Công Thức Vật Lí 11 Chương Mắt Và Các Dụng Cụ Quang - Tăng Giáp

Tăng Giáp
  • Home
  • Forums New posts Search forums
  • Lớp 12 Vật Lí 12
  • What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
  • Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Đăng nhập Có gì mới? Tìm kiếm

Tìm kiếm

Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note By: Search Tìm nâng cao…
  • New posts
  • Search forums
Menu Đăng nhập Install the app Install How to install the app on iOS

Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.

Note: This feature may not be available in some browsers.

  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Quang Học
  • Quang học hình học
  • Chương 7. Mắt - Các dụng cụ quang
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. Công thức vật lí 11 chương mắt và các dụng cụ quang
  • Thread starter Thread starter Tăng Giáp
  • Ngày gửi Ngày gửi 20/5/17
  • Tags Tags công thức vật lí 11 mắt và các dụng cụ quang
Tăng Giáp

Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT Chương VII. MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG Lăng kính 1. Định nghĩa công thức của lăng kính.png ​Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác. Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính – Ta chỉ khảo sát đường đi của tia sáng trong tiết diện thẳng ABC của lăng kính. – Nói chung, các tia sáng khi qua lăng kính bị khúc xạ và tia ló luôn bị lệch về phía đáy nhiều hơn so với tia tới. Góc lệch của tia sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính Góc lệch D giữa tia ló và tia tới là góc hợp bởi phương của tia tới và tia ló, (xác định theo góc nhỏ giữa hai đường thẳng). 2. Các công thức của lăng kính: $\left\{ \begin{array}{l} \sin i = n\sin r\\ \sin i' = n\sin r'\\ A = r + r'\\ D = i + i' - A \end{array} \right.$ Điều kiện để có tia ló $\left\{ \begin{array}{l} A \le 2{i_{gh}}\\ i \ge {i_0}\\ \sin {i_0} = n\sin (A - \tau ) \end{array} \right.$ góc lệch cực tiểu.png Khi tia sáng có góc lệch cực tiểu: r’ = r = A/2; i’ = i = (Dm + A)/2 Khi góc lệch đạt cực tiểu: Tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A . Khi góc lệch đạt cực tiểu Dmin : $\sin \frac{{{D_{\min }} + A}}{2} = n\sin \frac{A}{2}$ Bài 2: THẤU KÍNH MỎNG 1. Định nghĩa chuyên đề thấu kính hội tụ.png Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai mặt cầu. Một trong hai mặt có thể là mặt phẳng. Thấu kính mỏng là thấu kính có khoảng cách O1O2 của hai chỏm cầu rất nhỏ so với bán kính R1 và R2 của các mặt cầu. 2. Phân loại Có hai loại: – Thấu kính rìa mỏng gọi là thấu kính hội tụ. – Thấu kính rìa dày gọi là thấu kính phân kì. Đường thẳng nối tâm hai chỏm cầu gọi là trục chính của thấu kính. Coi O1; O2; O gọi là quang tâm của thấu kính. 3. Tiêu điểm chính – Với thấu kính hội tụ: Chùm tia ló hội tụ tại điểm F/ trên trục chính. F/ gọi là tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ. – Với thấu kính phân kì: Chùm tia ló không hội tụ thực sự mà có đường kéo dài của chúng cắt nhau tại điểm F/ trên trục chính. F/ gọi là tiêu điểm chính của thấu kính phân kì . Mỗi thấu kính mỏng có hai tiêu điểm chính nằm đối xứng nhau qua quang tâm. Một tiêu điểm gọi là tiêu điểm vật (F), tiêu điểm còn lại gọi là tiêu điểm ảnh (F/). 4. Tiêu cự Khoảng cách f từ quang tâm đến các tiêu điểm chính gọi là tiêu cự của thấu kính: f = OF = OF . 5. Trục phụ, các tiêu điểm phụ và tiêu diện – Mọi đường thẳng đi qua quang tâm O nhưng không trùng với trục chính đều gọi là trục phụ. – Giao điểm của một trục phụ với tiêu diện gọi là tiêu điểm phụ ứng với trục phụ đó. – Có vô số các tiêu điểm phụ, chúng đều nằm trên một mặt phẳng vuông góc với trục chính, tại tiêu điểm chính. Mặt phẳng đó gọi là tiêu diện của thấu kính. Mỗi thấu kính có hai tiêu diện nằm hai bên quang tâm. 6. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ Đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ.png ​Các tia sáng khi qua thấu kính hội tụ sẽ bị khúc xạ và ló ra khỏi thấu kính. Có 3 tia sáng thường gặp – Tia tới (a) song song với trục chính, cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh. – Tia tới (b) đi qua tiêu điểm vật, cho tia ló song song với trục chính. – Tia tới (c) đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng. 7. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính phân kì chuyên đề thấu kinh phân kì.png ​Các tia sáng khi qua thấu kính phân kì sẽ bị khúc xạ và ló ra khỏi thấu kính. Có 3 tia sáng thường gặp – Tia tới (a) song song với trục chính, cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh. – Tia tới (b) hướng tới tiêu điểm vật, cho tia ló song song với trục chính. – Tia tới (c) đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng. 8. Quá trình tạo ảnh qua thấu kính hội tụ Vật thật hoặc ảo thường cho ảnh thật, chỉ có trường hợp vật thật nằm trong khoảng từ O đến F mới cho ảnh ảo. 9. Quá trình tạo ảnh qua thấu kính phân kì Vật thật hoặc ảo thường cho ảnh ảo, chỉ có trường hợp vật ảo nằm trong khoảng từ O đến F mới cho ảnh thật. 10. Công thức thấu kính $\frac{1}{f} = \frac{1}{d} + \frac{1}{{{d^/}}}$ Công thức này dùng được cả cho thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. 11. Độ phóng đại của ảnh Độ phóng đại của ảnh là tỉ số chiều cao của ảnh và chiều cao của vật: $k = \frac{{\overline {A'B'} }}{{\overline {AB} }} = - \frac{{d'}}{d}$ * k > 0 : Ảnh cùng chiều với vật. * k < 0 : Ảnh ngược chiều với vật. Giá trị tuyệt đối của k cho biết độ lớn tỉ đối của ảnh so với vật. – Công thức tính độ tụ của thấu kính theo bán kính cong của các mặt và chiết suất của thấu kính: $D = \frac{1}{f} = (n - 1)\left( {\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}} \right)$. Trong đó, n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính. R1 và R2 là bán kính hai mặt của thấu kính với qui ước: Mặt lõm: R > 0 ; Mặt lồi: R < 0 ; Mặt phẳng: R = ∞ Bài 3: MẮT VÀ TẬT CỦA MẮT mắt và các tật của mắt.png a/. Định nghĩa về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh, cho một ảnh thật nhỏ hơn vật trên võng mạc. b/. cấu tạo • thủy tinh thể: Bộ phận chính: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f thay đổi được • võng mạc: -> màn ảnh, sát dáy mắt nơi tập trung các tế bào nhạy sáng ở dầu các dây thần kinh thị giác. Trên võng mạc có điển vàng V rất nhạy sáng. • Đặc điểm: d’ = OV = không đổi: để nhìn vật ở các khoảng cách khác nhau (d thay đổi) => f thay đổi (mắt phải điều tiết ) c/. Sự điều tiết của mắt – điểm cực viễn Cv- điểm cực cận Cc • Sự điều tiết Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể (và do đó thay đổi độ tụ hay tiêu cự của nó) để làm cho ảnh của các vật cần quan sát hiện lên trên võng mạc gọi là sự điều tiết • Điểm cực viễn Cv Điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể thấy rõ được mà không cần điều tiết ( f = fmax) • Điểm cực cận Cc Điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể thấy rõ được khi đã điều tiết tối đa ( f = fmin) Khoảng cách từ điểm cực cận Cc đến cực viễn Cv : Gọi giới hạn thấy rõ của mắt - Mắt thường : fmax = OV, OCc = Đ = 25 cm; OCv = ∞ d/. Góc trong vật và năng suất phân ly của mắt năng suất phân li của mắt.png ​Góc trông vật : $\tan \alpha = \frac{{AB}}{\ell }$ α= góc trông vật ; AB: kích thườc vật ; ℓ= AO = khỏang cách từ vật tới quang tâm O của mắt . - Năng suất phân ly của mắt Là góc trông vật nhỏ nhất αmin giữa hai điểm A và B mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm đó . ${\alpha _{\min }} \approx 1' \approx \frac{1}{{3500}}$ rad - sự lưu ảnh trên võng mạc là thời gian ≈ 0,1s để võng mạc hồi phục lại sau khi tắt ánh sáng kích thích. 3. Các tật của mắt – Cách sửa a. Cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc . fmax < OC; OCc< Đ ; OCv < ∞ => Dcận > Dthường - Sửa tật : nhìn xa được như mắt thường : phải đeo một thấu kính phân kỳ sao cho ảnh vật ở qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của mắt. ${D_V} = \frac{1}{f} = \frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}} = \frac{1}{\infty } - \frac{1}{{O{C_V} - \ell }}$ ℓ = OO’= khỏang cách từ kính đến mắt, nếu đeo sát mắt l =0 thì fk = -OV b. Viễn thị Là mắt khi không điề tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc . fmax > OV; OCc > Đ ; OCv : ảo ở sau mắt . => Dviễn < Dthường Sửa tật : 2 cách : + Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn xa vô cực như mắt thương mà không cần điều tiết(khó thực hiện). + Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn gần như mắt thường cch mắt 25cm . (đây là cách thương dùng ) ${D_C} = \frac{1}{f} = \frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}} = \frac{1}{\infty } - \frac{1}{{O{C_C} - \ell }}$ You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link

