Công Ty CP Dược Vacopharm
Có thể bạn quan tâm
- CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM
- CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM
- 09174823960833829311
- https://vacopharm.com/
Ngôn ngữ:
Hotline: 0917.482.396 - Mr. Đạt 0833.829.311 - khu vực Long An- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu Vacopharm
- Lịch sử hình thành và phát triển
- Tầm nhìn sứ mệnh
- Sơ đồ tổ chức của công ty
- Nhà máy sản xuất
- Sản phẩm
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và các bệnh xương khớp
- Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc hạ lipid máu
- Thuốc tim mạch
- Hocmon và thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
- Khoáng chất - vitamin
- Thuốc khác
- Tin tức
- Tin chuyên nghành
- Thông báo mới
- Tuyển dụng
- Thông tin pháp luật
- Tin nội bộ
- Quan hệ cổ đông
- Thông báo cổ đông
- Báo cáo thường niên
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo quản trị
- Điều lệ và Quy chế
- Liên hệ
- Tra cứu hóa đơn
Sản phẩm nổi bật
FENCEDOL F
Paracetamol 500mg + Ibuprofen 200mg. Để giảm đau tạm thời từ đau nhẹ đến trung bình trong đau nửa đầu, đau đầu, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, thấp khớp và đau cơ, đau do viêm khớp không nghiêm trọng, triệu chứng cảm lạnh và cúm, đau họng và sốt. Thuốc có tác dụng giảm đau mạnh hơn khi dùng riêng lẻ paracetamol hoặc ibuprofen. Xem chi tiếtVACODOLAC 400
Etodolac 400 mg. Dùng trong trường hợp cấp tính và lâu dài để kiểm soát các dấu hiệu và triệu chứng: Viêm xương khớp; Viêm khớp dạng thấp. Để kiểm soát các cơn đau cấp tính. Xem chi tiếtVACOXEN
Aceclofenac 100mg. Giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp: viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp. Giảm đau sau mổ, đau răng, đau lưng, đau thống kinh, đau khớp gối. Xem chi tiếtVacoxicam 20 caps
Piroxicam 20mg. Piroxicam không được chỉ định đầu tiên khi có chỉ định dùng thuốc chống viêm không steroid. Điều trị triệu chứng trong các trường hợp sau: Viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp. Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao. Thống kinh và đau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp. Xem chi tiếtVADOL CAPLET
Paracetamol 500mg. Giảm thân nhiệt ở người đang sốt. Giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Xem chi tiếtVADOL FORT
Paracetamol 400mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Hạ sốt, giảm đau, chống ngạt mũi, sổ mũi trong các bệnh cảm lạnh, cảm cúm có kèm các triệu chứng dị ứng như ban da, mày đay, hắt hơi…. Xem chi tiếtVADOL PE
Paracetamol 500mg + Phenylephrin hydroclorid 10mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Giảm các triệu chứng cảm sốt hoặc các rối loạn của đường hô hấp trên: Đau đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hay hầu họng, viêm xoang mũi, mày đay. Xem chi tiếtVADOL PE
Paracetamol 500mg + Phenylephrin hydroclorid 10mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Giảm các triệu chứng cảm sốt hoặc các rối loạn của đường hô hấp trên: Đau đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hay hầu họng, viêm xoang mũi, mày đay. Xem chi tiếtVACOBAMOL 500
Methocarbamol 500mg Điều trị hỗ trợ của co thắt cơ trong bệnh thấp khớp. Xem chi tiếtCLOPHEVACO
Chlorpheniramine maleate 4 mg. Điều trị triệu chứng của các tình trạng dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, viêm mũi vận mạch, nổi mày đay, phù mạch, dị ứng thức ăn, phản ứng thuốc và phản ứng huyết thanh, côn trùng cắn. Giảm triệu chứng ngứa do bệnh thủy đậu. Xem chi tiếtDESLORATADIN VACO
Desloratadin 5 mg. Viêm mũi dị ứng. Mày đay mạn tính vô căn. Xem chi tiếtDESLORATADIN SACHET
Desloratadin 2,5 mg. Viêm mũi dị ứng. Mày đay. Xem chi tiếtVACOBUTEROL 10
Bambuterol hydrochloride 10mg. Hen phế quản. Viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng và các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt phế quản. Xem chi tiếtASPIRIN VACO
Aspirin (acetylsalicylic acid) 81mg. Nhờ tác dụng chống kết tập tiểu cầu, aspirin được sử dụng trong một số bệnh lý tim mạch như đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim và dự phòng biến chứng tim mạch ở các bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao. Thuốc cũng được sử dụng trong điều trị và dự phòng một số bệnh lý mạch não như đột quỵ. Xem chi tiếtVACOFENOPAN 200
