Công Ty CP Dược Vacopharm

  • CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM
  • CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM
  • 09174823960833829311
  • https://vacopharm.com/
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm logotiengviet-2026.png upload/photo/vacopharm-v1-7717.png

Ngôn ngữ:

Tiếng Việt Tiếng Anh Hotline: 0917.482.396 - Mr. Đạt 0833.829.311 - khu vực Long An (cũ)
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu Vacopharm
    • Lịch sử hình thành và phát triển
    • Tầm nhìn sứ mệnh
    • Sơ đồ tổ chức của công ty
    • Nhà máy sản xuất
  • Sản phẩm
    • Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và các bệnh xương khớp
    • Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
    • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
    • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
    • Thuốc đường tiêu hóa
    • Thuốc hạ lipid máu
    • Thuốc tim mạch
    • Hocmon và thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
    • Khoáng chất - vitamin
    • Thuốc chống rối loạn tâm thần và thuốc tác động lên hệ thần kinh
    • Thuốc khác
  • Tin tức
    • Tin chuyên nghành
    • Thông báo mới
    • Tuyển dụng
    • Thông tin pháp luật
    • Tin nội bộ
  • Quan hệ cổ đông
    • Thông báo cổ đông
    • Báo cáo thường niên
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo quản trị
    • Điều lệ và Quy chế
  • Liên hệ
  • Tra cứu hóa đơn

Sản phẩm nổi bật

fencedol-fh10x10893100236400-w-3257.png

FENCEDOL F

Paracetamol 500 mg + Ibuprofen 200 mg. Để giảm đau tạm thời từ đau nhẹ đến trung bình trong đau nửa đầu, đau đầu, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, thấp khớp và đau cơ, đau do viêm khớp không nghiêm trọng, triệu chứng cảm lạnh và cúm, đau họng và sốt. Thuốc có tác dụng giảm đau mạnh hơn khi dùng riêng lẻ paracetamol hoặc ibuprofen. Xem chi tiết vaco-dolac-300-bfh10x10893110749524-w-4688.png

VACODOLAC 300

Etodolac 300 mg. Điều trị ngắn hạn triệu chứng các đợt cấp của: - Viêm xương khớp. - Viêm thấp khớp như viêm quanh khớp vai, viêm gân, viêm bao hoạt dịch. - Đau thắt lưng nghiêm trọng, đau rễ thần kinh. Xem chi tiết vaco-dolac-400h10x10893110234224w-4068.png

VACODOLAC 400

Etodolac 400 mg. Dùng trong trường hợp cấp tính và lâu dài để kiểm soát các dấu hiệu và triệu chứng: Viêm xương khớp; Viêm khớp dạng thấp. Để kiểm soát các cơn đau cấp tính. Xem chi tiết vacoxen-7602.png

VACOXEN

Aceclofenac 100mg. Giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp: viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp. Giảm đau sau mổ, đau răng, đau lưng, đau thống kinh, đau khớp gối. Xem chi tiết vacoxicam-20-caps-2590.png

Vacoxicam 20 caps

Piroxicam 20mg. Piroxicam không được chỉ định đầu tiên khi có chỉ định dùng thuốc chống viêm không steroid. Điều trị triệu chứng trong các trường hợp sau: Viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp. Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao. Thống kinh và đau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp. Xem chi tiết vadol-caplet-1-2939.png

VADOL CAPLET

Paracetamol 500mg. Giảm thân nhiệt ở người đang sốt. Giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Xem chi tiết vadol-pe-hop-4371.png

VADOL PE

Paracetamol 500mg + Phenylephrin hydroclorid 10mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Giảm các triệu chứng cảm sốt hoặc các rối loạn của đường hô hấp trên: Đau đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hay hầu họng, viêm xoang mũi, mày đay. Xem chi tiết vacodolh10x10893100338400-w-5249.png

VACODOL

Paracetamol 500 mg + Cafein 25 mg + Phenylephrin hydroclorid 5 mg. Dùng điều trị triệu chứng của cảm lạnh và cúm như sốt, đau, sung huyết mũi, mệt mỏi. Xem chi tiết vadol-pe-chai-6912.png

VADOL PE

Paracetamol 500mg + Phenylephrin hydroclorid 10mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Giảm các triệu chứng cảm sốt hoặc các rối loạn của đường hô hấp trên: Đau đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hay hầu họng, viêm xoang mũi, mày đay. Xem chi tiết vaco-bamol-500h10x10vd-36167-22w-2065.png

VACOBAMOL 500

Methocarbamol 500mg Điều trị hỗ trợ của co thắt cơ trong bệnh thấp khớp. Xem chi tiết desloratadin-sacheth50x1gvd-36165-22-w-4755.png

DESLORATADIN SACHET

Desloratadin 2,5 mg. Viêm mũi dị ứng. Mày đay. Xem chi tiết vaco-verin-60h10x10893110150700-w-5367.png

VACOVERIN 60

Alverin citrat 60 mg. Giảm co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết và đau bụng kinh nguyên phát. Xem chi tiết vaco-repidh10x10893110749624-ww-8753.png

VACOREPID

Rebamipide …………………. 100 mg.   Loét dạ dày. Điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng sau đây: Viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn Xem chi tiết vacofenopan-200-4687.png

VACOFENOPAN 200

Fenofibrate 200 mg. Fenofibrate được sử dụng trong điều trị tăng lipid máu của các typ IIa, IIb, III, IV và V ở bệnh nhân không đáp ứng thỏa đáng với chế độ ăn. Xem chi tiết vacoacilis-5-3844.png

VACOACILIS 5

Tadalafil 5mg. Điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành. Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của tăng sản lành tính tuyến tiền liệt ở nam giới trưởng thành. Xem chi tiết vacoacilis-10-7080.png

VACOACILIS 10

Tadalafil 10mg. Thuốc được dùng để điều trị rối loạn chức năng cương cứng dương vật, trạng thái mất khả năng đạt được và duy trì khả năng cương cứng đủ để giao hợp. Để thuốc có hiệu quả, cần phải có sự kích thích tình dục. Xem chi tiết vaco-acilis-20h1x6893110150500-w-9476.png

VACOACILIS 20

Tadalafil 20 mg. Điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành. Xem chi tiết vacopuric-300-5959.png

VACOPURIC 300

Allopurinol 300 mg Viên khớp gout mạn tính. Bệnh sỏi thận do Acid uric Xem chi tiết musotizat-2h10x10893110387425-w-7146.png

MUSOTIZAT 2

Tizanidine 2,0 mg (tương đương tizanidine hydrochloride 2,29 mg) Xem chi tiết vacomuc-600h50x2g893100268525-w-2312.png

Vacomuc 600

N-acetyl-L-cystein (Acetylcystein) 600 mg. Điều trị tắc nghẽn phế quản trong đợt viêm phế quản cấp tính ở người lớn. Xem chi tiết tensinlos-h310-2591.jpg

TENSINLOS

Losartan kali 100 mg + Hydroclorothiazid 25 mg. Điều trị tăng huyết áp ở những bệnh nhân mà huyết áp không được kiểm soát đầy đủ khi chỉ dùng losartan hoặc hydroclorothiazid. Xem chi tiết vaco-partin-300h14x4g893110106900-w-4658.png

Vacopartin 3000

L-Ornithine L-Aspartate 3000 mg Xem chi tiết

Sản phẩm mới

paracetamol-ibuprofen-8037.jpg

PARACETAMOL+IBUPROFEN

ParacetamoL 325 mg + Ibuprofen 200 mg. Điều trị các chứng cảm sốt, giảm đau và kháng viêm trong các trường hợp: chấn thương, viêm khớp, viêm xương khớp mãn tính, viêm khớp dạng thấp, đau bụng kinh Xem chi tiết vaco-dolac-300-bfh10x10893110749524-w-4688.png

VACODOLAC 300

Etodolac 300 mg. Điều trị ngắn hạn triệu chứng các đợt cấp của: - Viêm xương khớp. - Viêm thấp khớp như viêm quanh khớp vai, viêm gân, viêm bao hoạt dịch. - Đau thắt lưng nghiêm trọng, đau rễ thần kinh. Xem chi tiết vaco-dolac-400h10x10893110234224w-4068.png

VACODOLAC 400

Etodolac 400 mg. Dùng trong trường hợp cấp tính và lâu dài để kiểm soát các dấu hiệu và triệu chứng: Viêm xương khớp; Viêm khớp dạng thấp. Để kiểm soát các cơn đau cấp tính. Xem chi tiết vadol-caplet-1-2939.png

VADOL CAPLET

Paracetamol 500mg. Giảm thân nhiệt ở người đang sốt. Giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Xem chi tiết vadol-f-capletch200893100090825-ws-5787.png

VADOL F

Paracetamol 325 mg + Clorpheniramin maleat 2 mg. Giảm tạm thời các triệu chứng: Nhức đầu, hắt hơi, sổ mũi, đau nhức nhẹ, đau họng. Hạ sốt tạm thời. Xem chi tiết vacodolh10x10893100338400-w-5249.png

VACODOL

Paracetamol 500 mg + Cafein 25 mg + Phenylephrin hydroclorid 5 mg. Dùng điều trị triệu chứng của cảm lạnh và cúm như sốt, đau, sung huyết mũi, mệt mỏi. Xem chi tiết vaco-bamol-plush10x10893110221623w-8727.png

VACOBAMOL PLUS

Paracetamol 325mg + Methocarbamol 400mg Giảm đau liên quan đến co thắt cơ bắp như đau lưng, vẹo cổ, căng và bong gân. Xem chi tiết vaco-bamol-500h10x10vd-36167-22w-2065.png

VACOBAMOL 500

Methocarbamol 500mg Điều trị hỗ trợ của co thắt cơ trong bệnh thấp khớp. Xem chi tiết desloratadin-sacheth50x1gvd-36165-22-w-4755.png

DESLORATADIN SACHET

Desloratadin 2,5 mg. Viêm mũi dị ứng. Mày đay. Xem chi tiết vaco-verin-60h10x10893110150700-w-5367.png

VACOVERIN 60

Alverin citrat 60 mg. Giảm co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết và đau bụng kinh nguyên phát. Xem chi tiết vaco-repidh10x10893110749624-ww-8753.png

VACOREPID

Rebamipide …………………. 100 mg.   Loét dạ dày. Điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng sau đây: Viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn Xem chi tiết vacotril-30-5927.png

VACOTRIL 30

Chỉ định bổ sung, điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở trẻ nhỏ (trên 3 tháng tuổi) và trẻ em cùng với việc bù nước bằng đường uống. Trong trường hợp điều trị được nguyên nhân gây tiêu chảy, có thể sử dụng racecadotril như một liệu pháp điều trị bổ sung. Xem chi tiết vacofenopan-200-4687.png

VACOFENOPAN 200

Fenofibrate 200 mg. Fenofibrate được sử dụng trong điều trị tăng lipid máu của các typ IIa, IIb, III, IV và V ở bệnh nhân không đáp ứng thỏa đáng với chế độ ăn. Xem chi tiết vacetalol-50h10x20vd-34804-20-w-3995.png

VACETALOL 50

Atenolol 50 mg. Tăng huyết áp. Đau thắt ngực ổn đinh. Nhồi máu cơ tim cấp. Cơn nhịp nhanh thất và trên thất. Phòng chứng đau nửa đầu. Kết hợp với benzodiazepin để kiểm soát hội chứng cai rượu cấp. Xem chi tiết prednisolon-20h10x10893110457523-1861.png

PREDNISOLON 20

Prednisolon 20mg. Thuốc chống viêm corticosteroid; glucocorticoid Xem chi tiết vaco-cholic-300h3x10893110090125-w-4034.png

VACOCHOLIC 300

Acid ursodeoxycholic 300 mg. - Dùng để làm tan sỏi mật cholesterol ở bệnh nhân: + Có một hoặc nhiều sỏi mật không cản quang, đường kính không quá 2 cm, đặc biệt sỏi trong túi mật khi chức năng túi mật còn tốt. + Từ chối hay có chống chỉ định phẫu thuật túi mật. + Có sự quá bão hòa cholesterol của mật. - Viêm đường mật nguyên phát. - Rối loạn gan mật kèm bệnh xơ nang ở trẻ em từ 6 tuổi đến 18 tuổi. Xem chi tiết vacocholic-150-6530.png

VACOCHOLIC 150

Acid ursodeoxycholic 150mg. Dùng để làm tan sỏi mật cholesterol không cản quang ở bệnh nhân có bệnh về túi mật. Xem chi tiết vacopuric-300-5959.png

VACOPURIC 300

Allopurinol 300 mg Viên khớp gout mạn tính. Bệnh sỏi thận do Acid uric Xem chi tiết vaco-topil-1200h10x10893110090725-w-9330.png

VACOTOPIL 1200

Piracetam 1200 mg. Dùng điều trị chứng giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não ở người lớn và nên kết hợp với các thuốc điều trị giật rung cơ khác. Xem chi tiết amisulprid-6484.jpg

AMISULPRID

Amisulprid 100 mg. Amisulprid được chỉ định để điều trị các rối loạn tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính với: - Các triệu chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ). - Các triệu chứng âm tính (như không cảm xúc, xa lánh xã hội, tự sát). Và trong cả trường hợp không có triệu chứng chiếm ưu thế. Xem chi tiết vacocal-d-1250h10x10893100090025-w-8000.png

VACOCAL D1250

Acid ascorbic 250 mg. Điều trị bệnh scorbut. Xem chi tiết dextro-30-h1010-2647.jpg

Dextromethorphan 30

Dextromethorphan hydrobromid 30 mg. Điều trị tạm thời ho khan và ho do kích thích ở người lớn và trẻ em > 15 tuổi. Xem chi tiết cetazin-tab-9977-3507.png

EBASTIN 10

Ebastine 10 mg. Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm, có hoặc không có viêm kết mạc dị ứng. Mày đay. Xem chi tiết musotizat-2h10x10893110387425-w-7146.png