Trending content

  • Tăng Giáp Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.'
    • Tăng Giáp
    • 8/12/18
    Trả lời: 0
  • H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
    • Huy Hoàng
    • 22/2/16
    Trả lời: 179
  • Minh Toán Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp'
    • Minh Toán
    • 10/11/17
    Trả lời: 148
  • V Thread 'Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 98
  • V Thread 'Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 172
  • Doremon Thread 'Giải phương trình logarit'
    • Doremon
    • 2/12/14
    Trả lời: 96
  • H Thread 'Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích'
    • Huy Hoàng
    • 20/2/16
    Trả lời: 170
  • Doremon Thread 'SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ'
    • Doremon
    • 4/12/14
    Trả lời: 165
  • Doremon Thread 'Mặt trụ tròn xoay'
    • Doremon
    • 24/1/15
    Trả lời: 97
  • AnhNguyen Thread 'SỐ PHỨC'
    • AnhNguyen
    • 14/4/16
    Trả lời: 84

Latest posts

  • Tăng Giáp Sóng dừng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Giao Thoa Sóng Cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Sóng điện từ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Bài 22: Sóng điện từ
  • Tăng Giáp Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Mô tả sóng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Bài 5. Điện thế
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Bài 6. Tụ Điện
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát
    • Latest: Tăng Giáp
    • 22/11/25
    Bài 01. Phương trình

Members online

No members online now. Total: 23 (members: 0, guests: 23)

Share this page

Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link
  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Quang Học
  • Quang học hình học
  • Chương 7. Mắt - Các dụng cụ quang
Back Top

Từ khóa » Ct Quang Học Lớp 11