Công Thức Tính ứng Suất Cắt - Blog Hướng Dẫn Cách Là Gì ?
Có thể bạn quan tâm
Một thanh chịu cắt khi nó tác dụng bởi hai lực song song , ngược chiều , có trị số bằng nhau và nằm trong hai mặt cắt rất gần nhau
Ứng suất cắt
Trong đó
; ứng suất tiếp : kN/m2P : lực gây cắt: KN
Fc: tiết diện mặt bị cắt: m2 2 Biến dạng cắt
Dưới tác dụng của hai lực nằm trên hai mặt phẳng cắt ab và cd rất gần nhau . Giả sử mặt ab cố định , mặt cắt cd sẽ trượt đến cd và sau đó bị cắt rời
Độ trượt tuyệt đối S = cc=ddĐộ trượt tương đối ( tỷ đối )
Độ trượt tương đối đơn vị là Radian
3 Định luật Húc về cắtTrong phạm vi biến dạng đàn hồi hoàn toàn của vật liệu chịu cắt , ứng suất cắt tỷ lệ thuận với độ trượt tương đối
: Độ trượt tương đốiG : mô đun đàn hồi trượt của vật liệu , đơn vị MN/m2
Vật liệuG ( MN/m2)Thép(7,8 ÷ 8,5 ) .104Gang4,6 . 104Đồng4,5. 104Nhôm( 2,8÷3) . 104Gỗ0,055. 104 4 Tính toán về cắt 4.1 Kiểm tra cường độ : Ứng suất tiếp cho phép 4.2 Chọn tiết diện mặt cắt 4.3 T́m tải trọng cho phép II Dập 1 Định nghĩa
Dập là hiện tượng nén cục bộ xảy ra trên một diện tích truyền lực tương đối nhỏ của hai vật thể ép vào nhau .
Trên mặt bị dập sẽ phát sinh những ứng suất pháp gọi là ứng suất dập . VD
Thân đinh tán chịu dập do thành lỗ ép vào nó
2 Ứng suấtTrên mặt vật thể bị dập phát sinh những ứng suất pháp gọi là ứng suất dập
: Diện tích mặt bị dậpP : là lực sinh ra dập
3 Tính toán về dậpa) Kiểm tra cường độ
: Là ứng suất dập cho phépb) Chọn kích thước mặt cắt
c ) T́m tải trọng cho phép
4 Ứng dụng tính toán về cắt và dập 4.1 Tính toán các mối ghép bằng bulong, đinh tána) Mối ghép không có tấm đệm , tính bền theo cắt,
n- Số đinh tán trên một tấm cơ bảnd- đường kính đinh tán
b ) Mối ghép có hai tấm đệm , tính bền theo cắti: số tấm đệm
c) Tính bền theo dập
t: chiều dày của tấm truyền sức ép vào thân đinh tán
Bài tập ứng dụngBài 1
Hai tấm thép có bề rộng b = 180 mm ,t1= 10 mm được nối với nhau bởi hai bản thép khác cùng bề rộng có bề dày t2 = 8mm , đinh tán có đường kính d= 20 mm .
Tính lực kéo P cho phép đặt vào hai tấm thép . Vật liệu làm đinh tán có
Vật liệu tấm thép có
Gải
Đổid = 20 mm = 2 cm
1 Đinh tán
Điều kiện bền cắt
Điều khiện bền dập
2 Tấm thép
Điều kiện bền kéo
Từ ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) chọn
Bài 2
Ghép 2 tấm tôn dày 1 cm bằng đinh tán có đường kính d= 2cm , biết lực kéo tấm tôn là
P= 720 KN ;Hăy t́m số đinh tán
Bài giải
Để đảm bảo an toàn cho mối nối ta phải tính cả hai điều kiện cắt và dập
+ Tính theo cắt
n = 23 cái
Tính theo dập cáiĐể đảm bảo an toàn lấy n = 23 cái
III Bài tập
Bài 2Người ta nối hai tấm tôn bằng đinh tán . Tấm thứ nhất dày 10 mm , tấm thứ hai dày 8mm , đường kính của đinh tán là 20 mm Lực kéo tấm tôn P = 102 kN . Hăy xác định số đinh tán cần thiết để nối hai tấm tôn ấy . Cho biết đinh tán có
Đáp số
N= 4 cáiBài 3
Hai tấm cơ bản nối với nhau bằng đinh tán . Kiểm tra bền cho đinh và các tấm thép . biếtd = 20 mm ;
t1= 12mm; t2= 8mm; b= 150 mm; P= 200kN; Đinh tán có ;
vật liệu tấm có
Đáp số
Bài
XOẮN THUẦN TÚY THANH THẲNG MẶT CẮT TR̉N 1 ĐỊNH NGHĨAMột thanh chịu xoắn thuần túy khi trên mặt cắt ngang của thanh chỉ có một thành phần nội lực là môn men xoắn Mz .
