Công Trình - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
      • 1.3.2 Từ liên hệ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
công trình

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 工程.

Danh từ

công trình

  1. (Xây dựng) Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông... của xã hội. Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội.
  2. Sản phẩm của một quá trình lao động. Luận văn tiến sĩ của vị giáo sư này là một công trình nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị.

Dịch

sản phẩm của quá trình xây dựng
  • Tiếng Anh: building, structure, edifice
  • Tiếng Tây Ban Nha: edificio
sản phẩm của một quá trình lao động
  • Tiếng Anh: work
  • Tiếng Tây Ban Nha: obra gc

Từ liên hệ

  • tòa nhà
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công_trình&oldid=2112132” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Xây dựng
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục công trình 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Công Trình Xây Dựng Là Gì