5. He ...   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailNegative inversion
  • ThumbnailGerund or Infinitive
  • ThumbnailĐề bám sát đề minh họa Sở Giáo ... án chi tiết
  • ThumbnailMake vs Do
  • ThumbnailĐẢO NGỮ
  • ThumbnailTai lieu Idioms & BT THPTQG
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Cơ Bản Violet