Công Thức Và Cấu Trúc Câu Bị động Trong Tiếng Anh (Passive Voice)
Có thể bạn quan tâm
Công thức và cấu trúc câu bị động trong tiếng Anh (Passive voice)

Xem Nội Dung Bài Viết
- Công thức và cấu trúc câu bị động trong tiếng Anh (Passive voice)
- I- PHÂN BIỆT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG
- 1. Câu chủ động:
I- PHÂN BIỆT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG
1. Câu chủ động:
* Cách sử dụng:
Câu chủ động là câu được sử dụng khi bản thân chủ thể được nhắc đến tự thực hiện hành động
Ví dụ:
Mary did her homework yesterday. (Mary làm bài tập về nhà ngày hôm qua.)
Ta thấy chủ thể được nhắc đến trong câu này là “Mary” và bản thân chủ thể này có thể tự thực hiện việc “làm bài tập về nhà”. Vây nên ta sử dụng câu chủ động.
<>Xem Thêm Bài Viết:<>- Sự Nóng Lên Toàn Cầu: Hậu Quả và Giải Pháp Cần Biết
- Nắm Vững Cấu Trúc Stop to V và Stop V-ing Chuẩn Xác
- Lời Chúc 20/11 Bằng Tiếng Anh: Bày Tỏ Lòng Tri Ân Sâu Sắc
- Bí Quyết Vượt Qua Thử Thách Thành Công Trong IELTS Speaking
- Nắm Vững Giới Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh
* Dạng thức thông thường của câu chủ động:
S + V + O
Trong đó: S(subject): Chủ ngữ
V (verb): động từ
O (object): tân ngữ
CHÚ Ý:
– Động từ trong câu sẽ chia theo thì.
Ví dụ:
– My parents are preparing a lot of delicious cakes.
S V O
Ta thấy chủ thể “bố mẹ tôi” hoàn toàn có thể tự thực hiện việc “chuẩn bị rất nhiều bánh ngon”. Động từ “prepare” chia theo thì hiện tại tiếp diễn.
2. Câu bị động:
* Cách sử dụng:
– Câu bị động được sử dụng khi bản thân chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ví dụ:
– My money was stolen yesterday. (Tiền của tôi bị trộm mất ngày hôm qua.)
Ta thấy chủ thể là “tiền của tôi” không thể tự “trộm” được mà bị một ai đó “trộm” nên câu này ta cần sử dụng câu bị động.
* Dạng thức của câu bị động.
be + VpII
Trong đó: be: động từ “to be”
VpII: Động từ phân từ hai
CHÚ Ý:
Động từ “to be” sẽ chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
– The meal has been cooked. (Bữa ăn vừa mới được nấu.)
Ta thấy “bữa ăn” không thể tự thực hiện việc “nấu” nên ta cần sử dụng câu bị động. Động từ “to be” chia thì hiện tại hoàn thành với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên có dạng là “has been + cooked (động từ phân từ hai).
II- CÂU BỊ ĐỘNG
1. Cấu trúc biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động
Chủ động: S + V + O
Bị động: S + be + VpII + (by + O)
CHÚ Ý:
– TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.
– ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + VpII”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
– CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” đằng trước (by + O).
Ví dụ:
– Chủ động: They will sell their house next year.
S V O
-> Bị động: Their house will be sold by them next year.
