Công Thức Tính Trọng Lượng ống Thép Theo Barem
Có thể bạn quan tâm
[email protected] 0966.817.496 - 0913.211.505 - 0982.863.697 (Mr.Trung) - Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản phẩm
- Thép ống đen đúc
- Thép ống đen hàn
- Thép ống mạ đúc
- Thép ống mạ hàn
- Ứng dụng
- Tin tức
- Liên hệ
- Trang chủ >
- Ứng dụng
(OD - W) * W * 0.02466 * L Trong đó: OD: đường kính ngoài của ống thép (mm) W: Độ dày của ống thép (mm) L: chiều dài ống (mm) Ví dụ: Để tính trọng lượng của ống 273.1 mm dày 6.35 mm dài 6m ta tính như sau: (273.1 - 6.35) * 6.35 * 0.02466 * 6 = 250.623 kg/6m
Ứng dụng của ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Những ứng dụng của ống thép đen trong cuộc sống
Ứng dụng của Ống thép mạ kẽm trong cuộc sống và các ngành công nghiệp
Ứng dụng của thép ống đúc trong các lĩnh vực công nghiệp
Phân biệt thép ống đúc và thép ống hàn
Copyright © 2017 Bản quyền thuộc về CMM. Thiết kế web: Skyweb.com.vn
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Của ống Thép đen
-
Quy Cách Trọng Lượng, Kích Thước Và áp Lực ống Thép đen Hòa Phát ASTM
-
Trọng Lượng Riêng Của ống Thép đen Là Gì Và ý Nghĩa Của Chỉ Số Này
-
Cách Tính Trọng Lượng ống Thép đen & Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Của Thép ống đen - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
Trọng Lượng Thép ống đen
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG, ĐỘ DÀY CỦA ỐNG THÉP ĐÚC
-
Trọng Lượng Riêng ống Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Tra Barem Thép ống đen Cỡ Lớn Hòa Phát
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát