Công Thức Tính Số Ribonucleotit Của ARN
Có thể bạn quan tâm
Sinh học
Công thức nuclêôtit đối với cả 2 mạch
Công thức nuclêôtit đối với mỗi mạch của gen
Công thức tính chiều dài của phân tử ADN(L)
Công thức tính khối lượng phân tử ADN(M)
Công thức tính số chu kì xoắn
Công thức tính tổng số nu của AND(N)
Công thức liên kết hóa trị (HT)
Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P được hình thành hoặc bị phá vỡ qua nhiều đợt tự nhân đôi.
Công thức tính số liên kết Hiđrô ( H )
Công thức tính số Nucleotit tự do cần dùng qua 1 lần tự nhân đôi( tự sao, tái sinh, tái bản)
Công thức tính số Nucleotit tự do cần dùng qua nhiều đợt tự nhân đôi(x đợt)
Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P được hình thành hoặc bị phá vỡ qua 1 đợt tự nhân đôi.
Công thức tính thời gian sao mã đối với mỗi lần sao mã.
Công thức tính thời gian tự nhân đôi( tự sao)
Công thức tính số ribonucleotit của ARN
Công thức tính khối lượng phân tử ARN
Công thức tính chiều dài và số liên kết hóa trị Đ- P của ARN
Công thức tính số liên kết hóa trị Đ- P
Côn thức tính số Ribonucleotit tự do cần dùng qua nhiều lần sao mã
Công thức tính số ribonucleotit tự do cần dùng qua 1 lần sao mã
Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P qua 1 lần sao mã
Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P qua nhiều lần sao mã.
Công thức tính số bộ ba mật mã - số axit amin
Công thức tính số liên kết peptit
Công thức tính số cách mã hóa của ARN và số cách sắp đặt a amin trong chối Polipeptit
Công thức tính số axit amin tự do cần dùng - giải mã thành một phân tử protein
Công thức tính số axit amin tự do cần dùng - giải mã thành nhiều phân tử protein
Công thức tính số phân tử nước và số liên kết peptit
Công thức tính số ARN vẫn chuyển( tARN)
Công thức tính sự dịch chuyển của Riboxom trên ARN thông tin
Công thức tính thời gian mỗi riboxom trượt qua hết mARN(kể từ lúc riboxom 1 bắt đầu trượt)
Công thức tính thời gian tổng hợp một phân tử protein( phân tử protein gồm 1 chuỗi polipeptit)
Công thức tính số a min tự do cần dùng đối với các riboxom còn tiếp xúc với mARN
Công thức : Công thức tính số ribonucleotit của ARN
- ARN thường gồm 4 loại ribônu : A ,U , G , X và được tổng hợp từ 1 mạch ADN theo NTBS . Vì vâỵ số ribônu của ARN bằng số nu 1 mạch của ADN
\(rN= rA + rU + rG + rX = \dfrac{N}{2}\)
- Trong ARN A và U cũng như G và X không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau . Sự bổsung chỉ có giữa A, U , G, X của ARN lần lượt với T, A , X , G của mạch gốc ADN . Vì vậy số ribônu mỗiloại của ARN bằng số nu bổ sung ở mạch gốc ADN .
rA = T gốc ; rU = A gốc rG = X gốc ; rX = Ggốc * Chú ý : Ngược lại , số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của ADN được tính như sau
+ Số lượng:
A= T = rA+ rU
G=X=rR+ rX
+ Tỉ lệ %:
\(\% A = \% T = \dfrac{\%rA+ \%rU}{2}\)
\(\% G = \% X = \dfrac{\%rG+ \%rX}{2}\)
Tính số ribônucleotit của ARN
Sinh học
Tải app: Giải hóa 8,9,10,11,12( tìm kiếm phương trình, chất, điều chế, đề thi & kiểm tra,... )
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanhLiên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK
Từ khóa » Tính Số Nu Của Arn
-
Tổng Hợp Công Thức Về ARN đầy đủ, Chi Tiết
-
Cách Tính Số Nuclêôtit Của ARN - Học Tốt
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ADN VÀ ARN - Flat World
-
Công Thức Tính Số Ribonucleotit Của ARN - CungHocVui
-
[PDF] CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN - VNUF2
-
Bài 6: Phương Pháp Giải Bài Tập ARN
-
CÔNG THỨC ĐỂ GIẢI BÀI TẬP PHẦN TỔNG HỢP ARN
-
Công Thức Tính Số Nucleotit Chính Xác Nhất - TopLoigiai
-
CÔNG THỨC MÔN SINH - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Top 9 Công Thức Tính Arn - Interconex
-
Tổng Hợp Công Thức Về ARN đầy đủ, Chi Tiết - Bàn Ghế Văn Phòng