S be + VpII by + O
2. Cấu trúc câu bị động với các thì trong tiếng anh
| Các thì | Chủ động | Bị động |
| 1. Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O Ví dụ: – Mary studies English every day. | S+ is/am/are + VpII + (by + O) Ví dụ: – English is studied by Mary everyday. |
| 2. Hiện tại tiếp diễn | S + is/am/are + V-ing + O Ví dụ: – He is planting some trees now. | S + is/am/are + being + VpII+ (by + O) Ví dụ: – Some trees are being planted (by him) now. |
| 3. Quá khứ đơn | S + V-ed + O Ví dụ: – She wrote a letter yesterday. | S + was/were + VpII + (by + O) Ví dụ: – A letter was written (by her) yesterday. |
| 4. Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O Ví dụ: – They were buying a car at 9 am yesterday. | S + was/were +being + VpII + (by + O) Ví dụ: – A car was being bought at 9 am yesterday. |
| 5. Hiện tại hoàn thành | S + have/ has + VpII + O Ví dụ: – My parents have given me a new bike on my birthday. | S + have/ has + been + VpII + (by + O) Ví dụ: – A new bike has been given to me by my parents on my birthday. |
| 6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/ has + been + V-ing + O
Ví dụ: – John has been repairing this car for 2 hours. | S + have/ has + been + being +VpII+(by + O) Ví dụ: – This car has been being repaired by John for 2 hours. |
| 7. Quá khứ hoàn thành | S + had + VpII + O Ví dụ: – He had finished his report before 10 p.m yesterday. | S + had + been + VpII + (by O) Ví dụ: – His report had been finished before 10 p.m yesterday. |
| 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + had + been + V-ing + O
Ví dụ: – I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday. | S + had + been + being + VpII + (by + O) Ví dụ: – The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday. |
| 9. Tương lai đơn | S + will + V(nguyên thể) + O Ví dụ: – She will do a lot of things tomorrow. | S + will + be + VpII + (by O) Ví dụ: – A lot of things will be done tomorrow. |
| 10. Tương lai tiếp diễn | S + will + be +V-ing + O Ví dụ: – She will be taking care of her children at this time tomorrow | S + will + be + being + VpII + (by O) Ví dụ: – Her children will be being taken care of at this time tomorrow. |
| 11. Tương lai hoàn thành | S + will + have + VpII + O Ví dụ: – She will have finished her studying by the end of this year. | S + will + have + been + VpII + (by O) Ví dụ: – Her studying will have been finished by the end of this year. |
| 12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + will + have + been + V-ing + O Ví dụ: – I will have been teaching English for 5 years by next week. | S + will + have +been + being + VpII + (by O) Ví dụ: – English will have been being taught by me for 5 years by next week. |
- Mạo từ trong tiếng Anh (Article)
- Mệnh đề danh ngữ (Noun clause)
- Làm thế nào có thể nói tiếng anh sau 2 tháng Oxford trả lời
- Cấu trúc, cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous)
- Lời nói gián tiếp trong tiếng Anh (Reported speech) Part I
- Bài tập luyện tập thì hiện tại đơn (present simple tense)
- 50 Mẫu câu giao tiếp cơ bản Tiếng Anh thông dụng hàng ngày
- 84 cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
Từ khóa » Công Thức Chuyển Từ Active Sang Passive
-
➤This Flower Is Watered (by My Father) Every Morning. John Invited Fiona To His Birthday Party Last Night. ... II. Chuyển đổi Câu Chủ động Sang Bị động Trong Thì Tiếng Anh (Tense)
-
Câu Chủ Động (Active), Bị Động (Passive) Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Các Dạng Câu Bị động (Passive Voice) - Paris English
-
Câu Bị động (Passive Voice): Công Thức Và Cách Dùng Chuẩn Nhất
-
Câu Bị động Trong Tiếng Anh: Công Thức Passive Voice Và Cách ...
-
PASSIVE VOICE (Câu Bị động) - Cấu Trúc Theo Các Thì, Bài Tập Chi Tiết
-
Cách Chuyển Câu Chủ động Sang Câu Bị động Nắm Trọn điểm Cao
-
Câu Bị động | Passive Voice: Tất Cả Cấu Trúc Và Các Dạng đặc Biệt
-
Câu Bị động (Passive Voice) | Cấu Trúc Và Bài Tập Chi Tiết Nhất
-
Câu Bị Động (Passive Voice) Tổng Hợp Toàn Bộ Kiến Thức Và Bài Tập
-
The Passive - Câu Bị động - Oxford English UK Vietnam
-
Cấu Trúc Câu Bị động - Passive Voice - Tiếng Anh
-
Câu Bị động - Passive Voice | Hướng Dẫn Toàn Diện
-
Câu Bị động Trong Tiếng Anh: định Nghĩa, Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài ...