Công Thức Tính Nhanh Số đồng Phân
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Công thức tính nhanh số đồng phân tổng hợp các công thức tính nhanh số đồng phân ester, công thức tính nhanh số đồng phân alkane, công thức tính số đồng phân amine, công thức tính số đồng phân alcohol... Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.
Công thức tính nhanh Hóa học - Công thức tính nhanh số đồng phân
- 1) Cách tính số đồng phân Alkane CnH2n+2 (n ≥ 1).
- 2) Cách tính số đồng phân Alkene CnH2n (n ≥ 2).
- 3) Cách tính số đồng phân Alkyne CnH2n-2 (n ≥ 2)
- 4) Số đồng phân alcohol đơn chức no CnH2n+2O:
- 5) Số đồng phân Aldehyde đơn chức no CnH2nO:
- 6) Số đồng phân carboxylic acid đơn chức no CnH2nO2
- 7) Số đồng phân ester đơn chức no CnH2nO2
- 8) Số đồng phân amine đơn chức no CnH2n+3N
- 9) Số đồng phân triester tạo bởi Glycerol và hỗn hợp n acid béo
- 10) Số đồng phân Ether đơn chức no CnH2n+2O
- 11) Số đồng phân Ketone đơn chức no CnH2nO
- 12) Đồng phân RH thơm và đồng đẳng benzene CnH2n-6 (n ≥ 6)
- 13) Đồng phân phenol đơn chức
- 14) Công thức tính số đi, tri, tetra.....n Peptide tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x Amino acid khác nhau
- Câu hỏi vận dụng liên quan
- Câu hỏi trắc nghiệm đồng phân
Đồng phân là các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. Các đồng phân có thể khác nhau về cấu trúc, độ bền, tính chất hóa học và vật lý. Cần chú ý phân biệt đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể (đồng phân cis – trans).
Cùng nhau luyện tập với bộ câu hỏi
- Luyện tập xác định đồng phân của hợp chất hữu cơ
1) Cách tính số đồng phân Alkane CnH2n+2 (n ≥ 1).
- Khái niệm: Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở. Trong phân tử alkane chỉ gồm các liên kết đơn C-C và C-H.
- Công thức tổng quát: CnH2n+2 (n ≥ 1).
- Alkane chỉ có đồng phân mạch carbon và từ C4 trở đi mới xuất hiện đồng phân.
- Công thức tính nhanh
2n - 4 + 1 (3 < n < 7)
Ví dụ 1: Tính số đồng phần của alkane C4H10
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Số đồng phân alkane sẽ là: 24-4 + 1 = 2 đồng phân
Vậy C4H10 có 2 đồng phân.
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH3
Ví dụ 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Các đồng phân alkane có CTPT C5H12 là:
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
C(CH3)4
Vậy có tất cả 3 đồng phân
Ví dụ 3. C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (6.2 + 2 - 14) / 2 = 0
Phân tử không có chứa liên kết π hoặc 1 vòng ⇒ Phân tử chỉ chứa liên kết đơn
Hexane C6H14 có 5 đồng phân mạch carbon:
Viết các đồng phân cấu tạo của C6H14 và gọi tên
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
n-hexane
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
2-methylpentane
CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3
3-methylpentane
(CH3)2-CH-CH(CH3)2
2,2 - dimethylbutane
(CH3)3-C-CH2-CH3
2,3- dimethybutane
Vậy C6H14 có 5 đồng phân cấu tạo.
2) Cách tính số đồng phân Alkene CnH2n (n ≥ 2).
- Alkene là những hydrocarbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết đôi.
- CTTQ: CnH2n (n ≥ 2).
- Alkene có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí nối đôi và đồng phân hình học.
- Mẹo tính nhanh đồng phân alkene:
Xét 2C mang nối đôi, mỗi C sẽ liên kết với 2 nhóm thế (giống hoặc khác nhau).
Ví dụ với C4H8: Trừ đi 2C mang nối đôi sẽ còn 2C và H nhóm thế.

Nếu đề bài yêu cầu tính đồng phân cấu tạo sẽ là: 1+1+1 = 3 đồng phân. Nếu yêu cầu tính đồng phân (bao gồm đồng phân hình học) sẽ là 1+1+2 = 4 đồng phân.
