Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Hình Chuẩn Nhất
Có thể bạn quan tâm
Tin tức
Mỗi hãng thép lại có trọng lượng thép khác nhau, và khi làm thí nghiệm thì trọng lượng lại càng khác .Trong một số trường hợp khi làm hoàn công, chủ đầu tư thường bắt lấy trọng lượng riêng theo kết quả thí nghiệm.Tuy nhiên, một số lại được phép tính Thép hình áp dụng theo công thức sau:
Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
>> Chi tiết: Giá Thép Tấm
Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = {0.00246615 x (Độ dày (mm) x (Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm))} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
>> Xem thêm: Thép ống mạ kẽm
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
>> Xem thêm: BẢNG GIÁ THÉP HÌNH MỚI NHẤT
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Tấm Dày 5mm
-
Bảng Trọng Lượng Thép Tấm Tính Theo Barem
-
Khối Lượng Thép Tấm 5mm Thông Dụng | Cường độ Cao | Chống Trượt
-
[ Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm ] : Bảng Tra Chi Tiết
-
BẢNG KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM, THÉP LÁ, THÉP SS400, CT3 ...
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm
-
THÉP TẤM GÂN DÀY 5 LY/ 5mm
-
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM
-
Quy Cách Và Bảng Báo Giá Các Loại Thép Tấm 2 Ly, 4 Ly, 6 Ly, 10 Ly, 50 ...
-
Bảng Trọng Lượng Thép Tấm Tính Theo Barem
-
THÉP TẤM 5 LY - Thái Hòa Phát
-
Bảng Tra Quy Cách Kích Thước Thép Tấm Theo Khổ - VMCCO.VN