+Ngoại lực làm thanh chịu xoắn là các ngẫu lực tập trung hoặc ngẫu lực phân bố tác dụng trong những mặt phẳng vuông góc với trục thanh
Khi vẽ sơ đồ lực ( cho sơ đồ lực không gian ) th́ có hai cách vẽ , phụ thuộc vào hướng nh́n là từ trái sang phải hay từ phải sang trái
của M 2 Quy ước dấu MzNếu nh́n từ ngoài vào mặt cắt thấy mô men xoắn ngoại lực quay cùng chiều kim đồng hồ th́ mô men xoắn nội lực mang dấu dương
( + ) .
Ngược lại , momen xoắn nội lực sẽ mang dấu âm ( - )
Nếu Mz > 0 biểu đồ được vẽ phía trên đường chuẩn
Nếu Mz < 0 biểu đồ được vẽ phía dưới đường chuẩn
3 Biểu đồ mô men xoắnBiểu đồ mô men xoắn thể hiện sự thay đổi của mô men xoắn nội lực trên các mặt cắt khác nhau dọc theo trục thanh
Vẽ biểu đồ Mz
Vẽ từ trái sang phải
Đường biểu diễn xuất phát từ trục hoành và cuối cùng trở về trục hoành Bài toán áp dụng
Bài 1
Có trục AB đặt vào hai ổ trục , trên trục c̣ đặt 3 bánh xe .C,D,E mỗi bánh chịu một mô men xoắnmC = 3 KNm; mD = 2KNm; mE =1kNm;
Bài giải
Bài giải + Để vẽ biểu đồ nội lực ta dùng phương pháp mặt cắt-Đoạn AC dùng mặt cắt 1-1 có Mz1 = 0 biểu đồ Mz 0 chuẩn
-Đoạn CD dùng mặt cắt 2-2 có Mz2 = mC = 3KNm ; Mz2 > 0
biểu đồ có tung độ Mz2 = + 3KNm
-Đoạn DE dùng mặt cắt 3-3 có Mz3 = Mz2 mD = 3-2 =1KNm ;( + )
biểu đồ có tung độ Mz3 = + 1KNm
-Đoạn EB dùng mặt cắt 4 - 4 có Mz4 = Mz3 C mE = 1-1= 0 KNm
biểu đồ có tung độ Mz4 =0 KNm biểu đồ Mz 0 chuẩn
- Đoạn CD có Mzmax = 3 KNm, nguy hiểm nhất
Tại những mặt cắt có mô men tập trung , biểu đồ Mz = có bước nhảy, trị số bước nhảy đúng bằng trị số của mô men tập trung
Bài 2
Vẽ biểu đồ Mz cho thanh AE chịu lực theo sơ đồ
mC = 5 KNm; mD = 3 KNm; mE =1kNm;Bài giải
+ Để vẽ biểu đồ nội lực ta dùng phương pháp mặt cắt-Đoạn AD dùng mặt cắt 1-1 có Mz1 = 0 biểu đồ Mz 0 chuẩn
-Đoạn DC dùng mặt cắt 2-2 có Mz2 = - mD = - 3KNm ; Mz2 < 0
biểu đồ có tung độ Mz2 = -3KNm
-Đoạn CE dùng mặt cắt 3-3 có Mz3 = Mz2 + mC = -3+5= 2KNm ;( + )
biểu đồ có tung độ Mz3 = +2 KNm
-Đoạn EB dùng mặt cắt 4 - 4 có Mz4 = Mz3 - mE = 2 -1 =1KNm ;( + )
biểu đồ có tung độ Mz4 = + 1 KNm
3 Quan hệ giữa mô men xoắn ngoại lực với công suất và số ṿng quay của trục truyền 3.1 Mô men xoắn ngoại lựcM : Mô men xoắn ngoại lực Nm
N: Công suất W
Trong kỹ thuậtc chúng ta tính M như sau
Khi công suất N tính bằng KW
Khi công suất N tính bằng HP ( mă ngựa )
3.2 Vận tốc gócn : Ṿng / phút
III Ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang của thanh tṛn chịu xoắn thuần túy 1 Quan sát mẫu thí nghiệm xoắn Xét thanh mặt cắt tṛn ta kẻ những đường sinh tượng trưng cho những thớ dọc. Kẻ những đường chu vi tượng trưng cho những mặt cắtSau khi thanh chịu xoắn quan sát ta thấy
Các đường sinh lệch đi một góc các ô h́nh chữ nhật trở thành ô h́nh b́nh hành
Các mặt cắt xoay đi một góc nào đó nhưng h́nh dạng và bán kính không thay đổi
Khoảng cách giữa các mặt cắt bằng hằng số 2 Biểu thức liên hệ giữa ứng suất tiếp với thành phần mô men xoắn nội lực
Trong đó
Mz : Là mô men xoắn nội lực lớn nhất trên thanh : Khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến trọng tâm mặt cắt ngang (m ) : Mô men quán tính độc cực mặt cắt ngang ( m4 ) : Mô đun chống xoắn của mặt cắt ngang ( m3 )
+ Mặt cắt tṛn đường kính d :
+ Mặt cắt h́nh vành khăn đường kính ngoài D, đường kính trong d :d : Đường kính trong của h́nh vành khăn
D : Đường kính ngoài của h́nh vành khăn 4 Biến dạng của thanh tṛn chịu xoắn
Khi thanh chịu xoắn , biến dạng của thanh được đặc trưng bởi
Góc xoắn ( 10-9 )
5 Đều kiện bền và điều kiện cứng
5.1 Đều kiện bềnNếu mặt cắt ngang không đổi
( 10-10) : Là ứng suất tiếp cho phép của vật liệuNếu đường kính thay đổi
5.2 Điều kiện cứng
( 10-2) : Góc xoắn cho phép ( rad/ chiều dài) (độ / chiều dài) 6 Bài toán cơ bảnTTLoại toánĐiều kiện bềnĐiều kiện cứng1 Kiểm tra ( độ / m )
( rad/ chiều dài)2Chọn kích thước mặt cắt
Chọn đường kính lớn nhất 3Tính tải trọng cho phép
7 Bài toán ứng dụng
Bài 1
Cho môt trục mặt cắt tṛn đường kính thay đổi biết d1 =5 cm; d2 = 4 cm;
Trục chịu tác dụng của các momen m1= 2000Nm ; m2= 3280Nm ; m3= 1280Nm;Hăy kiểm tra bền trục biết
Bài giải
+ Để vẽ biểu đồ ta dùng phương pháp mặt cắt-Đoạn AB dùng mặt cắt 1-1 có Mz1 = m1= 2000Nm
-Đoạn BC dùng mặt cắt 2-2 có Mz2 = Mz1 m2 = 2000 3280= -1280 Nm ; Mz2 < 0 1 Kiểm tra bền theo công thức
Đổi
Mz1=2000.10-6= 2.10-3 MNmMz2 = 1280 Nm =1280. 10-6MNm
Trục có đường kính thay đổi mô men Mz thay đổi . V́ vậy ta phải tính cả haio đoạn
Trục đủ bền
Bài 2
Một trục chịu mô men xoắn như h́nh, mặt cắt của trục rỗng có D= 10 cm ; d = 5 cm
mc = 1KNm; md = 3 KNm; mE = 3 KNm; mF = 1 KNm;1 Kiểm tra bền và cứng của trục . Biết
2 Tính góc xoắn toàn trục . Biết G = 8.104 MN/m2
Bài giải
+Bằng phương pháp vẽ nhanh ta vẽ được biểu đồ
+ Mặt cắt thanh không đổi
Đoạn DE = có MZmax = 2 KNm nguy hiểm nhất
Ta phải kiểm tra đoạn DE
Theo điều kiện bền
Đổi
2KNm = 2.10-3MNm2KNm =2.103Nm
5cm = 0,05 m
10cm= 0,1 m
W0 = 0,2 D3 (1-α4)
α = 0,5
W0 = 0,2 .0,13 (1-0,54) = 0,2.0,001.0,94=188.10-6 m3
+ Theo điều kiện cứng
( độ / m)Vậy trục đảm bảo an toàn
+ Tính góc xoắn tuyệt đối toàn thanh độ độ độ độ
Bài 3
Một trục máy truyền công suất N= 300 kW quay với tốc độ n = 200 V/phút ; trục bằng thép có ; . Tính đường kính trục?Bài giải
Mô men xoắn nội lực trên mọi mặt cắt ngang của trục bằng nhau
Đường khính trục xác định theo điều kiện bền
Mặt cắt tṛn
Đường kính trục xác định theo điều kiện cứng
Mặt cắt tṛn
Để đảm bảo cả hai điều kiện bền , cứng , chọn đường kính cho phép của trục
Bài 4
Trục tuyền có sơ đồ chịu lực như h́nh . vật liệu trục có G = 8.104 MN/m2mc= 1kNm; mD= 3kNm; mE= 1kNm; mF= 1kNm;
1 Tính đường kính trục theo điều kiện bền , t́m góc xoắn giữa hai đầu trục ?
2 Tính đường kính trục theo điều kiện bền đều, t́m góc xoắn giữa hai đầu trục ?
Bài giải
1 Theo điều kiện bền
Góc xoắn tương đối giữa hai đầu trục
rad2 Theo điều kiện bền
Điều kiện bền của đoạn thanh CD
Điều kiện bền của đoạn thanh DE
Điều kiện bền của đoạn thanh EF
+ Tính góc xcoan81 tương đối giữa hai đầu trục6 Mặt cắt ngang hợp lư khi xoắn thuần túy
So sánh hai mặt cắt ngang tṛn và h́nh vành khăn cùng diện tích F . ta thấy mặt cắt ngang h́nh vành khăn chống xoắn tốt hơn do vậy mặt cắt ngang h́nh vành khăn hợp lư hơn h́nh tṛn đặc . Để đánh giá mức độ hợp lư ta dùng một đại lượng không thứ nguyên sau để so sánh
W0 : Mô đun chống xoắn của mặt cắt ngang
F : Diện tích mặt cắt ngang
Km càng lớn th́ mặt cắt ngang càng hợp lư . Nhưng không thể tăng W0 tùy ư bằng cách cho bề dày h́nh vành khăn quá mỏng . bề dày quá mỏng sẽ làm cho thanh dễ bị mất ổn định khi chịu xoắn ( trên toàn thanh sẽ h́nh thành các nếp nhăn )
IV Bài tập
Bài 1
Trục truyền có sơ đồ lực như h́nh vẽ1 Tính đường kính của đoạn trục AB và CD theo điều kiện bền đều
2 Xác định góc xoắn tương đối giữa hai đầu trục
Vật liệu trục có
Đáp số
1 DAB = 94 mm; DBC = 79 mm2 φ = 3.10-3 rad
Bài 2
Trục truyền có đường kính D=10 cm ;
Tính mô men xoắn ngoại lực cho phép của trụcĐáp số
Bài 3
Trục truyền có sơ đồ truyền động như h́nh đường kính các bánh đai D1 = 180mm; D2 = 540 mm; động cơ có công suất truyền động N= 10KW, n= 1440 v/phút . Bỏ qua tổn thất truyền động1 T́m đường kính trục I và trục II theo điều kiện bền xoắn .
