Công Thức Vật Lý 11 Chương điện Tích - điện Trường | Tăng Giáp

Tăng Giáp
  • Home
  • Forums New posts Search forums
  • Lớp 12 Vật Lí 12
  • What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
  • Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Đăng nhập Có gì mới? Tìm kiếm

Tìm kiếm

Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note By: Search Tìm nâng cao…
  • New posts
  • Search forums
Menu Đăng nhập Install the app Install How to install the app on iOS

Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.

Note: This feature may not be available in some browsers.

  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Điện và Từ
  • Điện học
  • Chương 1. Điện tích - Điện trường
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. Công thức vật lý 11 chương điện tích - điện trường
  • Thread starter Thread starter Tăng Giáp
  • Ngày gửi Ngày gửi 20/5/17
  • Tags Tags các công thức lý 11 hk1 các công thức vật lý 11 cần nhớ công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý 11 công thức tính nhanh vật lý 11 công thức tính nhanh vật lý 11 hk2 công thức tính nhanh vật lý 11 học kì 2 công thức vật lý 11 học kì 2 công thức vật lý 11 nâng cao
Tăng Giáp

Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG​Bài 1: Định luật Culong Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm Q$_1$; Q$_2$ đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi ε là ${\vec F_{12}};{\vec F_{21}}$ có: $F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon .{r^2}}}$ - Điểm đặt: trên 2 điện tích. - Phương: đường nối 2 điện tích. - Chiều:
  • Hướng ra xa nhau nếu: Q$_1$.Q$_2$ > 0 (Q$_1$; Q$_2$ cùng dấu)
  • Hướng vào nhau nếu: Q$_1$.Q$_2$ < 0 (Q$_1$; Q$_2$ trái dấu)
- Độ lớn: ; k = 9.10$^9$$\left( {\frac{{N.{m^2}}}{{{C^2}}}} \right)$ (ghi chú: F là lực tĩnh điện Biểu diễn: công thức vật lý 11 phần điện tích và điện trường.png Bài 2: Thuyết electron Cách nhiễm điện:Có 3 cách nhiễm điện một vật: Cọ xát, tiếp xúc ,hưởng ứng Vật dẫn điện, điện môi: + Vật (chất) có nhiều điện tích tự do → dẫn điện + Vật (chất) có chứa ít điện tích tự do → cách điện. (điện môi) Định luật bảo toàn điện tích: Trong 1 hệ cô lập về điện (hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác) thì tổng đại số các điện tích trong hệ là 1 hằng số Bài 3. Điện trường + Khái niệm: Là môi trường tồn tại xung quanh điện tích và tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. + Cường độ điện trường: Là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực. $\vec E = \frac{{\vec F}}{q} \Rightarrow \vec F = q.\vec E$ • Đơn vị: E(V/m) • q > 0 : $\vec F$ cùng phương, cùng chiều với $\vec E$. • q < 0 : $\vec F$ cùng phương, ngược chiều với $\vec E$. + Đường sức điện trường: Là đường được vẽ trong điện trường sao cho hướng của tiếp tưyến tại bất kỳ điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của véc tơ CĐĐT tại điểm đó. Tính chất của đường sức: Tính chất của đường sức.png • Qua mỗi điểm trong đ.trường ta chỉ có thể vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức điện trường. Qua mỗi điểm trong đ.trường ta chỉ có thể vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức điện trường. • Các đường sức điện là các đường cong không kín,nó xuất phát từ các điện tích dương,tận cùng ở các điện tích âm. • Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau. • Nơi nào có CĐĐT lớn hơn thì các đường sức ở đó vẽ mau và ngược lại + Điện trường đều: điện trường đều.png • Có véc tơ CĐĐT tại mọi điểm đều bằng nhau. • Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song cách đều nhau + Véctơ cường độ điện trường $\vec E$ do 1 điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M cách Q một đoạn r có: Véctơ cường độ điện trường.png - Điểm đặt: Tại M. Phương: đường nối M và Q Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q > 0 Hướng vào Q nếu Q <0 Độ lớn: $E = k\frac{{\left| Q \right|}}{{\varepsilon .{r^2}}}$ ; k = 9.109$\left( {\frac{{N.{m^2}}}{{{C^2}}}} \right)$ Biểu diễn : Véctơ cường độ điện trường.png + Nguyên lí chồng chất điện trường: $\mathop E\limits^ \to = \mathop {{E_1}}\limits^ \to + \mathop {{E_2}}\limits^ \to + .....\mathop { + {E_n}}\limits^ \to $ Xét trường hợp tại điểm đang xét chỉ có 2 cường độ điện trường + $\vec E = {\vec E_1} + {\vec E_2}$ + ${\vec E_1} \uparrow \uparrow {\vec E_2} \Rightarrow E = {E_1} + {E_2}$ + ${\vec E_1} \uparrow \downarrow {\vec E_2} \Rightarrow E = \left| {{E_1} - {E_2}} \right|$ + ${\vec E_1} \bot {\vec E_2} \Rightarrow E = \sqrt {E_1^2 + E_2^2} $ + $\left( {{{\vec E}_1},{{\vec E}_2}} \right) = \alpha \Rightarrow E = \sqrt {E_1^2 + E_2^2 + 2{E_1}{E_2}\cos \alpha } $ + Nếu ${E_1} = {E_2} \Rightarrow E = 2{E_1}\cos \frac{\alpha }{2}$ Bài 4. Công của lực điện trường: Công của lực điện tác dụng vào 1 điện tích không phụ thuộc vào dạng của đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu,điểm cuối của đường đi trong điện trường: A$_{MN}$ = q.E. $\overline {M'N'} $ = q.E.d$_{MN}$ (với ${d_{MN}} = \overline {M'N'} $ là độ dài đại số của hình chiếu của đường đi MN lên trục toạ độ ox với chiều dương của trục ox là chiều của đường sức) Liên hệ giữa công của lực điện và hiệu thế năng của điện tích A$_{MN}$ = W$_M$ - W$_N$ = q VM - q.V$_N$ =q(V$_M$-V$_N$)=q.U$_{MN}$ Thế năng điện trường - Điện thế tại các điểm M,N +Đối với điện trường đều giữa hai bản tụ: ${W_M} = qE{d_M}$ ; ${W_N} = qE{d_N}$ (J) ${V_M} = E{d_M}$ ; ${V_N} = E{d_N}$ (V) d$_M$, d$_N$ là khoảng cách từ điểm M,N đến bản âm của tụ. + Đối với điên trường của một điện tích : ${W_M} = qE{d_M} = qk\frac{Q}{{{r_M}}}{d_M} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} {W_M} = q\left( {k\frac{Q}{{{r_M}}}} \right)\\ {W_N} = q\left( {k\frac{Q}{{{r_N}}}} \right) \end{array} \right.$ Điện thế ${V_M} = \frac{{{W_M}}}{q} \to {V_M} = k\frac{Q}{{{r_M}}}$ d$_M$=r$_M$, d$_N$=r$_N$ là khoảng cách từ Q đến M,N + Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có 1 điện tích di chuyển giữa 2 điểm đó Liên hệ giữa E và U $E = \frac{{{U_{MN}}}}{{\overline {M'N'} }} \to E = \frac{U}{d}$ công của lực điện.png Ghi chú: công thức chU$_n$g cho 3 phần 6, 7, 8: ${U_{MN}} = {V_M} - {V_N} = \frac{{{A_{MN}}}}{q} = E.{d_{MN}}$ Bài 5. Vật dẫn và điện môi trong điện trường - Khi vật dẫn đặt trong điện trường mà không có dòng điện chạy trong vật thì ta gọi là vật dẫn cân bằng điện (vật dẫn cân bằng điện) + Bên trong vật dẫn cân bằng điệncường độ điện trường bằng không. + Mặt ngoài vật dẫn cân bằng điện: cường độ điện trường có phương vuông góc với mặt ngoài + Điện thế tại mọi điểm trên vật dẫn cân bằng điện bằng nhau + Điện tích chỉ phân bố ở mặt ngoài của vật, sự phân bố là không đều (tập trung ở chỗ lồi nhọn) - Khi đặt một khối điện môi trong điện trường thì nguyên tử của chất điện môi được kéo dãn ra một chút và chia làm 2 đầu mang điện tích trái dấu (điện môi bị phân cực). Kết quả là trong khối điện môi hình thành nên một điện trường phụ ngược chiều với điện trường ngoài Bài 6. Tụ điện - Định nghĩa: Hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau, mỗi vật là 1 bản tụ. Khoảng không gian giữa 2 bản là chân không hay điện môi Tụ điện phẳng có 2 bản tụ là 2 tấm kim loại phẳng có kích thước lớn ,đặt đối diện nhau, song song với nhau - Điện dU$_n$g của tụ : Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ $C = \frac{Q}{U}$ (Đơn vị là F.) Công thức tính điện dU$_n$g của tụ điện phẳng: $C = \frac{{\varepsilon .S}}{{{{9.10}^9}.4\pi .d}}$. Với S là phần diện tích đối diện giữa 2 bản. Ghi chú : Với mỗi một tụ điện có 1 hiệu điện thế giới hạn nhất định, nếu khi sử dụng mà đặt vào 2 bản tụ hđt lớn hơn hđt giới hạn thì điện môi giữa 2 bản bị đánh thủng. tụ điện ghép song song và nối tiếp.png Bài 7. Năng lượng điện trường - Năng lượng của tụ điện: $W = \frac{{Q.U}}{2} = \frac{{C.{U^2}}}{2} = \frac{{{Q^2}}}{{2C}}$ - Năng lượng điện trường: Năng lượng của tụ điện chính là năng lượng của điện trường trong tụ điện. Tụ điện phẳng $W = \frac{{\varepsilon .{E^2}.V}}{{{{9.10}^9}.8.\pi }}$ với V=S.d là thể tích khoảng không gian giữa 2 bản tụ điện phẳng Mật độ năng lượng điện trường: $w = \frac{W}{V} = \frac{{\varepsilon {E^2}}}{{k8\pi }}$ You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link

