Công Thức - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ tʰɨk˧˥kəwŋ˧˥ tʰɨ̰k˩˧kəwŋ˧˧ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʰɨk˩˩kəwŋ˧˥˧ tʰɨ̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

công thức

  1. Nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm. S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh)
  2. Xem công thức hoá học công thức của acid sulfuric là H2SO4
  3. Những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn. công thức pha chế rượu công thức chế biến thức ăn
  4. Cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định. công thức xã giao công thức lễ nghi

Tính từ

[sửa]

công thức

  1. Có tính chất rập khuôn, máy móc. lối làm việc quá công thức tính toán hơi công thức

Dịch

[sửa] Bản dịch
  • Tiếng Anh: formula; recipe

Tham khảo

[sửa]
  • Công thức, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công_thức&oldid=2056938” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa

Từ khóa » Tả Công Thức