Vật liệu trục có
Đáp số
d1 =32,3mm; d2 = 47mmBài 4
Một trục có đường kính không đổi, chịu các mô men xoắn ngoại lực cho D = 8cm;1 vẽ biểu đồ mô men xoắn nội lực
2 tính ứng suất lớn nhất của trục
3 tính góc xoắn của từng đoạn trục và góc xoắn của toàn trục
Đáp số
Bài 5
Cho thanh chịu xoắn như h́nh m1 =1,5kNm; m2 = 3kNm; m3 = 12kNm;d2 =80mm; d1 =40 mm; 1 Vẽ biểu đồ mô men xoắn nọi lực và biểu đồ ứng suất tiếp2 Kiểm tra độ bền và độ cứng cho thanh
Đáp số
Bài 6Thanh chịu xoắn theo sơ đồ m1 = 5kNm; m2 = 7 kNm;
1 Xác định góc xoắn tại đầu tự do của thanh
2 Nếu đường kính của thanh không thay đổi và bằng 80 mm th́ góc xoắn tại đầu tự do của thanh là bao nhiêu ?
Đáp số
Bài 7
Xác định kích thước mặt cắt ngang của trục rỗng chịu xoắn với ;Đáp số
Bài 8
Xác định công xuất truyền cho phép của trục theo điều kiện bền và điều kiện cứng nếu trục có đường kính d= 70 mm , n= 720v/phútĐáp số
Theo điều kiện bềnTheo điều kiện cứng
BàiUỐN PHẲNG NHỮNG THANH THẲNG
I Định nghĩa
Khi có lực tác dụng nếu trục của thanh cong đi người ta nói thanh chịu uốn
Thanh chịu uốn người ta c̣n gọi là dầm chịu uốn
Nếu trục của thanh bị cong đi nhưng vẫn nằm một mặt phẳng ta gọi là uốn ngang phẳng .
Ngoại lực tác dụng gây uốn ngang phẳng có thể là lực tập trung , lực phân bố hoặc ngẫu lực
Ngoại lực này có phương vuông góc với trục của thanh và nằm trong mặt phẳng đối xứng chứa trục của thanh .
2 Nội lựcNội lực của dầm uốn phẳng khi trên mặt cắt ngang có hai thành phần nội lực là lực cắt Q và mô men uốn Mu
Mặt phẳng tải trọng là mặt phẳng thẳng đứng th́ lực cắt là Qy và mô men uốn Mx
Mặt phẳng tải trọng là mặt phẳng nằm ngang th́ lực cắt là Qx và mô men uốn Mx
+MặtQui ước dấu
+ Lực cắt Q có dấu dương ( + ) nếu ngoại lực làm cho phần dầm đang xét quay cùng chiều kim đồng hồ quanh trọng tâm mặt cắt và ngược lại Q mang dấu âm ( - )
H́nh Q < 0
+ Mô men uốn có dấu dương ( + ) nếu nó làm cho thớ dưới trục dầm bị kéo , tức làm cho thớ dưới của dầm bị dăn ra , thớ trên của dầm bị co lại
Như h́nh vẽ trên Q có dấu ( + ) ; Mx có dấu (- )3 Biểu đồ nội lực
3.1+ Mục đích
Để thấy rơ sự biến thiên của nội lực Q và M
Trên cơ sở đó xác định mặt cắt nguy hiểm
3.2 Các bước để vẽ
+ Bước 1
Xác định phản lực
+ Bước 2
Chia dầm ra làm nhiều đoạn ( mỗi đoạn nội lực không thay đổi đột ngột ) . Sau đó xác định trị số lực cắt và mô men
+ Bước 3
Vẽ biểu đồ
+ Bước 4
Nhận xét
3.3 Qui ước về dấu
Trục hoành có phương song song với trục của dầm ; Trục tung biểu thị trị số Q và M theo một tỷ lệ đă chọn
Khi
+ Q > 0 : Vẽ lên phía trên trục hoành
+ Q < 0 : Vẽ phía dưới trục hoành+ M > 0 : Vẽ phía dưới trục hoành
+ M < 0 : Vẽ lên phía trên trục hoành 4 Bài tập ứng dụng
Bài 1
Vẽ biểu đồ lực cắt và mô men uốn của dầm dựa trên hai gối bản lề A và B chịu lực tập trung P = 10 KNGiải
1 Xác định phản lực2 Chia dầm thành hai đoạn AC và CB