MUSOTIZAT 2

Tizanidine 2,0 mg (tương đương tizanidine hydrochloride 2,29 mg) Xem chi tiết vacomuc-600h50x2g893100268525-w-2312.png

Vacomuc 600

N-acetyl-L-cystein (Acetylcystein) 600 mg. Điều trị tắc nghẽn phế quản trong đợt viêm phế quản cấp tính ở người lớn. Xem chi tiết tensinlos-h310-2591.jpg

TENSINLOS

Losartan kali 100 mg + Hydroclorothiazid 25 mg. Điều trị tăng huyết áp ở những bệnh nhân mà huyết áp không được kiểm soát đầy đủ khi chỉ dùng losartan hoặc hydroclorothiazid. Xem chi tiết vaco-partin-300h14x4g893110106900-w-4658.png

Vacopartin 3000

L-Ornithine L-Aspartate 3000 mg Xem chi tiết sacendol-150h50x1g893100714824-w-8024.png

SACENDOL 150

Paracetamol 150 mg. Hạ sốt giảm đau từ nhẹ đến trung bình ở trẻ em. Thuốc này dành cho trẻ em cân nặng từ 8 đến 30 kg (khoảng 6 tháng đến 11 tuổi). Xem chi tiết Xem thêm sản phẩm

Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và các bệnh xương khớp

Giới thiệu

Bài viết giới thiệu

Là doanh nghiệp họat động trong lĩnh vực liên quan đến sức khỏe con người, Công ty luôn thực hiện trách nhiệm với xã hội, thông qua: - Cung cấp sản phẩm đạt chất lượng cao.  - Đảm bảo cho cổ đông được hưởng khoản sinh lời an toàn, bền vững. - Môi trường làm việc cho người lao động thân thiện, đời sống ổn định. - Luôn tuân thủ về yêu cầu bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất, an toàn vệ sinh lao động, phòng chóng cháy nổ, và các quy định của pháp luật.

Xem thêm

Tin tức

  • Vui Tết cùng người yếu thế

    Vui Tết cùng người yếu thế

    02/2/2023

    Nhân dịp Tết nguyên đán Quý Mão 2023, Công ty cổ phần Dược Vacopharm đến thăm, tặng quà cho Trung tâm Công tác xã hội tỉnh và các trại viên tại đây.

  • Vacopharm trao quà tại Trung tâm Công tác xã hội tỉnh

    Vacopharm trao quà tại Trung tâm Công tác xã hội tỉnh

    02/2/2023

    Nhân dịp Tết nguyên đán Quý Mão 2023, Công ty cổ phần Dược Vacopharm đến thăm, tặng quà cho Trung tâm Công tác xã hội tỉnh và các trại viên tại đây.

Đăng ký nhận tin

Hình ảnh hoạt động

  • Đông thiên cung

    Đông thiên cung

    Xem thêm
  • Lăng Bác Hồ

    Lăng Bác Hồ

    Xem thêm
  • Hội nghị khách hàng năm 2019

    Hội nghị khách hàng năm 2019

    Xem thêm
  • Tập thể Vacopharm năm 2019

    Tập thể Vacopharm năm 2019

    Xem thêm

Đối tác khách hàng

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu Vacopharm
    • Lịch sử hình thành và phát triển
    • Tầm nhìn sứ mệnh
    • Sơ đồ tổ chức của công ty
    • Nhà máy sản xuất
  • Sản phẩm
    • Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và các bệnh xương khớp
    • Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
    • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
    • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
    • Thuốc đường tiêu hóa
    • Thuốc hạ lipid máu
    • Thuốc tim mạch
    • Hocmon và thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
    • Khoáng chất - vitamin
    • Thuốc chống rối loạn tâm thần và thuốc tác động lên hệ thần kinh
    • Thuốc khác
  • Tin tức
    • Tin chuyên nghành
    • Thông báo mới
    • Tuyển dụng
    • Thông tin pháp luật
    • Tin nội bộ
  • Quan hệ cổ đông
    • Thông báo cổ đông
    • Báo cáo thường niên
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo quản trị
    • Điều lệ và Quy chế
  • Liên hệ
  • Tra cứu hóa đơn
  • Tiếng Việt Tiếng Anh

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM

Trụ sở chính: 59 Nguyễn Huệ, Phường Long An, Tây Ninh MST: 1100112319 Điện thoại: 0272.3 826 111  Fax: 0272.3 822 244 Email: [email protected] Website: www.vacopharm.com  

Chính sách

Copyright © 2021 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM

online: 172

Tháng 100000

Tổng truy cập: 3784099

Thoát

Từ khóa » Thuốc Hạ Sốt Sacendol 150