Công Thức Và Cách Tính Lãi Suất Vay Fe Credit Duy Nhất Trên Excel

Công thức và cách tính lãi suất vay tiêu dùng tín chấp Fe Credit

Công thức tính lãi suất vay tiêu dùng tín chấp Fe Credit đơn giản và chính xác nhất là dùng hàm IRR trong excel. Hàm IRR là hàm tính trả về tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một chuỗi dòng tiền được thể hiện bằng số trong các giá trị. Như vậy, đối với Fe Credit thì IRR là hệ số thu hồi vốn nội tại hay đơn giản là cách tính tỷ suất lợi nhuận cho một khoản đầu tư (là khoản tiền cho khách hàng vay), ngược lại đối với khách hàng đây chính là lãi suất phải chịu cho một khoản vay.

Công thức và cách tính lãi suất vay tiêu dùng tín chấp Fe Credit

Cú pháp IRR(values, [guess]) trên excel, trong đó:

Values là giá trị bắt buộc, đây chính là số tiền mà Fe Credit cho một khách hàng vay, do đó giá trị này là giá trị âm

Guess là các giá trị thể hiện số tiền thu về hàng tháng từ khoản tiền cho vay ban đầu, chuỗi giá trị Guess phụ thuộc vào thời hạn vay của khách hàng

Ví dụ về Cách tính lãi suất vay của Fe Credit: Khách hàng vay tiền mặt theo lương với số tiền vay là 10 triệu trong 12 tháng, tính trên trang web của Fe Credit ra mỗi tháng phải trả đều đặn số tiền 1.050.123 đồng. Tính lãi suất của khoản vay

Số tiền vay -10.000.000
Số tiền phải trả hàng tháng 1 1.050.123
2 1.050.123
3 1.050.123
4 1.050.123
5 1.050.123
6 1.050.123
7 1.050.123
8 1.050.123
9 1.050.123
10 1.050.123
11 1.050.123
12 1.050.123
Lãi suất vay theo tháng 4%

→ Chi tiết cách tính lãi suất vay Fe Credit trên excel Tại Đây

Công thức và cách tính tiền lãi khi vay Fe Credit

Tại Fe Credit có 3 sản phẩm bao gồm vay tiền mặt, vay trả góp điện máy, vay mua xe máy đều áp dụng duy nhất một cách tính lãi theo dư nợ ban đầu với công thức như sau:

  • Công thức tính số tiền phải trả hàng tháng =[N * r * (1+r)^n] : [(1+r)^n – 1]

Trong đó:

  • N – dư nợ còn lại kỳ đầu tiên
  • r – lãi suất theo tháng (Hoặc r = lãi suất năm/12)
  • n – thời hạn vay
  • Ký hiệu “ * “ là nhân; ký hiệu “ : “ là chia

Công thức tính lãi suất trên dư nợ ban đầu chính là công thức tính gốc lãi trả đều hàng tháng.

  • Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
  • Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả hàng tháng
  • Dư nợ còn lại đầu kỳ = Tổng số tiền vay – tổng số tiền gốc hàng hàng của các kỳ trước đó

→ Liệu vay ngân hàng có tính theo công thức như trên không, xem ngay hướng dẫn 2 cách tính lãi suất vay ngân hàng chuẩn xác 100%

Công thức và cách tính tiền lãi khi vay Fe Credit với bảo hiểm khoản vay 5 phần trăm

Cách tính lãi suất vay tiền mặt Fe Credit

Ví dụ khách hàng vay tiền mặt tại FE Credit với lương chuyển khoản, số tiền vay 70 triệu trong thời gian 48 tháng với lãi suất 21%/năm ( 1,75%/tháng). Vậy khách hàng đó phải trả cả lãi và gốc mỗi tháng bao nhiêu tiền?

* Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên:

– Số tiền phải trả hàng tháng tại FE Credit =[N * r * (1+r)^n] : [(1+r)^n – 1] = [70.000.000 * 1,75% * (1+1,75%)^48] : [(1+1,75%)^48 – 1] = 2.167.599

– Dư nợ còn lại kỳ đầu tiên = 70.000.000

– Số tiền lãi phải trả tháng đầu tiên = 70.000.000 *1,75% = 1.225.000

– Số tiền gốc phải trả tháng đầu tiên = 2.167.599 – 1.225.000 = 942.599

* Cách tính kỳ trả nợ thứ hai:

– Số tiền phải trả hàng tháng = 2.167.599

– Dư nợ còn lại kỳ thứ hai = 70.000.000 – 942.599 = 69.057.401

– Số tiền lãi phải trả tháng thứ hai = 69.057.401 *1,75% = 1.208.505

– Số tiền gốc phải trả tháng thứ hai = 2.167.599 – 1.208.505 = 959.094

….

Kỳ trả nợ Tổng tiền trả hàng tháng Tiền lãi hàng tháng Tiền gốc trả hàng tháng Dư nợ còn lại
0 70.000.000
1 2.167.599 1.225.000 942.599 69.057.401
2 2.167.599 1.208.505 959.094 68.098.307
3 2.167.599 1.191.720 975.878 67.122.429
4 2.167.599 1.174.643 992.956 66.129.473
5 2.167.599 1.157.266 1.010.333 65.119.140
6 2.167.599 1.139.585 1.028.014 64.091.126
7 2.167.599 1.121.595 1.046.004 63.045.122
8 2.167.599 1.103.290 1.064.309 61.980.813
9 2.167.599 1.084.664 1.082.934 60.897.879
10 2.167.599 1.065.713 1.101.886 59.795.993
11 2.167.599 1.046.430 1.121.169 58.674.824
12 2.167.599 1.026.809 1.140.789 57.534.035
13 2.167.599 1.006.846 1.160.753 56.373.282
14 2.167.599 986.532 1.181.066 55.192.216
15 2.167.599 965.864 1.201.735 53.990.481
16 2.167.599 944.833 1.222.765 52.767.716
17 2.167.599 923.435 1.244.164 51.523.552
18 2.167.599 901.662 1.265.936 50.257.616
19 2.167.599 879.508 1.288.090 48.969.525
20 2.167.599 856.967 1.310.632 47.658.893
21 2.167.599 834.031 1.333.568 46.325.325
22 2.167.599 810.693 1.356.905 44.968.420
23 2.167.599 786.947 1.380.651 43.587.769
24 2.167.599 762.786 1.404.813 42.182.956
25 2.167.599 738.202 1.429.397 40.753.559
26 2.167.599 713.187 1.454.411 39.299.148
27 2.167.599 687.735 1.479.864 37.819.284
28 2.167.599 661.837 1.505.761 36.313.523
29 2.167.599 635.487 1.532.112 34.781.411
30 2.167.599 608.675 1.558.924 33.222.487
31 2.167.599 581.394 1.586.205 31.636.282
32 2.167.599 553.635 1.613.964 30.022.318
33 2.167.599 525.391 1.642.208 28.380.110
34 2.167.599 496.652 1.670.947 26.709.163
35 2.167.599 467.410 1.700.188 25.008.975
36 2.167.599 437.657 1.729.942 23.279.033
37 2.167.599 407.383 1.760.216 21.518.818
38 2.167.599 376.579 1.791.019 19.727.798
39 2.167.599 345.236 1.822.362 17.905.436
40 2.167.599 313.345 1.854.254 16.051.183
41 2.167.599 280.896 1.886.703 14.164.480
42 2.167.599 247.878 1.919.720 12.244.760
43 2.167.599 214.283 1.953.315 10.291.444
44 2.167.599 180.100 1.987.498 8.303.946
45 2.167.599 145.319 2.022.280 6.281.666
46 2.167.599 109.929 2.057.669 4.223.997
47 2.167.599 73.920 2.093.679 2.130.318
48 2.167.599 37.281 2.130.318 0
Tổng 104.044.735 34.044.735 70.000.000

→  Chi tiết cách tính lãi suất vay tiền mặt tín chấp Fe Credit trong excel Tại Đây

Khi vay tại Fe Credit thì số tiền vay thường không quá 100 triệu và điều kiện vay dễ nên lãi suất vay khá cao. Ví dụ khách hàng có lương chuyển khoản qua ngân hàng có thể vay tiền mặt với lãi suất 20%-25% nhưng khách hàng chỉ vay qua cavet xe thì lãi suất có thể lên đến 45% hay 50%.

Do đó, bạn nên nắm rõ công thức tính lãi vay tiền mặt tại Fe Credit để thuận tiện áp dụng với khoản vay thực tế của mình để lựa chọn gói vay an toàn. Ngoài ra khi vay tại Fe Credit bạn còn phải trả thêm phí như bảo hiểm khoản vay (5% – 6% số tiền vay)… Tiền bảo hiểm khoản vay có thể bạn thanh toán cho đơn vị này hoặc bị trừ vào số tiền vay ban đầu. Tức là nếu bạn vay 70 triệu thì số tiền thực nhận là 66,5 triệu vì đã trừ đi 3,5 triệu tiền bảo hiểm khoản vay (5%).

Tags: Cách tính lãi vay

Continue Reading

Previous: 2 cách tính lãi suất vay ngân hàng SHB dễ nhất trong excelNext: Cách rút tiền mặt và biểu phí rút tiền tại quầy giao dịch BIDV

Từ khóa » Cách Tính Dư Nợ Fe Credit