[ Công Thức Tính áp Suất ] Chất Lỏng, Chất Rắn, Chất Khí - Đơn Vị Và ...
Có thể bạn quan tâm
Việc tính áp suất có vai trò rất quan trọng trong thực tế cuộc sống, vì vậy trong chương trình vật lý các công thức tính áp suất các em cần phải lắm thật kỹ. Đặc biệt là các công thức đường có trong bài tập như công thức tính áp suất chất lỏng, cách tính áp suất chất rắn và công thức tính áp suất chất khí.
Bài viết liên quan : Công thức tính công suất hao phí
Áp suất là gì?
áp suất được hiểu là lực tác dụng vuông góc lên diện tích bị ép. Thông thường diện tích tiếp xúc càng nhỏ thì sẽ sinh ra áp suất càng lớn.
Ký hiệu của áp suất
Áp suất được ký hiệu bằng P ( P là tên của nhà toán học, vật lý người pháp Pascal).
Đơn vị tính áp suất
Theo hệ đo lường quốc tế, đơn vị đo của áp suất dựa theo đơn vị của lực trên bề mặt tác động đó là N/m².
Công thức tính áp suất
P = F/S
Trong đó:
- P: là áp suất hay áp lực (N/m2).
- F: là lực tác dụng (N).
- S: là diện tích mà lực đã tác dụng vào (m2).
+ xem thêm : Công thức tính hiệu suất của nguồn điện
Công thức và cách tính áp suất chất lỏng, chất khí, chất rắn
Công thức tính áp suất chất lỏng
Áp suất của chất lỏng được tính bằng tích của trọng lượng riêng của chất lỏng và độ sâu tính từ điểm tính áp suất tới mặt thoáng chất lỏng.
⇒ Công thức tính áp suất chất lỏng : P = d . h
Trong đó
- d : (N/m³) trọng lượng riêng của chất lỏng
- h : (m) độ sâu tính từ điểm tính áp suất tới mặt thoáng chất lỏng
- p : (Pa) áp suất của chất lỏng
Công thức tính áp suất chất Rắn
Áp suất chất rắn là áp lực tác dụng lên một đơn vị diện tích. Công thức tính áp suất chất rắn là:
P = F/S
Trong đó :
- F : là áp lực ( N)
- S : Là diện tích bị ép ( m² )
- P : là áp suất ( n/m² = 1Pa)
Công thức tính áp suất chất khí
Áp suất không khí là áp lực gây ra bởi trọng lượng của không khí trên chúng ta . Công thức tính như của chất lỏng, người ta thường dùng đơm vị mmHg để ghi áp suất khí quyển.
P=F/S
Trong đó:
- P: là kí hiệu của áp suất khí quyển (N/m2), (Pa), (Psi), (Bar),(mmHg)
- F: là kí hiệu lực tác động lên trên bề mặt ép (N)
- S: là kí hiệu của diện tích của bề mặt bị ép (m²)
Bài tập ví dụ
Ví dụ 1 : Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m.
Lời giải
Ví dụ 2 : Có một bồn chưa nước cao 2,8 mét. Hiện tại mực nước dâng lên đang ở 2.5m. Hãy bái tính áp suất nước tại thời điểm này
Lời giải
Ta có chất lỏng trọng lượng H2O = 10.000 N/M3.
Chiều cao nước dâng H : 2,5m
=> P = 10.000 * 2.5 = 25.000 PA
Rate this postTừ khóa » Ct Tính áp Suất Chất Rắn
-
Công Thức Tính áp Suất Chất Rắn, Lỏng, Khí Và Bài Tập áp Dụng - Monkey
-
Tìm Công Thức Tính áp Suất Chất Rắn Và áp Suất Chất Lỏng ? - Mai Trang
-
[CHUẨN NHẤT] Áp Suất Chất Rắn Là Gì? - Top Lời Giải
-
Công Thức Tính áp Suất Chất Rắn Và Bài Tập Có ... - GÓC HẠNH PHÚC
-
Áp Suất Chất Rắn - Áp Suất Chất Lỏng - Áp Suất Chất Khí - Vật Lý 8
-
Công Thức Tính áp Suất Chất Rắn
-
Công Thức Tính áp Suất Chất Rắn Và Bài Tập Có Lời ... - MarvelVietnam
-
Áp Suất Là Gì ? Công Thức Tính Áp Suất Chất Lỏng, Chất Khí, Chất Rắn
-
Viết Công Thức Tính áp Xuất Chất Rắn - Giải Bài Tập Vật Lý Lớp 8
-
Công Thức Tính áp Suất Của Chất Rắn - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Nếu đặc điểm áp Suất Chất Rắn Công Thức Tính đơn Vị Cách Làm Tăng ...
-
Áp Lực Là Gì? Khái Niệm Chất Rắn? Công Thức Tính áp Suất ...
-
Vật Lý Lớp 8 Công Thức Tính áp Suất Chất Rắn Khi Nào Thì Dùng P = F / S ...
-
Công Thức Tính áp Suất Chất Lỏng, Khí Quyển, Chất Rắn - Crescent 2022