CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG CÁC LOẠI SẢN PHẨM INOX
Có thể bạn quan tâm
1 CÔNG THỨC TÍNH TẤM
304 Độ dày * chiều rộng * chiều dài * 7.93 = kg
316 Độ dày * chiều rộng * chiều dài * 7.98 = kg
NOTE: Công thức tính la tương tự như công thức tính tấm
2. CÔNG THỨC TÍNH ỐNG
Ống Hàn (Đường kính - độ dày ) * độ dày * 0.02491 * số mét = kg
Ống Đúc (Đường kính - độ dày ) * độ dày * 0.0251 * số mét = kg
NOTE: Công thức tính ống 304 và 316 cùng chung một công thức
3. CÔNG THỨC TÍNH LÁP
((Đường kính * đường kính * 6,32 * Chiều dài))/1000
4.CÔNG THỨC TÍNH HỘP
304 ((( Cạnh + cạnh) * 2 - 4 * độ dày) * Độ dày * Chiều dài * 7.93)
316 ((( Cạnh + cạnh) * 2 - 4 * độ dày) * Độ dày * Chiều dài * 7.98)
5. CÔNG THỨC TÍNH V, U
V dập 304 ( Cạnh - độ dày) * 2 * độ dày * chiều dài * 7.93
V dập 316 ( Chiều rộng - độ dày) * 2 * độ dày * chiều dài * 7.98
V đúc 304 Chiều rộng * 2 * độ dày * độ dày * chiều dài * 7.93
V đúc 316 Chiều rộng * 2 * độ dày * độ dày * chiều dài * 7.98
NOTE: Cạnh và chiều dài trong công thức đơn vị là mét, độ dày là mm
6. CÔNG THỨC TÍNH U U304 (Tổng 3 cạnh - 2 * độ dày) * chiều dài * 7.93 U316 (Tổng 3 cạnh - 2 * độ dày) * chiều dài * 7.98 NOTE: Cạnh và chiều dài trong công thức đơn vị là mét, độ dày là mmTừ khóa » Cách Tính Kg Của Inox
-
Khối Lượng Riêng Inox 304 | Công Thức Tính - Ứng Dụng - Vimi
-
Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp
-
Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp, Tấm
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Cách Tính Khối Lượng Riêng Của Inox 304
-
Làm Thế Nào để Tính Trọng Lượng Thép Không Gỉ ( Inox)?
-
[PDF] CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG INOX THEO BAREM
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép Và Inox
-
Công Thức Tính Khối Lượng Tấm Inox
-
Cách Tính Khối Lượng Inox (thép Không Gỉ) - Intmech
-
Các Công Thức Tính Khối Lượng Inox Phổ Biến Nhất Hiện Nay
-
1 Cây Inox Nặng Bao Nhiêu Kg Và Cách Tính Trọng Lượng
-
Công Thức Tính Khối Lượng ống Inox 304 - Titan Inox | 0909 246 316
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Không Gỉ (Inox)