CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H2SO4

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Công thức lượng giác
  • Khảo sát hàm số
  • Soạn bài Tràng Giang
  • Công thức tích phân
  • Hóa học 11
  • Sinh học 11
    • Toán lớp 10
    • Vật lý 12
  • HOT
    • CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
    • CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
    • CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
    • LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
    • FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
    TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Trung học phổ thông CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H2SO4

Chia sẻ: Dinh Gia Kien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

Thêm vào BST Báo xấu 834 lượt xem 142 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công thức 1 : o Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hòa tan hết 1 hoặc hỗn hợp kim loại (trước hiđro) bằng H2SO4(loãng) tạo H2 : m = mhh +

AMBIENT/ Chủ đề:
  • phản ứng hóa học
  • cân bằng hóa học
  • tốc độ phản ứng
  • chuyên đề hóa học
  • hóa học lop 10

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H2SO4

  1. CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H2SO4  Công thức 1 : o Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hòa tan hết 1 hoặc hỗn hợp kim loại (trước hiđro) bằng H2SO4(loãng) tạo H2 : m = mhh + 96.n H 2  Công thức 2 : m.a Tìm kim loại khi cho m (gam) kim loại(trước hiđro) tác dụng H2SO4 (loãng) giải phóng H2 : M= o 2.n H 2 (a= số oxi hóa thấp của kim loại = số e kim loại nhường = hóa trị thấp của kim loại )  Công thức 3: o Đặc điểm của phản ứng : H2SO4 đặc (nóng) → Muối sunfat • Kim loại (trừ Au ,Pt) Sản phẩm khử + + + H2O (Al , Fe không phản ứng với H2SO4 đặc nguội ) (kim loại có số oxi hóa cao) (SO2 ; S ; H2S) →M +n 0 + ne ( n = 1,2,3 ) M Sản Số mol e kl trao Số mol H2SO4 Số mol H2SO4 Số mol H2SO4 Số mol H2SO4 phẩm đổi : Số mol phản ứng : Số Qúa trình môi trường phản ứng oxi hóa khử sản phẩm khử mol e kl trao đổi +6 +4 Số mol SO2 Số mol SO2 2. Số mol SO2 SO2 2 1 S O4 − + 2e → S O2 2 +6 0 3. Số mol S Số mol S 4. Số mol S S O 4 − + 6e → S S 6 2/3 2 +6 −2 4. Số mol H2S Số mol H2S 5. Số mol H2S S O42 − + 8e → H 2 S H2S 8 5/8  Công thức 4: o Khối lượng muối sunfat (m) thu được khi cho 1 hoặc hỗn hợp các kim loai tác dụng H2SO4 (đặc,nóng) tạo một hoặc hỗn hợp các sản phẩm khử : m = mhhkl + 96.4.n H 2 S hoặc m = mhhkl + 48. ∑ (6-x).nspk m = mhhkl + 96.n SO2 ; m = mhhkl + 96.3.n S ; ∑ ne ( nhan ) (x = 0 Sản phẩm khử là S) . (x=+4 Sản phẩm khử là SO2 ). m = mhhkl + Mgốc axit . a ∑ ne ( nhan ) ( x=-2 Sản phẩm khử là H2S) , (a = Số điện tích gốc axit ) m = mhhkl + 96. 2  Công thức 5 : o Tìm kim loại khi cho m (gam) kim loại tác dụng H2SO4 (đặc,nóng) tạo một hoặc hỗn hợp các sản phẩm khử : m.a m.a m.a m.a hoặc M= ; M= ; M= M= ∑(6 − x).n spk 2.n SO2 8.n H 2 S 6.n S (a= số oxi hóa cao của kim loại = số e kim loại nhường = hóa trị cao của kim loại ) (x = 0 Sản phẩm khử là S) . (x=+4 Sản phẩm khử là SO2 ). ( x=-2 Sản phẩm khử là H2S ) .  Công thức 6 : o Tính khối lượng m (gam) muối sunfat thu được khi hòa tan hết m(gam) 1 hoặc hỗn hợp oxit kim loại bằng H2SO4(loãng) : m = moxit + 80. n H 2 SO4  Công thức 7 : o Khối lượng m (gam)muối thu được khi hòa tan hết mhh(gam) Fe ,FeO , Fe2O3,Fe3O4(không nhất thiết phải đủ 4 chất và phải có oxit sắt) bằng H2SO4 (đặc,nóng) tạo một hoặc hỗn hợp các sản phẩm khử : 400 400 (m hh + 16.n SO2 ) (mhh + 64.n H 2 S ) ; m= ; m= 160 160
  2. 400 2,5.[ mhh + 8. ∑(6 − x ).n spk ] (mhh + 48.n S ) hoặc m = m= 160 Khi nung m(gam) Fe ngoài không khí , cho mhh(gam) hỗn hợp các chất thu được vào H2SO4 (đặc,nóng) tạo một hoặc hỗn o hợp các sản phẩm khử : 56 56 (mhh + 16.n SO2 ) (mhh + 64.n H 2 S ) ; m= ; m= 80 80 56 0,7.[mhh + 8. ∑(6 − x).n spk ] (mhh + 48.n S ) hoặc m = m= 80 (x = 0 Sản phẩm khử là S) . (x=+4 Sản phẩm khử là SO2 ). ( x=-2 Sản phẩm khử là H2S ) . BÀI TẬP ÁP DỤNG 1-Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 8,96 lít khí (đktc) .Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan . m có giá trị là : A . 59,1 gam B. 35,1 gam C. 49,5 gam D. 30,3 gam 2-Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và V lít khí (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được 70,0672 gam muối khan . M là : A . Na B. Mg C. Fe D. Ca 3-Cho 13,33 gam hỗn hợp Al,Cu,Mg tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch A , 7,728 lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan . Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ? A . 40,05 gam B. 42,25 gam C. 25,35 gam D. 46,65 gam 4-Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 0,12 mol Fe và 0,24 mol kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 10,752 lít khí (đktc) Cô cạn dung dịch A thu được 59,28 gam muối khan . Mlà : A . Na B. Mg C. Ca D. Al 5-Cho 15,82 gam hỗn hợp Al,Fe,Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A và 9,632 lít SO2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A sẽ thu được số gam muối khan là : A. 57,1 B. 60,3 C.58,81 D.54,81 6-Cho 13,248 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí H2S (đktc) và dung dịch A .Cô cạn dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được 66,24 gam muối khan . V có giá trị là : A . 2,4640 lít B. 4,2112 lít C. 4,7488 lít D. 3,0912 lít 7-Hòa tan hết m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng H2SO4đặc nóng dư thu được 11,782 lít SO2(đktc) và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được 71,06 gam muối khan . m có giá trị là : A. 20,57 B. 60,35 C.58,81 D.54,81 8-Hòa tan hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe ; 2,7 gam Al và 5,4 gam Ag tác dụng với H2SO4 đặc nóng chỉ thoát ra khí SO2 . Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là : A. 1,25 mol B. 1,20 mol C.1,45 mol D.1,85 mol 9-Cho 7,40 gam hỗn hợp kim loại Ag , Al , Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ? A . 12,65 gam B. 15,62 gam C. 16,52 gam D. 15,26 gam 10-Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 và Fe3O4 dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc) . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan . m có giá trị là : A . 145 gam B. 140 gam C. 150 gam D. 155 gam 11-Hòa tan 6,76 gam hỗn hợp ba oxit Fe3O4 , Al2O3 , và CuO bằng 100ml dung dịch H2SO4 1,3 M vừa đủ , thu được dung dịch Y có hòa tan các muối . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối khan . m có giá trị là : A . 15,47 gam B. 16,35 gam C. 17,16 gam D. 19,5 gam 12-Cho m gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1 M , thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan . Gía trị của m là : A . 2,85 gam B.2,30 gam C. 2,35 gam D. 2,81 gam 13-Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 loãng , thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan . Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 : A . 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M 14-Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al , 4,8 gam Mg và 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng dư thu được 0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất là X . X là : A . SO2 B. S C. H2S D. H2 15-Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ (chúa 0,5625 mol H2SO4 ) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X . X là : A . SO2 B. S C. H2S D. H2 16-Hòa tan hết 1,360 gam hỗn hợp 2 kim loại X,Y trong dung d ịch H 2SO4 loãng , thu được 0,672 lít khí (đktc) và m gam muối . Gía trị của m là : A. 2,44 gam B. 4,42 gam C. 24.4 gam D. 4,24 gam 17-Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí mùi xốc . Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6 M , sau ph ản ứng đem cô c ạn dung d ịch thu đ ược 37,8 gam ch ất r ắn , kim loại M là :
  3. A. Cu B. Ca C. Fe D. Mg 18-Oxi hóa hoàn toàn 14,30 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg , Al , Zn b ằng oxi d ư thu đ ược 22,3 gam h ỗn h ợp oxit . Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì lương muối t ạo ra là : A. 48,.90 gam B. 36,60 gam C. 32,050 gam D. 49,80 gam 19-Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,84 lít khí (đktc) gồm một sản phẩm khử duy nhất . Sản phẩm khử duy nhất đó là : A . SO2 B. S C. H2S D. H2 20-Nung m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng 75,2 gam . Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng , dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc) . Gía trị m là : A. 56 gam B. 5,6 gam C. 52 gam D. 11,2 gam 21-Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M (vừa đủ ) . Sau phản ứng , khối lượng hỗn hợp muối khan khi cô cạn là : A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,81 gam D. 6,81 gam 22-Cho 55,2 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại FeO và Al2O3 tan vừa đủ trong 700ml dung dịch H2SO4 2M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là : A. 98,8 gam B. 167,2 gam C. 136,8 gam D. 219,2 gam 23-Cho 2,54 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO , MgO , Al2O3 tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là : A. 7,34 gam B. 5,82 gam C. 4,94 gam D. 6,34 gam 24-Cho 38,3 gam hỗn hợp 4 oxit kim loại Fe2O3 , MgO , ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong 800 ml dung dịch H2SO4 1M . Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan . Gía trị của a là : A. 68,1 gam B. 86,2 gam C. 102,3 gam D. 93,3 gam 25-Hòa tan hết 4,20 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y,Z bằng dung dịch H 2SO4 đặc , nóng thu được 0,025 mol S (sản phẩm khử duy nhất ) . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu đ ược m gam muối khan . Gía tr ị c ủa m là : A. 14,10 gam B. 11,40 gam C. 6,60 gam D. 1,410 gam 26-Hòa tan hoàn toàn 11,90 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y,Z b ằng dung d ịch H 2SO4 đặc , nóng thu được 7,616 lít khí SO2 (đktc) , 0,640 gam S và dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thu đ ược m gam mu ối khan . Gía tr ị c ủa m là : A. 50,30 gam B. 30,50 gam C. 35,00 gam D. 30,05 gam 27-Cho 1,26 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác d ụng v ới H 2SO4 đặc ,nóng vừa đủ thu được 0,015 mol một sản phẩm khử có chứa lưu huỳnh . Sản phẩm khử đó là : A . SO2 B. S C. H2S D. H2 28-Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ , có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra . Công thức của FexOy và giá trị của a , b là : A . Fe3O4 ; 3,48 ; 9 B. Fe2O3 ; 2,45 ; 7 C. FeO ; 3,45 ; 5 D. Fe2O3 ; 2,48 ; 5 29-Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 14,8% . Công thức phân tử của oxit kim loại là : A . CaO B. CuO C. MgO D. BaO 30-Hòa tan 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) và thu được dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được muối sunfat khan . Kim loại M và khối lượng muối sunfat khan là : A . Mg ; 21gam B. Fe ; 23 gam C. Cu ; 24 gam D. Zn ; 27 gam 31-Cho 29 gam hỗn hợp Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4loãng thấy thoát ra V lít khí (đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan . Gía trị của V là : A . 6,72 lít B. 13,44 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít 32-Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng , dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được 95 gam muối khan . . Gía trị của m là : A. 20 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam 33-Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng , dư thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được 58 gam muối khan . Gía trị của V là : A . 3,248 lít B. 13,45 lít C. 22,40 lít D. 4,48 lít 34-Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng , dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch X Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . . Gía trị của m là : A . 56 gam B. 95 gam C. 52 gam D. 112 gam 35-Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam Al , Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng , thu được dung dịch X ; 7,616 lít khí SO2 (đktc) và 0,64 gam S . Tổng khối lượng muối trong X là : A. 50,3 gam B. 49,8 gam C. 47,15 gam D. 45,26 gam 36-Hòa tan hoàn toàn 5,95 g hỗn hợp hai kim loại Al và Zn b ằng dung d ịch H 2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam . Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp l ần lượt là : A 2,95 g và 3 g B 4,05 g và 1,9 g C 3,95 g và 2 g D 2,7 g và 3,25 g 37-Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H 2SO4 đặc nóng (dư) thoát ra 0,112 lít khí SO2 (đktc) (là sản phẩm khử duy nhất ) . Công thức của hợp chất s ắt đó là : A FeS B FeS2 C Fe2O3 D Fe3O4 38-Để trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 1,2 M cần V(ml) dung dịch H2SO4 30% (D=1,222 g/ml) .Gía trị của V là A 8,02 B 7,02 C 9,02 D 6,02 39-Để thu được dung dịch H2SO4 25% cần lấy m1 gam dung dịch H2SO4 45% pha với m2 gam dung dịch H2SO4 15% . Tỉ lệ m1/m2 là
  4. A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1 40-Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4 , người ta thu được 1,51 gam MnSO4 . Số mol I2 tạo ra sau phản ứng là : A . 0,00025 mol B. 0,025mol C. 0,25 mol D. 0,0025 mol
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

