Công Thức Tính Chu Vi Hình Tròn Và Diện Tích Hình Tròn

Công thức tính chu vi hình tròn và diện tích hình trònCách tính Chu vi hình tròn và diện tích hình trònBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Công thức tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn

  • Hình tròn là gì
  • Công thức Tính diện tích hình tròn
  • Công thức tính chu vi hình tròn
  • Cách tính diện tích hình quạt tròn
  • Bài tập tự luyện về tính diện tích hình tròn
  • Giải Toán lớp 5 về hình tròn

Công thức tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu lâu ngày sử dụng bạn cần dùng lại có thể quên hoặc nhầm lẫn vì chúng khá giống nhau. Dưới đây là công thức cụ thể tính chu vi và diện tích hình tròn và các bài tập liên quan, các bạn cùng tham khảo để học tốt môn Toán lớp 4, Toán lớp 5 hơn nhé.

Hình tròn là gì?

Trong hình học phẳng, một hình tròn là một vùng trên mặt phẳng nằm "bên trong" đường tròn. Tâm, bán kính và chu vi của hình tròn chính là tâm và bán kính của đường tròn bao quanh nó.

Một hình tròn được gọi là đóng hay mở tùy theo việc nó chứa hay không chứa đường tròn biên.

Công thức Tính diện tích hình tròn

Diện tích hình tròn được tính theo công thức: Bình phương bán kính hình tròn nhân với PI

Cách tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn

Hoặc

Cách tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn

Trong đó:

r: Bán kính hình tròn

d: Đường kính hình tròn

π = Hằng số PI bằng 3.14

Cách tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn

Công thức tính chu vi hình tròn

Công thức tính chu vi hình tròn bằng tích đường kính nhân với PI

Cách tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn

Hoặc

Cách tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn

Trong đó:

r là bán kính hình tròn

d là đường kính hình tròn

3.14 là hằng số PI

Cách tính diện tích hình quạt tròn

Trong hình tròn bán kính R diện tích hình quạt n° được tính theo công thức:

\displaystyle S=\frac{\pi R_{{}}^{2}n{}^\circ }{360{}^\circ }\(\displaystyle S=\frac{\pi R_{{}}^{2}n{}^\circ }{360{}^\circ }\) hay \displaystyle S=\frac{l\pi }{2}\(\displaystyle S=\frac{l\pi }{2}\)

(với l là độ dài cung n° của hình quạt)

Bài tập tự luyện về tính diện tích hình tròn

Câu 1. Tính diện tích hình tròn, biết chu vi hình tròn là:

a) c = 18,84cm

b) c = 9,42dm

Câu 2. Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có đường chéo AC = BD = 12cm. Tính diện tích phần tô màu.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 3. Hình vuông ABCD có bốn đỉnh nằm trên hình tròn tâm O, bán kính 3cm. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 4. Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 5. Hình vuông ABCD có bốn đỉnh nằm trên hình tròn tâm O. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích phần tô màu và diện tích hình vuông ABCD.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 6. Hình vẽ gồm hai hình vuông và một hình tròn. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình vuông MNPQ và hình vuông ABCD.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 7. Hình vẽ bên gồm hai hình tròn và một hình vuông. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn bé và hình tròn lớn.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 8. Hình vẽ bên gồm hình chữ nhật và hai phần hình tròn (2) và (3). Mỗi phần hình tròn là hình tròn tâm D và tâm C; bán kính DA và CB. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình (1) và diện tích hình chữ nhật.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trong hình vuông có bốn nửa hình tròn bằng nhau và cắt nhau tạo thành bông hoa bốn cánh. Tính diện tích bông hoa đó.

Công thức tính diện tích hình tròn

Câu 10. Cho hai hình tròn: Hình tròn tâm E có đường kính AO và hình tròn tâm O có đường kính AB.

Công thức tính diện tích hình tròn

a) Chu vi hình tròn lớn gấp ... lần hình tròn bé.

b) Diện tích hình tròn lớn gấp ... lần hình tròn bé.

Câu 11. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm.

Công thức tính diện tích hình tròn

Hai hình tròn tâm A và tâm c cùng có bán kính 4cm. Tính diện tích phần tô màu.

Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 5cm. Hai cung tròn tâm D và tâm C có cùng bán kính r = DA = CB cắt cạnh DC tại G và E.

Công thức tính diện tích hình tròn

a) So sánh diện tích phần 1 và phần 2, biết diện tích hình chữ nhật bằng nửa diện tích hình tròn tâm D, bán kính r.

b) Tính độ dài đoạn thẳng EG.

Mời tải miễn phí: Các bài tập về tính diện tích hình tròn và chu vi hình tròn hay Cách tính chu vi hình tròn khi biết diện tích để luyện tập thêm về cách tính chu vi hình tròn, cách tính diện tích hình tròn và để học tốt môn Toán lớp 5. Chúc các bạn vui vẻ.

Như vậy là VnDoc đã cùng bạn tìm hiểu định nghĩa hình tròn là gì, cách tính diện tích hình tròn và chu vi hình tròn. Bên cạnh đó là cách tính diện tích hình quạt tròn để các bạn tham khảo. Hy vọng rằng các tài liệu này sẽ giúp cho bạn học tốt hơn.

Giải Toán lớp 5 về hình tròn

  • Bài tập toán lớp 5: Bài toán về hình tròn
  • Giải bài tập trang 100, 101 SGK Toán 5: Luyện tập chung diện tích hình tròn, chu vi hình tròn
  • Giải bài tập trang 99, 100 SGK Toán 5: Diện tích hình tròn - Luyện tập
  • Giải bài tập trang 98, 99 SGK Toán 5: Chu vi hình tròn - Luyện tập
  • Giải vở bài tập Toán 5 bài 95: Chu vi hình tròn
  • Giải vở bài tập Toán 5 bài 96: Luyện tập Chu vi hình tròn
  • Giải vở bài tập Toán 5 bài 97: Diện tích hình tròn
  • Giải vở bài tập Toán 5 bài 98: Luyện tập Diện tích hình tròn

Từ khóa » đường Kính Hình Tròn Lớp 5