Đoạn AC dùng mặt cắt 1-1 cách A một khoảng Z1 có dấu ( + )
Q1 : Là đường thẳng song song với trục hoành
M1 =YA .Z1
Dấu M1 > 0
M1 là hàm bậc 1 đối với Z1 . Đồ thị là đường thẳng xiên
Khi
Z1 = 0 MA = 0 Z1 = 2 Mc trái = YA .a= 6.2 =12 KNm + Đoạn CB dùng mặt cắt 2-2 cách B một khoảng Z2M2 =YB .Z2
M2 : là hàm bậc nhất đối với Z2 là đường thẳng xiên Z2 = 0 MB = 0 Z2 = 3 McPhải = YB .b= 4.3 =12 KNm
3 Vẽ biểu đồ
4 Nhận xét
Qmax =
Mmax = YB .b= 4.3 =12 KNm ( tại mặt cắt qua C )
Tại mặt cắt có lực tập trung ( ), biểu đồ Q có bước nhảy . . Tại các mặt cắt đó biểu đồ M bị găy khúc
Bài 2 Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm có sơ đồ chịu lực
Giải
1 TÍnh phản lực liên kết tại hai gối A, B2 Phân đoạn dầm viết biểu thức nội lực , vẽ biểu đồ nội lực
Đoạn CA
Mặt cắt 1-1 ( xét cân bằng phần trái )
0 < z1 < 1m
Qy = -P q .z1 = -2 - 2.z1
Mặt cắt
C ( Z1 = 0 ) ;
Qy = -P q .z1 = -2 - 2.0= -2N
C ( Z1 = 1m ) ;
Qy = -P q .z1 = -2 - 2.1= -4N
Ở đây Mx là hàm bậc hai của Z nên biểu đồ Mx là đường Parapon bậc hai , do tải phân bố q hướng xuống nên bề lơm parabon hướng lên . Để vẽ biểu đồ cần phải tính mô men uốn ở hai mặt cắt đầu và cuối đoạn
Mặt cắt C ( Z1 = 0 ) ; Mx = 0
Mặt cắt A ( Z1 = 1m ) ; Mx = 0
Đoạn AD mặt cắt 2-2 ( xét cân bằng phần trái )
1m < z2 < 4m Qy = -P q .z2 + YA = -2 - 2. z2 + 6 = 4 - 2. z2
Mặt cắt A (z2 = 1m )
Qy = 4 - 2. z2 =4-2.1 =2N
Mặt cắt D (z2 = 4m )
Qy = 4 - 2. z2 =4-2.4 =-4N
Mặt cắt A (z2 = 1m )
Mặt cắt D (z2 = 4m )
Tại mặt cắt có
Đoạn BD mặt cắt 3-3 ( xét cân bằng phần phải )
0 < z3 < 1m
Mặt cắt B ( Z3 = 0): Mx =0
Mặt cắt D ( Z3 = 1m):
Ta vẽ được biểu đồ lực cắt Qy,và mô men uốn Mx
- : Documents -> cokhi -> cgklDocuments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúcDocuments -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004Documents -> Sè: 90/2003/Q§-ubDocuments -> Qcvn 01 -124: 2013/bnnptntDocuments -> TIẾp cận c-d-i-o đỂ NÂng cao chất lưỢng đÀo tạODocuments -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5624-1 : 2009Documents -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và Xà HỘIcgkl -> SỞ LĐ tbxh tỉnh br-vt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng trung cấp nghề Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc
Từ khóa » Cách Tính ứng Suất Cắt
-
Ứng Suất Cắt Là Gì? Công Thức Tính ứng Suất Ra Sao?
-
Các Công Thức Tính ứng Suất
-
Ứng Suất Là Gì? Công Thức Tính ứng Suất ở Một Số ứng Suất Tiêu Biểu
-
Một Số Loại Ứng Suất Pháp Là Gì, Ứng Suất Pháp Trên Mặt Cắt ...
-
ứng Suất Cắt ( ứng Suất Tiếp ) - YouTube
-
[PDF] BÀI GiẢNG - Vanlang
-
Các Công Thức Tính Ứng Suất Pháp Là Gì, Ứng Suất Là Gì
-
Ứng Suất Pháp Là Gì
-
[PDF] Thanh Chịu Uốn Phẳng
-
[PDF] 6.1. Ứng Suất Trên Tiết Diện Tròn Của Thanh Chịu Xoắn.
-
Sức Bền Vật Liệu - ôn Tập Về Lý Thuyết Và Bài Tập Sức Bền Vật Liệu
-
Công Thức Tính ứng Suất Xoắn