CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN

Trong thi công xây lắp, cũng như ngành cơ khí chế tạo thì việc xác định được trọng lượng của thép hình luôn là yếu tố rất quan trọng; mặt khác nó giúp ích rất nhiều cho việc hạch toán vật tư cũng như trong lập dự toán của các dự án.

Có nhiều công thức tính trọng lượng khác nhau, nhưng hình chung họ đều quy lại theo kích thước chuẩn và nhân với trọng lượng của một khối thép chuẩn là 7850kg.

Sau đây xin tóm tắt giới thiệu công thức tính trọng lượng các loại thép phổ biến nhất hiện nay.

Những ký hiệu trong các công thức tính trọng lượng thép hình được ký hiệu bởi các chữ cái đầu tiên của các từ tiếng anh và được thống nhất trên toàn cầu:

T: Dày; W: Rộng; L: Dài; A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2; I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài;

* Thép ống tròn:

Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)

STT

Tên sản phẩm

Độ giài/(m)

Trọng lượng/(Kg)

1

ø 13.7 x 2.24

1

0,63

2

ø 17.1 x 2.31

1

0,84

3

ø 21.3 x 2.77

1

1,27

4

ø 26.7 x 2.87

1

1,69

5

ø 33.4 x 3.38

1

2,5

6

ø 42.2 x 3.56

1

3,39

7

ø 48.3 x 3.68

1

4,05

8

ø 60.3x 3.91

1

5,44

9

ø 73 x 5.16

1

8,63

10

ø 76 x 5.16

1

9,01

11

ø 88.9 x 5.49

1

11,29

12

ø 101.6 x 5.74

1

13,57

13

ø 114.3 x 6.02

1

16,07

14

ø 141.3 x 6.55

1

21,77

15

ø 168.3 x 7.11

1

28,26

16

ø 219.1 x 8.18

1

42,55

17

ø 273.0 x 9.27

1

60,29

18

ø 323.8 x 10.31

1

79,7

19

ø 355.6 x 11.13

1

94,55

20

ø 406.4 x 12.7

1

123,3

Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống Tròn