Fenofibrate 200mg. Fenofibrate được sử dụng trong điều trị tăng lipid máu của các typ IIa, IIb, III, IV và V ở bệnh nhân không đáp ứng thỏa đáng với chế độ ăn. Xem chi tiếtPREDNISOLON 20
Prednisolon 20mg. Thuốc chống viêm corticosteroid; glucocorticoid Xem chi tiếtVACOMETROL 4
Methylprednisolon 4 mg. Methylprednisolon chủ yếu được dùng làm thuốc chống viêm hoặc ức chế miễn dịch để điều trị một số bệnh bao gồm nguyên nhân do huyết học, dị ứng, viêm, ung thư và tự miễn. Dự phòng và điều trị thải ghép. Xem chi tiếtVACOMETROL 16
Methylprednisolon 16mg. Methylprednisolon chủ yếu được dùng làm thuốc chống viêm hoặc ức chế miễn dịch để điều trị một số bệnh bao gồm nguyên nhân do huyết học, dị ứng, viêm, ung thư và tự miễn. Dự phòng và điều trị thải ghép. Xem chi tiếtVACOHISTIN 8
Betahistin dihydroclorid 8mg. Chóng mặt, ù tai, mất thính giác có liên quan đến hội chứng Ménière. Xem chi tiếtVACOPURIC 300
Allopurinol 300mg Viên khớp gout mạn tính. Bệnh sỏi thận do Acid uric Xem chi tiếtVACOBROM 16
Bromhexin hydroclorid 16 mg. Điều trị rối loạn tiết dịch phế quản, đặc biệt trong viêm phế quản cấp tính và đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính. Xem chi tiếtVACOBROM
Bromhexin hydroclorid 4 mg. Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính có kèm theo sự tiết chất nhày bất thường và sự vận chuyển chất nhày bị suy yếu. Xem chi tiếtSản phẩm mới
VACOFENAC 50
Diclofenac natri 50mg. Điều trị triệu chứng lâu dài các loại viêm khớp mạn tính: Viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp vẩy nến, một số thoái hóa khớp gây đau và tàn tật. Điều trị triệu chứng ngắn ngày các đợt cấp viêm cạnh khớp (vai đau cấp, viêm gân, viêm bao hoạt dịch), viêm khớp do gút, đau lưng, đau rễ thần kinh nặng. Điều trị triệu chứng đau sau phẫu thuật (chỉnh hình, phụ khoa, răng, chấn thương). Xem chi tiếtDICLOFENAC 75
Diclofenac natri 75mg. Ðiều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp. Thống kinh nguyên phát. Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn. Xem chi tiếtDICLOFENAC 75
Diclofenac natri 75mg. Ðiều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp. Thống kinh nguyên phát. Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn. Xem chi tiếtVacobufen 200
Ibuprofen 200 mg. Giảm đau từ nhẹ đến vừa bao gồm đau thấp khớp và đau cơ, đau lưng, đau thần kinh, đau nửa đầu, đau răng, đau bụng kinh, sốt và giảm các triệu chứng cảm lạnh và cúm. Xem chi tiếtVacobufen 400 sachet
Ibuprofen 400mg. Giảm đau tạm thời các cơn đau từ nhẹ đến trung bình như đau đầu, đau răng, đau bụng kinh. Giảm sốt tạm thời. Xem chi tiếtVACODOLAC 400
Etodolac 400 mg. Dùng trong trường hợp cấp tính và lâu dài để kiểm soát các dấu hiệu và triệu chứng: Viêm xương khớp; Viêm khớp dạng thấp. Để kiểm soát các cơn đau cấp tính. Xem chi tiếtVACOXEN
Aceclofenac 100mg. Giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp: viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp. Giảm đau sau mổ, đau răng, đau lưng, đau thống kinh, đau khớp gối. Xem chi tiếtVADOL CAPLET
Paracetamol 500mg. Giảm thân nhiệt ở người đang sốt. Giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Xem chi tiếtVADOL 650 DH
Paracetamol 650mg. Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. Đau: Paracetamol được dùng giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Thuốc có hiệu quả nhất là làm giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. Paracetamol không có tác dụng trị thấp khớp. Paracetamol là thuốc thay thế salicylat (được ưa thích ở người bệnh chống chỉ định hoặc không dung nạp salicylat) để giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt. Sốt: Paracetamol thường được dùng để giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt do mọi nguyên nhân nhưng không làm giảm thân nhiệt ở người bình thường. Tuy vậy, liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, và có thể che lấp tình trạng bệnh của người bệnh. Xem chi tiếtVADOL 650 DH
