Công Thức Vật Lý THPT Lớp 10, 11, 12 - Abcdonline

Công thức Vật lý THPT lớp 10, 11, 12

Trọn bộ công thức Vật lý THPT lớp 10, lớp 11, lớp 12 mà học sinh cấp 3 cần phải ghi nhớ để áp dụng làm bài tập.

Các công thức được liệt kê dưới đây.

Công thức Vật lý 10

1. Công thức độc lập thời gian trong CĐT biến đổi đều

\displaystyle \text{2as = }{{\text{v}}^{\text{2}}}-v_{0}^{2}

\displaystyle v_{{}}^{2}-v_{0}^{2}=2as

2. Công sai trong CĐ biến đổi đều (thẳng, tròn)

\displaystyle \text{d = a}\text{.(t*}{{\text{)}}^{\text{2}}}=\gamma \text{.(t*}{{\text{)}}^{\text{2}}}

3. Tầm bay xa

\displaystyle L={{x}_{\max }}=\frac{v_{{}}^{2}\sin 2\alpha }{g}

4. Lực hấp dẫn

\displaystyle {{F}_{H\text{d}}}=G.\frac{{{m}_{1}}.{{m}_{2}}}{{{r}^{2}}}

5. Gia tốc trọng trường

\displaystyle g=\frac{G.M}{{{(h+R)}^{2}}}

\displaystyle {{g}_{h}}={{g}_{0}}.{{\left( \frac{R}{R+h} \right)}^{2}}

6. Động năng

\displaystyle {{E}_{\tilde{n}}}=\frac{1}{2}m.{{v}^{2}}

7. Thế năng

\displaystyle {{E}_{t}}=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}

8. Nhiệt nóng chảy

\displaystyle Q=\lambda .m

9. Nhiệt hóa hơi

Q = L.m

10. Lực căng bề mặt

Fcăng = 1.σ

11. Độ chênh lệch mực nước trong mao dẫn

\displaystyle h=\frac{4\sigma }{d.g.\rho }

12. Độ cứng lò xo

\displaystyle k=\frac{E.S}{{{l}_{1}}}

C=∑Ci \displaystyle \text{C}=\Sigma \frac{1}{{{C}_{i}}}
K=∑Ki \displaystyle \text{K}=\Sigma \frac{1}{{{K}_{i}}}
l=lil=∑li
\displaystyle {{f}^{2}}=\Sigma f_{i}^{2} \displaystyle {{f}^{2}}=\Sigma \frac{1}{f_{i}^{2}}
\displaystyle {{\text{T}}^{2}}=\Sigma \frac{1}{T_{i}^{2}} \displaystyle {{T}^{2}}=\Sigma T_{i}^{2}

14. Nội năng

A + Q = ΔU

Công thức Vật lý 11

1. Điện dung

(k=9.109 N.m2/C2 )

U = Ed

Q = CU

F = qE

A = qU

U = A/q

A = qEd

2. Hiệu điện thế

UMN = AMN /q = VM – VN

3. Năng lượng điện trường

\text{W}=\frac{1}{2}C{{U}^{2}}=\frac{\varepsilon V{{E}^{2}}}{8\pi k}\text{ }

4. Điện tích

q = I.t

5. Điện năng

A=I.U.t=U.I.t

6. Công suất

\text{P}=\frac{{{U}^{2}}}{R}

7. Ghép điện trở + tụ điện + lò xo

//Nt
I=SIiI=Ii
Q=SQiQ=Qi
U=UiU=SUi
\displaystyle \text{R}=\Sigma \frac{1}{{{R}_{i}}} \displaystyle \text{R}=\Sigma {{R}_{i}}

8. Định luật Faraday

m=\frac{A.I.t}{n.96500}

9. Lực từ

\text{F}=\text{l}.\text{I}.\text{B}.\text{sin}(\overrightarrow{I},\overrightarrow{B})

10. Mômen ngẫu lực từ

\text{M}=\text{B}.\text{S}.\text{I}.\text{sin}(\overrightarrow{B},\overrightarrow{n})

11. Lực Lorenxơ

\text{f}=|\text{q}|.\text{v}.\text{B}.\text{sin}(\overrightarrow{v},\overrightarrow{B})

12. Từ thông qua diện tích S

\Phi =\text{N}.\text{B}.\text{S}.\text{cos}(\overrightarrow{B},\overrightarrow{n})

\displaystyle \Phi =\text{S}.\text{N}.\text{B}.\text{cos}(\overrightarrow{n},\overrightarrow{B})

\displaystyle \Phi =\text{L}.\text{I}

13. Suất điện động cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động

\displaystyle {{\text{e}}_{c}}\text{= v}.\text{B}.\text{l}.\text{sin}(\overrightarrow{B},\overrightarrow{v})

14. Suất điện động tự cảm

etc = L.ΔI/Δt

15. Từ trường ống dây

\text{B}=4\pi .\frac{N.I}{l{{.10}^{7}}}

16. Hệ số tự cảm

\text{L}=4\pi .\frac{S.{{N}^{2}}}{{{10}^{7}}.l}

17. Năng lượng từ trường ống dây

\text{W}=\frac{1}{2}L.{{I}^{2}}

1J=\frac{1}{2}H.{{A}^{2}}

18. Khúc xạ ánh sáng

n1.sin i=n2.sin r

19. Vận tốc ánh sáng

c=n.v

20. Lăng kính

A= r1+r2

D= i1+i2 -A

21. Độ bội giác kính lúp

\displaystyle {{\text{G}}_{L}}={{K}_{L}}.\frac{\tilde{N}}{l+\left| d' \right|}

22. Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở Cv

\displaystyle {{\text{G}}_{L\infty }}=\frac{\tilde{N}}{f}=D.\tilde{N}

Công thức Vật lý 12

1. Góc quay

\displaystyle \Delta \varphi =\omega .\Delta t

2. Tốc độ góc

\displaystyle \omega =2.\pi .f

3. Tốc độ dài

\displaystyle v=\omega .r

4. Mômen q.tính chất điểm, vành tròn & trụ rỗng

\displaystyle I=m.{{R}^{2}}

5. Phương trình động lực học vật rắn quay

\displaystyle M=I.\gamma

6. Mômen động lượng

\displaystyle L=I.\omega

+ Đối với chất điểm

\displaystyle L=m.v.r

7. Gia tốc ròng rọc có khối lượng

\displaystyle a=\frac{{{m}_{\overrightarrow{a}}}.g}{\Sigma {{m}_{na\ddot{e}ng}}+\frac{I}{{{R}^{2}}}}

+\displaystyle {{m}_{\overrightarrow{a}}}: khối lượng gây ra gia tốc \displaystyle \overrightarrow{a} của hệ thống

= \displaystyle \left| \Delta m \right|: độ lệch khối lượng của các quả nặng ở hai bên ròng rọc

8. Vận tốc cực đại

\displaystyle {{v}_{m\text{ax}}}=\omega .A

9. Gia tốc cực đại

\displaystyle {{a}_{m\text{ax}}}={{\omega }^{2}}.A

10. CT độc lập th.gian

\displaystyle {{A}^{2}}={{x}^{2}}+{{\left( \frac{v}{\omega } \right)}^{2}}

11. Chu kì

=> t=n.T

12. Thế năng

\displaystyle {{\text{W}}_{t}}=W.c\text{o}{{\text{s}}^{2}}(\omega t+\varphi )

13. Động năng

\displaystyle {{\text{W}}_{\tilde{n}}}=W.{{\sin }^{2}}(\omega t+\varphi )

14. Cơ năng

\displaystyle E=\frac{K.{{A}^{2}}}{2}

15. Tần số góc và chu kì

\displaystyle {{\omega }_{loxo}}=\sqrt{\frac{k}{m}}

+ Độ cứng

\displaystyle k={{\omega }^{2}}.m

\displaystyle k=m.{{\omega }^{2}}

\displaystyle {{T}_{loxo}}=2\pi .\sqrt{\frac{m}{k}}

\displaystyle {{\omega }_{\tilde{n}\hat{o}n}}=\sqrt{\frac{g}{l}}

\displaystyle {{T}_{loxo}}=2\pi .\sqrt{\frac{l}{g}}

\displaystyle {{\omega }_{v.l\acute{i}}}=\sqrt{\frac{m.g.d}{I}}

\displaystyle {{T}_{loxo}}=2\pi .\sqrt{\frac{I}{m.d.g}}

\displaystyle {{\omega }_{go\tilde{a}}}=\sqrt{\frac{\rho .S.g}{m}}

16. Con lắc lò xo thẳng đứng

\displaystyle A\ge \Delta {{l}_{0}}:{{F}_{\min }}=0

17. Thế năng con lắc (gốc ở VTCB)

\displaystyle {{\text{W}}_{t}}=mgl(1-c\text{os}\alpha )

18. Sự biến thiên chu kì con lắc đơn

\displaystyle \Delta T={{T}_{1}}\left( \frac{h}{R}+\frac{1}{2}.\alpha .\Delta t \right)

\displaystyle \frac{\Delta T}{{{T}_{1}}}=\frac{1}{2}.\alpha .\Delta t+\frac{h}{R}

19. Gia tốc do F-điện gây ra

\displaystyle {{a}_{\tilde{n}ie\ddot{a}n}}=\frac{\left| q \right|.U}{md}

20. Vận tốc con lắc đơn

\displaystyle v=\pm \sqrt{2\lg (c\text{os}\alpha -c\text{os}{{\alpha }_{0}})}

21. Lực căng

\displaystyle T=m.g.c\text{os}\alpha +m\frac{{{v}^{2}}}{l}

\displaystyle T=m.g(3c\text{os}\alpha -2c\text{os}{{\alpha }_{0}})

22. Bài toán bắn hòn bi A vào quả cầu B của con lắc đơn (va chạm đàn hồi, xuyên tâm), vận tốc hòn bi A trước khi va chạm là

\displaystyle {{v}_{v.c}}=\frac{1}{2}V_{q.c}^{/}.\left( 1+\frac{{{M}_{q.c}}}{{{m}_{v.c}}} \right)

\displaystyle (V_{q.c}^{/}=\sqrt{2gl(1-c\text{os}{{\alpha }_{0}})})

23. Bước sóng

\displaystyle {{\lambda }_{0}}=c.T

\displaystyle \lambda =v.T

24. Độ lệch pha của hai sóng

\displaystyle \Delta \varphi =2\pi .\frac{d}{\lambda }=2\pi .\frac{x}{\lambda }

25. Sóng tổng hợp có biên độ

+Max khi

\displaystyle d=n.\lambda

+Min khi

\displaystyle d=\frac{(2n+1).\lambda }{2}=n\lambda +\frac{\lambda }{2}

26. Thí nghiệm Y-âng

+ Bước sóng \displaystyle \lambda =\text{a}.\text{i}/\text{D}~\text{ }

+ Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc k

\displaystyle x=k\frac{\lambda .D}{a}~\text{ }

27. Độ dịch chuyển khi có bản mặt song song

\displaystyle x=(n-1)\frac{e.d}{a}

38. Cảm kháng

\displaystyle {{X}_{L}}\text{ }=\omega L

29. Dung kháng

\displaystyle {{X}_{c}}=\frac{1}{\omega .C}=\frac{1}{2\pi f.C}

30. Sóng điện từ

\displaystyle \lambda =2.\pi .v.\sqrt{L.C}

31. Tần số góc riêng

\displaystyle \omega =\frac{1}{\sqrt{L.C}}

32. Điện động cực đại trong cuộn dây

\displaystyle {{E}_{0}}=\omega .N.{{\Phi }_{0}}

33. Hệ số phẩm chất

\displaystyle Q=\frac{\omega .L}{r}

34. Máy gia tốc Xiclotrôn

\displaystyle R=\frac{v.m}{q.B}=\frac{m.v}{e.B}

35. Công thức Anhxtanh

\displaystyle \varepsilon =h.f

36. Liên hệ giữa động lượng P và động năng K

\displaystyle {{P}^{2}}=2mK

Kiến thức THPT - Tags: công thức, công thức vật lý
  • Cách chứng minh bất đẳng thức bằng vectơ

  • Giải phương trình vô tỉ bằng vectơ hóa

  • Công thức lượng giác cần nắm vững

  • Sổ tay Văn học 11

  • Ứng dụng vectơ chứng minh bất đẳng thức

Từ khóa » Tổng Hợp Công Thức Lý 10 11 12