Công Thức Tính Khối Lượng Riêng Trong Hóa Học Và Vật Lý - VietChem
Có thể bạn quan tâm
Công thức tính khối lượng riêng được áp dụng phổ biến trong hóa học, vật lý và trong nghiên cứu. Bài viết sẽ giúp bạn đọc hiểu được hết khối lượng riêng là gì? Đơn vị tính, kí hiệu khối lượng riêng và cách tính khối lượng riêng chính xác nhất.
Mục lục- Khối lượng riêng là gì?
- Công thức tính khối lượng riêng
- Bảng khối lượng riêng của một số chất
- 1. Khối lượng riêng nước
- 2. Khối lượng riêng của vàng
- 3. Khối lượng riêng của dầu
- 4. Khối lượng riêng của không khí
- Ứng dụng khối lượng riêng trong thực tiễn
- Bài tập công thức tính khối lượng riêng có lời giải
- Tìm hiểu thêm về trọng lượng riêng
- 1. Trọng lượng riêng là gì?
- 2. Công thức tính trọng lượng riêng
- 3. Bảng tra trọng lượng riêng của vật liệu thép
Khối lượng riêng là gì?
Khối lượng riêng là gì
Để áp dụng hiệu quả công thức tính khối lượng riêng bạn cần hiểu khối lượng riêng là gì? Khối lượng riêng còn nhắc đến với tên gọi mật độ khối lượng.
Khối lượng riêng tiếng anh là Density, cách tính khối lượng riêng được đo bằng thương số giữ khố lượng của một vật làm bằng chất đó và thể tích của vật.
- Kí hiệu khối lượng riêng là D
- Đơn vị của khối lượng riêng là kg/m3 hoặc g/cm3
Công thức tính khối lượng riêng
Cách tính khối lượng riêng được tính theo công thức sau đây:
D = m/V
Trong đó:
- D là khối lượng riêng, đơn vị tính là kg/m3
- m là khối lượng của vật, đơn vị kg
- V là thể tích, đơn vị m3
Từ công thức trên ta có thêm hai công thức khác:
m = D.V
V= m/D
Trong trường hợp chất đó đồng nhất thì khối lượng riêng tại mọi vị trí đều giống nhau, lúc này ta có khối lượng riêng trung bình được tính theo công thức:
ρ = m / V
Trong đó:
- ρ là khối lượng riêng trung bình
- m là khối lượng của vật
- V là thể tích
Bảng khối lượng riêng của một số chất
Chất rắn | Khối lượng riêng kg/ m3 | Chất lỏng | Khối lượng riêng kg/ m3 |
---|---|---|---|
Liti | 535 | ||
Gỗ tốt | (khoảng) 800 | Hydro lỏng | 70 |
Kali | 860 | ||
Băng | 916.7 | ||
Natri | 970 | ||
Nylon | 1150 | ||
Gạo | (khoảng) 1200 | ||
Magie | 1740 | ||
Berylli | 1850 | ||
Sứ | 2300 | Li-e | 600 |
Silicon | 2330 | ||
Xi măng | 2400 | ||
Đá | (khoảng) 2600 | Xăng | 700 |
Nhôm | 2700 | Rượu, cồn | (khoảng) 790 |
Kim cương | 3500 | ||
Titan | 4540 | ||
Selen | 4800 | ||
Vanadi | 6100 | ||
Kẽm | 7000 | Dầu hỏa | (khoảng) 800 |
Crôm | 7200 | Dầu ăn | (khoảng) 800 |
Thiếc | 7310 | Nước | 1000 |
Mangan | 7325 | Oxy lỏng | 1141 |
Sắt | 7800 | Glyxerol | 1261 |
Đồng | 8940 | ||
Bismuth | 9750 | Diiodomethane | 3325 |
Molybden | 10220 | ||
Bạc | 10500 | ||
Chì | 11340 | Thủy ngân | 13546 |
Thori | 11700 | ||
Rhodi | 12410 | ||
Tantan | 16600 | ||
Urani | 18800 | ||
Vonfram | 19300 | ||
Vàng | 19320 | ||
Plutoni | 19840 | ||
Rheni | 21020 | ||
Platin | 21450 | ||
Iridi | 22420 | ||
Osmi | 22570 |
??? Công thức tính độ rượu là gì? Bài tập độ rượu phổ biến nhất
1. Khối lượng riêng nước
Nước có khối lượng bao nhiêu?
Khối lượng riêng nước được tính toán trong môi trường nhất định.
- Nước ở nguyên chất ở nhiệt độ 4 độ C => D nước = 1000 kg/m3
- Nước đá ở nhiệt độ < 0 độ C => D nước = 920 kg/ m3
Trên thực tế, khối lượng riêng của nước còn phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ, bạn có thể tra theo bảng sau đây:
Nhiệt độ | Mật độ (tại 1 atm) | |
---|---|---|
°C | °F | kg/m³ |
0.0 | 32.0 | 999.8425 |
4.0 | 39.2 | 999.9750 |
10.0 | 50.0 | 999.7026 |
15.0 | 59.0 | 999.1026 |
17.0 | 62.6 | 998.7779 |
20.0 | 68.0 | 998.2071 |
25.0 | 77.0 | 997.0479 |
37.0 | 98.6 | 993.3316 |
100 | 212.0 | 958.3665 |
2. Khối lượng riêng của vàng
Khối lượng của vàng
Vàng là chất rắn có ký hiệu hóa học là Au, khối lượng riêng của vàng dao động từ 19320 - 19500 kg/ m3. Vàng được sử dụng phổ biến làm trang sức và vật trao đổi giá trị.
3. Khối lượng riêng của dầu
Khối lượng của dầu
Dầu là một loại chất lỏng không thể thiếu trong cuộc sống. Khối lượng riêng của dầu D= 800 kg/ m3. Trong đó dầu hỏa và dầu ăn là hai dung dịch được sử dụng phổ biến hiện nay.
4. Khối lượng riêng của không khí
Cũng giống như nước, khối lượng riêng của không khí thay đổi theo nhiệt độ.
- Khối lượng riêng của không khí tại 0 độ C là 1,29 kg/ m3, ở 100 độ C là 1,85 kg/ m3.
??? Tỷ trọng là gì? Đơn vị và công thức tính tỷ trọng chính xác nhất
Ứng dụng khối lượng riêng trong thực tiễn
Khối lượng riêng được áp dụng rộng rãi trong cuộc sông.
- Giúp con người so sánh mực độ nặng nhẹ của vật chất này so với vật chất khác
- Trong công nghiệp cơ khí được xem là yếu tố kiến quyết để chọn vật liệu có yếu tố khối lượng riêng.
- Trong vận tải đường thủy dùng tính tỷ trọng dầu nhớt, nước để phân bổi vào các két cho phù hợp và cân bằng.
- Trong học tập, áp dụng công thức tính khối lượng riêng trong hóa học, vật lý để giải bài tập một cách hiệu quả
Bài tập công thức tính khối lượng riêng có lời giải
Bài tập 1: Cho một hộp sữa đặc có khối lượng 0.397 kg, thể tích là 0.00032 m3. Hãy xác định khối lượng riêng của sữa chứa trong hộp đó.
Lời giải:
Ta có m = 0.397, V = 0.32 m3
Áp dụng cách tính khối lượng riêng D = m/ V ta có D = 0.397/ 0.00032 = 1240.6 (kg/m3)
==>> Kết luận: Khối lượng riêng của sữa chứa trong hộp là 1240.6 (kg/m3)
Bài tập 2: Cho 10 lít cát có khối lượng 15 kg hãy tính thể tích của 1 tấn cát là bao nhiêu.
Lời giải:
Ta cớ m = 15kg, V = 10 lít = 0.01 m3.
Áp dụng cách tính khối lượng riêng D = m/V ta có: D = 15/0.01 = 1500 kg/ m3
==> Kết luận: Vậy thể tích 1 tấn cát sẽ được tính như sau: V = 1000/ 1500 = 0.667 m3
??? Công thức tính nồng độ phần trăm (C%) và bài tập có lời giải
Tìm hiểu thêm về trọng lượng riêng
1. Trọng lượng riêng là gì?
Trọng lượng riêng (tiếng anh là Specific Weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. N/m³ là đơn vị đo của khối lượng riêng
2. Công thức tính trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng của vật được tính bằng công thức:
d = P/V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (đơn vị N/m³)
- P là trọng lượng (đơn vị N)
- V là thể tích (đơn vị m³)
Mối liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng được thể hiện qua công thức:
d = 10D
3. Bảng tra trọng lượng riêng của vật liệu thép
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN | |||
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/ 1m (Kg) | Trọng lượng/ 11,7m (Kg) |
1 | 6 | 0,22 | 2,60 |
2 | 8 | 0,39 | 4,62 |
3 | 10 | 0,62 | 7,21 |
4 | 12 | 0,89 | 10,39 |
5 | 14 | 1,21 | 14,14 |
6 | 16 | 1,58 | 18,47 |
7 | 18 | 2,00 | 23,37 |
8 | 20 | 2,47 | 28,85 |
9 | 22 | 2,98 | 34,91 |
10 | 25 | 3,85 | 45,08 |
11 | 28 | 4,83 | 56,55 |
12 | 32 | 6,31 | 73,87 |
Trọng lượng của thép tròn
Trọng lượng của ống thép vuông, chữ nhật mạ kẽm
Trọng lượng thép hình I
Trên đây là những thông tin chia sẻ về công thức tính khối lượng riêng và bài tập liên quan. Nếu bạn muốn mua các loại hóa chất thí nghiệm, hóa chất công nghiệp hãy liên hệ ngay cho VietChem để được báo giá tốt nhất về sản phẩm nhé!
Tìm kiếm liên quan:
- Nêu cách xác định khối lượng riêng của một chất
- Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng
Từ khóa » Cách Tính Khối Lượng Riêng Dung Dịch
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - VietChem
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Về Khối Lượng Riêng
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - Trọng Lượng Riêng Chính Xác
-
Khối Lượng Riêng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Thức Tính Khối Lượng Dung Dịch Và Bài Tập Có Lời Giải
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng Trong Hóa Học, Vật Lý Và Bài Tập Có ...
-
Khối Lượng Riêng - Công Thức Tính, Phương Pháp Xác định - Chợ Lab
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Chính Xác
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng Của Dung Dịch
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 8, 9 Cơ Bản Cần Nhớ - Infonet
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Tính Khối Lượng Riêng
-
3 Công Thức Tính Khối Lượng Dung Dịch Bạn Chi Tiết, Dễ Hiểu - EBEST