Paracetamol 650mg. Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. Đau: Paracetamol được dùng giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Thuốc có hiệu quả nhất là làm giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. Paracetamol không có tác dụng trị thấp khớp. Paracetamol là thuốc thay thế salicylat (được ưa thích ở người bệnh chống chỉ định hoặc không dung nạp salicylat) để giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt. Sốt: Paracetamol thường được dùng để giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt do mọi nguyên nhân nhưng không làm giảm thân nhiệt ở người bình thường. Tuy vậy, liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, và có thể che lấp tình trạng bệnh của người bệnh. Xem chi tiếtVADOL FORT
Paracetamol 400mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Hạ sốt, giảm đau, chống ngạt mũi, sổ mũi trong các bệnh cảm lạnh, cảm cúm có kèm các triệu chứng dị ứng như ban da, mày đay, hắt hơi…. Xem chi tiếtVADOL PE
Paracetamol 500mg + Phenylephrin hydroclorid 10mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Giảm các triệu chứng cảm sốt hoặc các rối loạn của đường hô hấp trên: Đau đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hay hầu họng, viêm xoang mũi, mày đay. Xem chi tiếtVADOL PE
Paracetamol 500mg + Phenylephrin hydroclorid 10mg + Clorpheniramin maleat 2mg. Giảm các triệu chứng cảm sốt hoặc các rối loạn của đường hô hấp trên: Đau đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hay hầu họng, viêm xoang mũi, mày đay. Xem chi tiếtVACOBAMOL PLUS
Paracetamol 325mg + Methocarbamol 400mg Giảm đau liên quan đến co thắt cơ bắp như đau lưng, vẹo cổ, căng và bong gân. Xem chi tiếtVACOBAMOL 500
Methocarbamol 500mg Điều trị hỗ trợ của co thắt cơ trong bệnh thấp khớp. Xem chi tiếtMEBENDAZOL 500
Mebendazol 500mg. Điều trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như giun đũa, giun móc, giun tóc. Nhiễm giun ngoài ruột như giun xoắn, giun chỉ (Onchocerca volvulus), Trichinella spiralis, Dracunculus medinensis. Xem chi tiếtCLOPHEVACO
Chlorpheniramine maleate 4 mg. Điều trị triệu chứng của các tình trạng dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, viêm mũi vận mạch, nổi mày đay, phù mạch, dị ứng thức ăn, phản ứng thuốc và phản ứng huyết thanh, côn trùng cắn. Giảm triệu chứng ngứa do bệnh thủy đậu. Xem chi tiếtVACO LORATADINE
Loratadin 10mg. Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và mày đay tự phát mạn tính. Xem chi tiếtDESLORATADIN VACO
Desloratadin 5 mg. Viêm mũi dị ứng. Mày đay mạn tính vô căn. Xem chi tiếtDESLORATADIN SACHET
Desloratadin 2,5 mg. Viêm mũi dị ứng. Mày đay. Xem chi tiếtAMBRON CAPS
Ambroxol hydroclorid 30mg. Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản. Xem chi tiếtVACOOMEZ
Omeprazol 20mg. Điều trị loét dạ dày - tá tràng. Phòng ngừa tái phát loét tá tràng. Phòng ngừa tái phát viêm loét dạ dày. Phối hợp với kháng sinh trong điều trị loét tá tràng do H. pylori. Điều trị và dự phòng loét dạ dày - tá tràng do NSAID. Điều trị viêm thực quản do trào ngược dạ dày-thực quản. Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison. Xem chi tiếtVACOTRIL 30
Chỉ định bổ sung, điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở trẻ nhỏ (trên 3 tháng tuổi) và trẻ em cùng với việc bù nước bằng đường uống. Trong trường hợp điều trị được nguyên nhân gây tiêu chảy, có thể sử dụng racecadotril như một liệu pháp điều trị bổ sung. Xem chi tiếtASPIRIN VACO
Aspirin (acetylsalicylic acid) 81mg. Nhờ tác dụng chống kết tập tiểu cầu, aspirin được sử dụng trong một số bệnh lý tim mạch như đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim và dự phòng biến chứng tim mạch ở các bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao. Thuốc cũng được sử dụng trong điều trị và dự phòng một số bệnh lý mạch não như đột quỵ. Xem chi tiếtVACOFENOPAN 200
Fenofibrate 200mg. Fenofibrate được sử dụng trong điều trị tăng lipid máu của các typ IIa, IIb, III, IV và V ở bệnh nhân không đáp ứng thỏa đáng với chế độ ăn. Xem chi tiếtLOSARTAN 25
