Công Thức Tính Khối Lượng Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tấm ...
Có thể bạn quan tâm
Bảng trọng lượng thép tấm – Thép tấm là loại thép có rất nhiều ứng dụng cũng như ý nghĩa đặc biệt to lớn trong các ngành công nghiệp xây dựng và ở trong các ngành công nghiệp khác. Công thức công thức tính trọng lượng thép tấm giúp tính toán chính xác về khối lượng các loại thép tấm trơn, thép tấm chống trượt một cách nhanh chóng. Ước lượng được khối lượng sản phẩm thép tấm cần sử dụng trong xây dựng công trình.
Tra cứu bảng khối lượng riêng của thép tấm cũng như công thức tính khối lượng thép tấm được cập nhật qua bài viết của Giá Sắt Thép 24h!
Khái niệm thép tấm là gì?
Theo định nghĩa trong ngành cơ khí thì thép tấm là loại sản phẩm thép có hình dạng từng miếng (hay tấm) đáp ứng các nhu cầu sử dụng nhiều trong một số ngành nhất định.
Thép tấm được gia công để sử dụng trong các ngành đóng tàu, làm cầu cảng, thùng, trong kết cấu nhà xưởng, làm bồn xăng dầu, cơ khí, trong xây dựng dân dụng,…
Ngoài ra, thép tấm còn được sử dụng để làm tủ điện, làm container, cấu tạo tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, àm tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, chế tạo xe lửa, …
Quy trình sản xuất cũng như gia công thép tấm diễn ra rất phức tạp, yêu cầu về công nghệ cao, có trình độ lao động cao. Nguyên liệu thép được đưa vào tinh luyện, đúc thành phôi hay thành thép tấm. Sau đó, thép tấm sẽ được cán mỏng hay đổ vào khuôn có sẵn tùy theo những hình dạng mà khách hàng yêu cầu.
- Xem thêm: Giá thép tấm hôm nay
Công thức tính khối lượng thép tấm
Cách tính trọng lượng thép tấm rất đơn giản bằng công thức (nếu các bạn muốn tự tính thì phải thuộc cũng như ghi nhớ nó). Công thức để tính khối lượng riêng thép tấm cũng như tính khối lượng thép tấm được cụ thể như sau:
M (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³).
Trong đó, các kí hiệu
+ M chính là khối lượng thép tấm (Kg) + T chính là độ dày của tấm thép (đơn vị mm). + R chính là chiều rộng hay khổ rộng của loại tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường sẽ là 1,250 mm, 2,030 mm, 2,500 mm 1,500 mm, 2,000 mm, + D chính là chiều dài của thép tấm (tính bằng đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường sẽ là 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt dựa theo yêu cầu riêng của khách hàng).
Công thức tính trọng lượng của thép tấm trơn:
Trọng lượng thép tấm trơn (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (g/cm3).
Ví dụ: Cách tính trọng lượng của 1 tấm thép tấm trơn 20mm x 1500 x 6000 như sau:
Trọng lượng 1 tấm thép tấm 20ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 20) = 1404 kg
Công thức tính trọng lượng thép tấm gân:
Trọng lượng thép (Kg) = [7.85 x Độ dàI(m) x Chiều rộng(m) x Chiều dày(mm)] + [3 x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)].
Ví dụ: Cách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép gân 10ly x 1500 x 6000 như sau:
Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 10ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 10) + (3 x 1.5 x 10) = 747 kg
Công thức tính trọng lượng thép tấm tròn:
Trọng lượng tấm thép tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (mm) x Đường kính (mm) x Độ dày (mm)
Ví dụ: tính trọng lượng tấm tròn phi 650 x 25mm:
Trọng lượng tấm tròn phi 650 x 25mm = 6.25 x 0.650 x 0.650 x 25 = 66.01 kg
Trọng lượng thép tấm các loại
Dưới đây là các bảng tra quy cách và trọng lượng thép tấm các loại, mời quý khách hàng cùng tham khảo
Bảng tra trọng lượng thép tấm thông dụng độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm
Giá Sắt Thép 24h xin gửi tới quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép tấm thông dụng tiêu chuẩn và chính xác nhất:
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
2 x 1250 x 2500 | 49,06 | SS400 – TQ | 15100 |
3 x 1500 x 6000 | 211,95 | SS400 – TQ | 15100 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SS400 – Nga | 15100 |
4 x 1500 x 6000 | 353,3 | SEA1010 – Arap | 15100 |
5 x 1500 x 6000 K | 353,25 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – TQ | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 K | 423,9 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – KMK | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – DMZ | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – KMK | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – DMZ | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – Nga | 15100 |
8 x 1500 x 6000 K | 565,2 | SS400 – Nga | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – TQ | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – TQ | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – Nga | 15100 |
10 x 1500 x 6000 K | 706,5 | SS400 – Nga | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – KMK | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – DMZ | 15100 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | SS400 – TQ | 15100 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | CT3 – DMZ | 15100 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SS400 – TQ | 15100 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | SS400 – TQ | 15100 |
14 x 2000 x 12000 | 989,1 | SS400 – NB | 15100 |
16 x 1500 x 6000 | 1130,4 | SS400 – Nga | 15100 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – NB | 15100 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – TQ | 15100 |
16 x 2030 x 6000 | 3059,6 | SS400 – TQ | 15100 |
16 x 2030 x 12000 | 3059,6 | SS400 – TQ | 15100 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | SS400 – NB | 15100 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | SS400 – TQ | 15100 |
20 x 2500 x 12000 | 4710 | SS400 – TQ | 15100 |
22 x 2000 x 6000 | 2072,4 | SS400 – TQ | 15100 |
25 x 2500 x 12000 | 5887,5 | SS400 – TQ | 15100 |
30 x 2000 x 12000 | 5652 | SS400 – TQ | 15100 |
30 x 2400 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ | 15100 |
40 x 1500 x 6000 | 2826 | SS400 – TQ | 15100 |
40 x 2000 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ | 15100 |
50 x 2000 x 6000 | 4710 | SS400 – TQ | 15100 |
Bảng trọng lượng riêng của thép tấm cường độ cao
Giá Sắt Thép 24h xin gửi tới quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép tấm cường độ cao tiêu chuẩn và chính xác nhất:
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB | 15700 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ | 15700 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB | 15700 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ | 15700 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB | 15700 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ | 15700 |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB | 15700 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ | 15700 |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ | 15700 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ | 15700 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ | 15700 |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ | 15700 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB | 15700 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ | 15700 |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ | 15700 |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ | 15700 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ | 15700 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ | 15700 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ | 15700 |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ | 15700 |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ | 15700 |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ | 15700 |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ | 15700 |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ | 15700 |
Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm chống trượt
Giá Sắt Thép 24h xin gửi tới quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép tấm chống trượt tiêu chuẩn và chính xác nhất:
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
3 x 1250 x 6000 | 199,13 | SS400 – TQ | 15500 |
3 x 1500 x 6000 | 238,95 | SS400 – TQ | 15500 |
4 x 1500 x 6000 | 309,6 | SS400 – TQ | 15500 |
5 x 1500 x 6000 | 380,25 | SS400 – TQ | 15500 |
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | SS400 – TQ | 15500 |
Đơn vị cung cấp thép tấm uy tín chuyên nghiệp tại TP.HCM
Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại sản phẩm như sắt thép, bản mã và các loại vật tư xây dựng khác.
Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép tấm, vì:
+ Giá sắt thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp hàng chính hãng và chất lượng cao
+ Doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h là đại lí cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng nên có giá thành ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường Việt Nam. Đặc biệt là đối với khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thép tấm thì sẽ nhận được mức giá cực kì hấp dẫn.
+ Khách hàng khi mua hàng tại Giá sắt thép 24h sẽ được Công ty hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, doanh nghiệp còn miễn phí 100% vận chuyển đối với những khách hàng mua số lượng lớn nhằm tiết kiệm được chi phí cho xây dựng.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm tiêu chuẩn và chính xác nhất. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước
Từ khóa » Trọng Lượng Thép Tấm
-
[ Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm ] : Bảng Tra Chi Tiết
-
BẢNG KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM, THÉP LÁ, THÉP SS400, CT3 ...
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm
-
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM
-
Bảng Trọng Lượng Thép Tấm Tính Theo Barem
-
Bảng Trọng Lượng Thép Tấm Tính Theo Barem
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Hình Chuẩn Nhất
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Tấm, Thép Cây Tròn, Thép Hộp, Thép ống
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tấm Chuẩn Xác Nhất để Tham Khảo
-
Quy Cách Và Bảng Báo Giá Các Loại Thép Tấm 2 Ly, 4 Ly, 6 Ly, 10 Ly, 50 ...
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Và Khối Lượng Riêng Của Thép Tấm
-
Quy Cách, Kích Thước, Trọng Lượng Thép Tấm Tiêu Chuẩn
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...