Ví dụ: với C5H10: Trừ đi 2C mang nối đôi sẽ còn 3C và H nhóm thế.

Ví dụ: Xác định số đồng phân của C4H8
C4H8 có π + v= 1 → nên có 1 π hoặc 1 vòng
Các đồng phân: CH2=CH-CH2-CH3 (1), CH3-CH=CH-CH3 (2), CH2=CH(CH3)-CH3(3), cyclobutane (4), methyl cyclopropane (5)
Chú ý đồng phân tính cả đồng phân hình học, chất (2) có đồng phân hình học
→ vậy có 6 đồng phân
3) Cách tính số đồng phân Alkyne CnH2n-2 (n ≥ 2)
- Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết ba.
- CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 2).
- Alkyne có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí nối ba và không có đồng phân hình học.
- Mẹo tính nhanh đồng phân alkyne:
Xét 2C mang nối ba, mỗi C sẽ liên kết với 1 nhóm thế (giống hoặc khác nhau).
Ví dụ với C4H6: Trừ đi 2C mang nối ba sẽ còn 2C và H là nhóm thế.
| C1 | C2 | |
| 1C | 1C | 1 đồng phân |
| 2C | H | 1 đồng phân |
Ta có 2 đồng phân alkyne.
Ví dụ: Xác định số đồng phân của C5H8
Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (5.2 + 2 - 8) / 2 = 2
Phân tử có chứa 2 liên kết π hoặc 1 vòng + 1 liên kết π
Alkadiene C5H8 có 6 đồng phân cấu tạo (hay còn gọi là đồng phân mạch carbon hoặc đồng phân mạch hở).
Alkyne có 3 đồng phân
C5H8 có 2 loại đồng như sau:
Đồng phân cấu tạo Alkadiene của C5H8
CH2=C=CH-CH2-CH3;
CH2=CH-CH=CH-CH3;
CH3-CH=C=CH-CH3;
CH2=CH-CH2-CH=CH2;
CH2=C=C(CH3)2;
CH2=CH-C(CH3)=CH2.
Đồng phân Alkyne có 1 liên kết 3 gồm:
CH≡C-CH2-CH2-CH3;
CH3-C≡C-CH2-CH3;
CH≡C-CH(CH3)2
4) Số đồng phân alcohol đơn chức no CnH2n+2O:
Công thức:
Số alcohol CnH2n+2O = 2n-2 (n < 6)
Ví dụ: Tính số đồng phân alcohol no, đơn chức, mạch hở từ C3 → C5
C3H7OH: 23-2 = 2 đồng phân.
5) Số đồng phân Aldehyde đơn chức no CnH2nO:
Công thức:
Số Aldehyde CnH2nO = 2n-3 (n < 7)
Áp dụng: Tính số đồng phân Aldehyde sau: C3H6O, C4H8O.
C3H6O, C4H8O là công thức của Aldehyde no, đơn chức, mạch hở.
Với C3H6O: 23-3 = 1 đồng phân: CH3CH2CHO
Với C4H8O: 24-3 = 2 đồng phân: CH3CH2CH2CHO; (CH3)2CHCHO
6) Số đồng phân carboxylic acid đơn chức no CnH2nO2
Công thức:
Số acid CnH2nO2 = 2n-3 (n < 7)
7) Số đồng phân ester đơn chức no CnH2nO2
Công thức:
Số ester CnH2nO2 = 2n-2 (n < 5)
8) Số đồng phân amine đơn chức no CnH2n+3N
Công thức:
Số amine CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5)
9) Số đồng phân triester tạo bởi Glycerol và hỗn hợp n acid béo
Công thức:
![]()
10) Số đồng phân Ether đơn chức no CnH2n+2O
Công thức:
![]()
Áp dụng: Với n = 3 ta có công thức Ether là C3H8O, thay vào công thức ta được:
\(\frac{\left(3-1\right)\left(3-2\right)}{2}\) đồng phân là CH3-O-C2H5
Thí dụ:
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu ester đồng phân cấu tạo của nhau?
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Vậy este là ester no, đơn chức, mạch hở
Các công thức cấu tạo là:
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)-CH3
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3
Vậy có tất cả 4 đồng phân ester ứng với công thức phân tử C4H8O2.
11) Số đồng phân Ketone đơn chức no CnH2nO
Công thức: ![]()
Áp dụng: Tính số đồng phân Ketone C5H10O
Từ công thức ta tính được:
\(\frac{\left(5-2\right)\left(5-3\right)}{2}=3\)đồng phân.
Lưu ý: Aldehyde và Ketone có cùng công thức phân tử với nhau, nên khi đề bài chỉ cho CTPT mà không đề cập đến loại hợp chất nào thì phải tính cả hai.
12) Đồng phân RH thơm và đồng đẳng benzene CnH2n-6 (n ≥ 6)
CnH2n-6 = (n - 6)2 (7 ≤ n ≤10)
Tính số đồng phân của các hydrocarbon thơm C7H8
Ta có n = 7, thay vào công thức ta được (7-6)2 = 1
13) Đồng phân phenol đơn chức
CnH2n-6O = 3n-6 (6 < n < 9)
Áp dụng:
C7H8O: 37-6 = 3 đồng phân.
14) Công thức tính số đi, tri, tetra.....n Peptide tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x Amino acid khác nhau
Số n Peptide max = xn
Ví dụ: Có tối đa bao nhiêu dipeptide, tripeptide thu được từ hỗn hợp gồm 2 Amino Acid là Glycine và Alanine?
Số dipeptide = 22 = 4
Số tripeptide = 23 = 8
Câu hỏi vận dụng liên quan
Bài 1: Hợp chất X có CTPT C4H8. Xác định các đông phân cấu tạo của X
Hướng dẫn giải bài tập
Ta có: Δ = (2.4 + 2 - 8)/2= 1 ⇒ có 1 lk π hoặc 1 vòng ⇒ có 2 dạng mạch cacbon:
- Mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử
+ Mạch chính 4C: C-C-C-C viết được 2 TH đồng phân vị trí nối đôi:
CH2 = CH-CH2 –CH3 và CH3 - CH=CH –CH3

- Mạch vòng và chỉ có liên kết đơn


Vậy có 5 đồng phân.
Bài 2: Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H11O2ClN2 là
Hướng dẫn giải bài tập
Độ bất bão hòa Δ = (5.2 - 11 + 2 - 1 + 1.2)/2 = 1
Nên phân tử có 1 nối đôi hoặc 1 vòng
Câu hỏi trắc nghiệm đồng phân
Câu 1: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4Cl2 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
Xem đáp án Đáp án CCH3 – CHCl2; Cl – CH2 – CH2 – Cl
Câu 2. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H7N là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Xem đáp án Đáp án BCH3 – CH2 – NH2; CH3 – NH – CH3
Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4O là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Xem đáp án Đáp án CSố công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4O là: CH3 – CH = O
Câu 4. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Xem đáp án Đáp án DSố đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là 3
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
C(CH3)4
Câu 5. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Xem đáp án Đáp án CSố đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là 5
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3
(CH3)2-CH-CH(CH3)2
(CH3)3-C-CH2-CH3
Câu 6. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Xem đáp án Đáp án CButene C4H8 có 3 đồng phân trong đó:
Butene C4H8 có 2 đồng phân cấu tạo (hay còn gọi là đồng phân mạch cacbon hoặc đồng phân mạch hở).
+) CH2=CH−CH2−CH3: but−1−ene
+) CH2=C(CH3)−CH3: 2−methylprop−1−ene
+ CH3−CH=CH−CH3: but - 2 - ene có đồng phân hình học
Chi tiết nội dung bộ câu hỏi, bài tập nằm trong FILE TẢI VỀ
Tải về Chọn file muốn tải về:Công thức tính nhanh số đồng phân
333,7 KB-
Tải Công thức tính nhanh số đồng phân định dạng .doc
180 KB
- Chia sẻ bởi:
Gà Bông
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
CHUYÊN ĐỀ: Ôn tập THPT Chương trình mới
- Nguyên tố nhóm IA
- Nguyên tố nhóm IIA
- Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất
- Sơ lược về phức chất
- Danh pháp các hợp chất hữu cơ
- Bảng nhận biết các chất hữu cơ bài tập có đáp án
- Nhận biết màu của các chất hóa học
- Tổng ôn Hóa học 12: Hệ thống kiến thức trọng tâm ôn thi hiệu quả
-
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
- Công thức tính nhanh số đồng phân
- Định luật điện phân Faraday
- Cách nhận biết các chất Hóa học 12
-
CHUYÊN ĐỀ 1: ESTER - LIPID
- Tổng hợp Lý thuyết chương Ester, Lipid
- Lý thuyết Ester
- Lý thuyết Lipid - Chất béo
- Lý thuyết xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
- Tổng ôn Chương 1: Ester - Lipid đầy đủ nhất
- Dạng bài tập chương Ester, Lipid
- Bài tập xác định cấu tạo Ester
- Bài tập danh pháp Ester Có đáp án
- Bài tập điều chế Ester
- Dạng bài tập phản ứng đốt cháy Ester Có đáp án
- Dạng bài toán thủy phân Ester
- Bài tập phản ứng xà phòng hóa chất béo (Lipid)
- Bài tập phản ứng xà phòng hóa Ester đa chức
- Bài tập phản ứng xà phòng hóa Ester phenol
- Bài tập về hiệu suất phản ứng Ester hóa
- Bài tập thực tế hóa học Ester - Lipid (Có đáp án)
- Bài tập Lipid tác dụng với H2 và Br2
- Dạng bài tập phổ của Ester
- Bài tập đúng sai lý thuyết Ester Lipid
- Bài tập câu trắc nghiệm trả lời ngắn Ester Lipid
- 20 câu hỏi trả lời ngắn ester – có đáp án gợi ý
- Dạng bài tập xác định chỉ số xà phòng hóa của chất béo
- 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Este có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm
- Trắc nghiệm Hóa 12 Chương 1: Ester và Lipid Có đáp án
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 4)
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
- 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 4)
- 200 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án Hóa học lớp 12: Ester - Lipid
- Tổng hợp Lý thuyết chương Ester, Lipid
-
CHUYÊN ĐỀ 2: CARBOHYDRATE
- Lý thuyết Carbohydrate
- Lý thuyết Carbohydrate đầy đủ nhất
- Lý thuyết Glucose và Fructose
- Lý thuyết Saccharose và Maltose
- Lý thuyết Tinh bột và Cellulose
- Các dạng bài tập chương Carbohydrate
- Câu hỏi lý thuyết về tính chất của Cacbohidrat
- Công thức tính số mắt xích Cellulose
- Dạng bài phản ứng tráng gương của glucose
- Dạng bài Nhận biết Glucose, Saccharose, Tinh bột, Cellulose
- Dạng bài phản ứng thủy phân tinh bột hoặc Cellulose
- Xác định công thức phân tử Cacbohidrat
- Phản ứng tráng gương là gì? Các chất tham gia phản ứng tráng gương
- Bài tập thực tế hóa học Carbohydrate (Có đáp án)
- Bài tập đúng sai Carbohydrate
- Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Carbohydrate
- Bài tập trắc nghiệm
- 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
- Lý thuyết Carbohydrate
-
CHUYÊN ĐỀ 3: HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN
- Lý thuyết
- Lý thuyết Amine
- Lý thuyết Amino acid và Peptide
- Lý thuyết Protein và enzyme
- Các dạng bài tập
- Dạng bài tập về viết đồng phân, gọi tên Amin, Amino Axit
- Xác định công thức phân tử Amine, Amino Acid
- Cách viết đồng phân Amine, Amino Acid
- Bài tập danh pháp Amine, Amino Acid
- Dạng bài tập tính lưỡng tính của Amino Acid Có đáp án
- Bài tập về phản ứng thủy phân peptide
- Nhận biết Amin, Amino Axit
- Các phản ứng hóa học của Amin, Amino Axit
- Tính chất của Amin, Amino Axit
- Cách xác định công thức Amin, Amino Axit
- Các dạng bài tập về Amin, Amino Axit
- Các dạng bài tập về Protein, Peptit
- 30 bài tập Amin, Amino Axit, Protein trong đề thi Đại học
- 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Amin, Amino Axit, Protein có đáp án
- Cách gọi tên Amin, Amino Axit
- Phương pháp nhận biết Amin, Amino Axit
- Chuỗi phản ứng Amin, Amino Axit
- So sánh tính bazơ của các Amin, Amino Axit
- Dạng bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối
- Dạng bài tập phản ứng cháy của Amin, Amino Axit
- Dạng bài tập Amin tác dụng với dung dịch Axit và dung dịch Brom
- Bài tập về muối của Amino Axit, Este của Amino Axit
- Dạng bài tập phản ứng của Amin với Axit Nitro HNO2
- Dạng bài tập phản ứng Ankyl hóa Amin
- Dạng bài tập Phản ứng thế nhân thơm của Anilin
- Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế Amin
- Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với Bazơ
- Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với Axit
- Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế Amino Axit
- Dạng bài tập phản ứng Este hóa của Amino Axit
- Dạng bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit
- Dạng bài tập phản ứng màu biure của Peptit
- Các phản ứng màu đặc trưng của Protein
- Bài tập thực tế hóa học Hợp chất chứa Nitrogen (Có đáp án)
- Bài tập đúng sai về Hợp chất chứa Nitrogen
- Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Hợp chất chứa Nitrogen
- Bài tập trắc nghiệm
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
- Lý thuyết
-
CHUYÊN ĐỀ 4: POLYMER
- Tổng hợp Lý thuyết Polymer
- Lý thuyết bài tập Đại cương về Polymer
- Lý thuyết và bài tập Vật liệu polymer
- Các dạng bài tập
- Câu hỏi lý thuyết về Polime
- Chuỗi phản ứng hóa học của Polime
- Phản ứng trùng hợp Polime
- Hiệu suất phản ứng trùng hợp Polime
- Bài tập Polime trong đề thi Đại học
- 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về Polime có đáp án
- Bài tập về danh pháp, phân loại Polime
- Bài tập về gọi tên các Polime quan trọng thường gặp
- Dạng bài tập về các loại chất dẻo
- Dạng bài tập về phân loại tơ
- Dạng bài tập về các loại cao su quan trọng thường gặp
- Dạng bài tập về tính chất của Polime
- Dạng bài tập về ứng dụng của Polime
- Dạng bài tập về điều chế, tổng hợp các Polime quan trọng
- Dạng bài tập tính hệ số Polime hóa (Tính số mắt xích)
- Bài toán tính tỉ lệ số mắt xích
- Bài toán về phản ứng đốt cháy Polime
- Bài toán hiệu suất phản ứng Polime hóa
- Bài toán về phản ứng Clo hóa PVC
- Bài tập về phản ứng trùng hợp
- Dạng bài tập lưu hóa cao su thiên nhiên
- Dạng bài tập về phản ứng trùng ngưng tạo Polime
- Sơ đồ điều chế Cao su Buna
- Sơ đồ điều chế PVC
- Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
- Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
- Một số loại polymer thường gặp, phân loại polymer
- Bài tập thực tế hóa học Polymer (Có đáp án)
- Tổng ôn Polymer Hóa 12: Lý thuyết, Bài tập
- Bài tập đúng sai về Polymer
- Tơ capron thuộc loại - Điều chế Tơ capron
- Bài tập trắc nghiệm
- 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
- 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
- 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
- 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
- Tổng hợp Lý thuyết Polymer
-
CHUYÊN ĐỀ 5: PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN
- Bài tập thực tế hóa học Pin điện và điện phân (Có đáp án)
- Bài tập đúng sai về Pin điện và Điện phân
-
CHUYÊN ĐỀ 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
- Tổng hợp Lý thuyết chương Đại cương về kim loại
- Lý thuyết Kim loại: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
- Lý thuyết Hợp kim: Định nghĩa, Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Ứng dụng
- Lý thuyết: Dãy điện hóa của kim loại
- Lý thuyết: Sự điện phân - Sự ăn mòn
- Lý thuyết: Kim loại và hợp kim
- Lý thuyết: Luyện tập tính chất của kim loại
- Lý thuyết: Điều chế kim loại
- Lý thuyết: Luyện tập sự điện phân - Sự ăn mòn kim loại - Điều chế kim loại
- Các dạng bài tập chương Đại cương về kim loại
- Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại
- Tính chất chung của kim loại
- Các dạng bài tập về dãy điện hóa kim loại và pin điện hóa
- Phương pháp giải các bài toán về kim loại
- Kim loại tác dụng với dung dịch axit
- Kim loại tác dụng với dung dịch muối
- 80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
- 80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
- Tổng hợp Lý thuyết chương Đại cương về kim loại
-
CHUYÊN ĐỀ 7: NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA
- Tổng hợp Lý thuyết chương Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
- Lý thuyết Kim loại kiềm: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
- Lý thuyết Kim loại kiềm thổ: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
- Lý thuyết: Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
- Lý thuyết: Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
- Lý thuyết: Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
- Lý thuyết: Một số hợp chất quan trọng của nhôm
- Lý thuyết: Luyện tập tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
- Các dạng bài tập chương Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
- Tính chất chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
- Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
- Nhận biết, điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
- Bài toán xác định tên kim loại
- CO2, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm
- Tính lưỡng tính của nhôm
- Phản ứng nhiệt nhôm
- Các dạng bài tập về muối cacbonat
- Các dạng bài tập về nước cứng
- Tổng hợp Lý thuyết chương Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
-
CHUYÊN ĐỀ 8: SƠ LƯỢC VỀ DÃY KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT
- Tổng hợp Lý thuyết chương Sắt và một số kim loại quan trọng
- Lý thuyết Crom: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
- Lý thuyết: Hợp chất của Crom
- Lý thuyết Sắt: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
- Lý thuyết: Hợp kim của sắt
- Lý thuyết: Hợp chất của sắt
- Lý thuyết: Sơ lược về một số kim loại khác
- Lý thuyết Đồng và hợp chất của đồng: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
- Các dạng bài tập chương Sắt và một số kim loại quan trọng
- Chuỗi phản ứng hóa học của sắt, crom
- Nhận biết, điều chế sắt và hợp chất của sắt
- Sắt tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng
- Kim loại tác dụng với axit, muối
- Xác định tên kim loại và oxit kim loại
- Phương pháp quy đổi trong hóa học vô cơ
- 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
- Đề ôn tập Hóa học lớp 12: Sắt - Chromium
- Bài tập thực tế hóa học Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất (Có đáp án)
- Tổng hợp Lý thuyết chương Sắt và một số kim loại quan trọng
-
CHUYÊN ĐỀ: Phân biệt một số chất vô cơ
- Tổng hợp Lý thuyết chương Phân biệt một số chất vô cơ
- Lý thuyết: Nhận biết một số cation trong dung dịch
- Lý thuyết: Nhận biết một số anion trong dung dịch
- Lý thuyết: Nhận biết một số chất khí
- Lý thuyết: Chuẩn độ axit bazơ, chuẩn độ oxi hóa khử
- Các dạng bài tập chương Phân biệt một số chất vô cơ
- Các dạng bài tập về nhận biết, tách chất
- Các bài toán về chuẩn độ axit bazơ, chuẩn độ oxi hóa khử
- Tổng hợp Lý thuyết chương Phân biệt một số chất vô cơ
-
Bài tập chuyên đề hình thí nghiệm Hóa học
-
CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP HÓA 12
- Nhận biết 3 phức chất sau [Ag(NH3)2]+, [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+
- Muối Mohr có công thức (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O
- Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
- Cao su buna được tạo thành từ Buta-1,3-diene bằng phản ứng
- Công thức cấu tạo của chất béo
- Mạng tinh thể kim loại gồm có
- Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây
- Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
- Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 hiện tượng xảy ra là
- Tác hại của nước cứng, cách làm mềm nước cứng
- Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch
- NaHCO3 là muối gì? NaHCO3 có kết tủa không
- Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2
- Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
- Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
- CaSO4 có kết tủa không?
- Vôi sống là gì? Công thức hóa học của vôi sống
- Thạch cao sống có công thức hóa học là
- Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm
- Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố kim loại thường là
- Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
- Công thức tổng quát của ester
- Đồng phân Ester C5H10O2
- Số đồng phân amine có công thức phân tử C2H7N là
- Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp
- Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
- Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2
- Amine tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
- Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polymer là
- Trong pin điện hóa Zn- Cu quá trình khử trong pin là
- Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
-
Lớp 12 -
Hóa 12 - Giải Hoá 12 -
Đề KSCL đầu năm lớp 12 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 12 -
Đề thi học kì 1 lớp 12 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 12 -
Đề thi học kì 2 lớp 12 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 12 -
Thi học sinh giỏi lớp 12 -
Toán 12 -
Toán 12 Kết nối tri thức -
Toán 12 Chân trời sáng tạo -
Toán 12 Cánh diều -
Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức -
Chuyên đề Toán 12
Tham khảo thêm
-
Cách gọi tên Amine, Amino Acid
-
Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
-
Định luật bảo toàn nguyên tố là gì?
-
Bài tập đúng sai về Polymer
-
Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
-
Số đồng phân ester ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học 2025 - 2026 Có đáp án
-
Bài tập Alkane Hay Có đáp án
-
Bài tập Amin-aminoaxit trong đề thi đại học
-
Tổng ôn bài tập Ester - Lipid ôn thi THPT Quốc gia
Hóa 12 - Giải Hoá 12
-
Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
-
Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
-
Cách gọi tên Amine, Amino Acid
-
Số đồng phân ester ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
-
Định luật bảo toàn nguyên tố là gì?
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học 2025 - 2026 Có đáp án
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
-
Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
Công thức tính nhanh số đồng phân
Công thức tính nhanh số đồng phân
Chỉ mua tài liệu trên 65.000đ Ưu đãi kèm thêmMua gói VnDoc Pro chỉ với giá
79.000đ 59.000đ- 30 lượt tải tài liệu thường
- 10.000+ bài luyện Trắc nghiệm trực tuyến
- Không quảng cáo
Thông tin thanh toán nhanh
Tên tài liệu:Công thức tính nhanh số đồng phân
65.000đ
Số điện thoại/emailVui lòng nhập số điện thoại hoặc email hợp lệ.
Tải nhanh tài liệu này 65.000đ Hỗ trợ Zalo × ← Thanh toán 65.000đ để tải tài liệu- Tên tài khoản:CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META
- Số tài khoản:1038633514Copy
- Ngân hàng:Vietcombank
- Số tiền:65.000đ
- Nội dung bắt buộc*: Copy
Vui lòng giữ đúng nội dung KH khi chuyển khoản và giữ nguyên cửa sổ này để tải tài liệu tự động.
Hỗ trợ ZaloTừ khóa » Công Thức Cấu Tạo Của C 4 H 9 Oh
-
C4H9OH Có Bao Nhiêu đồng Phân Ancol 3 4 1 2
-
Công Thức Cấu Tạo Của C 4 H 10 O Và Gọi Tên
-
Viết Công Thức Cấu Tạo, Gọi Tên Các Dẫn Xuất Halogen ...
-
Viết Công Thức Cấu Tạo, Gọi Tên Các Dẫn Xuất Halogen Có ... - Hoc24
-
Công Thức Cấu Tạo Của C 4 H 9 Br - Bí Quyết Xây Nhà
-
Viết Công Thức Cấu Tạo, Gọi Tên Các Dẫn Xuất Halogen Có ...
-
Công Thức Cấu Tạo Của C 4 H 10 O Và Gọi Tên - Haylamdo
-
[PDF] Sử Dụng Khái Niệm đồng Phân Trong Dạy Học Hóa Học
-
Bài 5 Trang 107 SGK Hóa Học 11. Hãy Viết Công Thức Cấu Tạo Có Thể ...
-
Viết Các Công Thức Cấu Tạo Thu Gọn Của C4H10 Và C4H8 (mạch Hở)
-
Cách Tính Số Đồng Phân - Kiengurubrand - Kiến Guru
-
Công Thức Cấu Tạo Hợp Chất Hữu Cơ - Hóa Học Lớp 9 - SoanBai123