Trending content

  • Tăng Giáp Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.'
    • Tăng Giáp
    • 8/12/18
    Trả lời: 0
  • H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
    • Huy Hoàng
    • 22/2/16
    Trả lời: 179
  • Minh Toán Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp'
    • Minh Toán
    • 10/11/17
    Trả lời: 148
  • V Thread 'Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 98
  • Doremon Thread 'Giải phương trình logarit'
    • Doremon
    • 2/12/14
    Trả lời: 96
  • H Thread 'Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích'
    • Huy Hoàng
    • 20/2/16
    Trả lời: 170
  • V Thread 'Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 172
  • Doremon Thread 'SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ'
    • Doremon
    • 4/12/14
    Trả lời: 165
  • Doremon Thread 'Mặt trụ tròn xoay'
    • Doremon
    • 24/1/15
    Trả lời: 97
  • H Thread 'Chuyên đề mặt nón tròn xoay'
    • Huy Hoàng
    • 22/1/15
    Trả lời: 102

Latest posts

  • Tăng Giáp Sóng dừng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Giao Thoa Sóng Cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Sóng điện từ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Bài 22: Sóng điện từ
  • Tăng Giáp Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Mô tả sóng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Bài 5. Điện thế
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Bài 6. Tụ Điện
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát
    • Latest: Tăng Giáp
    • 22/11/25
    Bài 01. Phương trình

Members online

No members online now. Total: 24 (members: 0, guests: 24)

Share this page

Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link
  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Điện và Từ
  • Điện học
  • Chương 1. Điện tích - Điện trường
Back Top

Từ khóa » Cách Tính Q Lý 11