  • Một số công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học

    pdf 9 p | 4363 | 1308

  • Công thức tính nhanh khi làm bài tập trắc nghiệm

    doc 7 p | 1874 | 524

  • HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 VÀ CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

    pdf 34 p | 1116 | 344

  • Công thức tính nhanh bài toán kinh điển

    pdf 0 p | 798 | 326

  • Công thức tính nhanh vật lí

    doc 3 p | 1067 | 313

  • Câu 20 trong đề thi môn Hóa khối A năm 2008 và công thức tính nhanh

    pdf 0 p | 536 | 231

  • Một số vấn đề trong việc sử dụng các công thức tính nhanh để giải bài tập hóa học

    pdf 0 p | 553 | 210

  • Một số công thức giải nhanh Hóa học

    doc 4 p | 556 | 122

  • Một số vấn đề trong việc sử dụng các công thức tính nhanh để giải các bài tập hóa học

    pdf 0 p | 342 | 96

  • Các công thức tính nhanh giải bài tập trắc nghiệm H2SO4

    doc 4 p | 511 | 80

  • Một số công thức áp dụng giải nhanh các bài toán hóa học

    doc 14 p | 444 | 71

  • 24 công thức tính nhanh Hóa học cần nhớ

    doc 3 p | 292 | 26

  • Một số công thức tính nhanh bài tập Hóa học

    pdf 7 p | 147 | 23

  • Sáng kiến kinh nghiêm: Hướng dẫn học sinh thiết lập và vận dụng công thức tính nhanh bài tập Hóa học dạng kim loại phản ứng với dung dịch Axit

    doc 27 p | 124 | 17

  • Giải bài tập Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp SGK Toán 9 tập 2

    pdf 6 p | 168 | 5

  • Giải bài tập Công thức tính nhiệt lượng SGK Lý 8

    pdf 6 p | 134 | 3

  • SKKN: Xây dựng công thức tính nhanh cho một số dạng toán thực tế lãi suất và tăng trưởng mũ trong đề thi trắc nghiệm toán THPT Quốc gia

    doc 29 p | 54 | 3

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Tính Số Mol Của H2so4