Losartan potassium 25mg. Điều trị tăng huyết áp: có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác (thí dụ thuốc lợi tiểu thiazid). Nên dùng losartan cho người bệnh không dung nạp được các chất ức chế ACE. Điều trị suy tim: losartan có thể sử dụng trong phối hợp điều trị suy tim. Điều trị bệnh thận do đái tháo đường. Xem chi tiếtVACOVIX
Clopidogrel 75mg (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg). Phòng ngừa các tai biến tim mạch - Người lớn bị nhồi máu cơ tim (từ vài ngày đến dưới 35 ngày), đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày đến dưới 6 tháng) hoặc bị bệnh động mạch ngoại biên. - Người lớn bị hội chứng mạch vành cấp tính: + Điều trị hội chứng mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên và nhồi máu cơ tim có ST chênh lên). Phối hợp với aspirin để dự phòng tái hẹp mạch sau can thiệp mạch qua da và đặt stent mạch vành. + Nhồi máu cơ tim cấp tính có ST chênh lên, kết hợp với aspirin để điều trị tan huyết khối. Phòng ngừa các tai biến tim mạch và huyết khối trong bệnh rung tâm nhĩ Ở bệnh nhân bị rung tâm nhĩ có ít nhất một nguy cơ tai biến mạch máu, không thích hợp để điều trị với thuốc đối kháng vitamin K (VKA) và có nguy cơ chảy máu thấp, clopidogrel được chỉ định kết hợp với aspirin để phòng ngừa xơ vữa động mạch và hiện tượng tắc mạch huyết khối, bao gồm đột quỵ. Xem chi tiếtPREDNISOLON 20
Prednisolon 20mg. Thuốc chống viêm corticosteroid; glucocorticoid Xem chi tiếtVACOPURIC 300
Allopurinol 300mg Viên khớp gout mạn tính. Bệnh sỏi thận do Acid uric Xem chi tiếtVACOBROM 16
Bromhexin hydroclorid 16 mg. Điều trị rối loạn tiết dịch phế quản, đặc biệt trong viêm phế quản cấp tính và đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính. Xem chi tiếtVACOBROM
Bromhexin hydroclorid 4 mg. Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính có kèm theo sự tiết chất nhày bất thường và sự vận chuyển chất nhày bị suy yếu. Xem chi tiết Xem thêm sản phẩmThuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và các bệnh xương khớp
Giới thiệu
Là doanh nghiệp họat động trong lĩnh vực liên quan đến sức khỏe con người, Công ty luôn thực hiện trách nhiệm với xã hội, thông qua: - Cung cấp sản phẩm đạt chất lượng cao. - Đảm bảo cho cổ đông được hưởng khoản sinh lời an toàn, bền vững. - Môi trường làm việc cho người lao động thân thiện, đời sống ổn định. - Luôn tuân thủ về yêu cầu bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất, an toàn vệ sinh lao động, phòng chóng cháy nổ, và các quy định của pháp luật.
Xem thêmTin tức
-
Thông báo tuyển lao động 11/2024
08/11/2024
1. Nhân viên Bán lẻ thuốc (Nam/Nữ) Trình độ: Đại học, Cao đẳng, Trung cấp Dược ( Ưu tiên có kinh nghiệm bán lẻ thuốc) Nơi làm việc: Nhà thuốc Vacopharm Số 2 - Số 02 Trương Định, Phường 1, TP Tân An, Long An 2. Nhân viên Bảo vệ nội bộ (Nam) Trình độ tối thiểu: 9/12 Nơi làm việc : Nhà máy sản xuất - Km 1954 Quốc lộ 1A, TP Tân An, Long An
-
Vui Tết cùng người yếu thế
02/2/2023
Nhân dịp Tết nguyên đán Quý Mão 2023, Công ty cổ phần Dược Vacopharm đến thăm, tặng quà cho Trung tâm Công tác xã hội tỉnh và các trại viên tại đây.
-
Vacopharm trao quà tại Trung tâm Công tác xã hội tỉnh
02/2/2023
Nhân dịp Tết nguyên đán Quý Mão 2023, Công ty cổ phần Dược Vacopharm đến thăm, tặng quà cho Trung tâm Công tác xã hội tỉnh và các trại viên tại đây.
Đăng ký nhận tin
Hình ảnh hoạt động
-
Đông thiên cung
Đông thiên cung
Xem thêm -
Lăng Bác Hồ
Lăng Bác Hồ
Xem thêm -
Hội nghị khách hàng năm 2019
Hội nghị khách hàng năm 2019
Xem thêm -
Tập thể Vacopharm năm 2019
Tập thể Vacopharm năm 2019
Xem thêm
Đối tác khách hàng
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu Vacopharm
- Lịch sử hình thành và phát triển
- Tầm nhìn sứ mệnh
- Sơ đồ tổ chức của công ty
- Nhà máy sản xuất
- Sản phẩm
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và các bệnh xương khớp
- Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc hạ lipid máu
- Thuốc tim mạch
- Hocmon và thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
- Khoáng chất - vitamin
- Thuốc khác
- Tin tức
- Tin chuyên nghành
- Thông báo mới
- Tuyển dụng
- Thông tin pháp luật
- Tin nội bộ
- Quan hệ cổ đông
- Thông báo cổ đông
- Báo cáo thường niên
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo quản trị
- Điều lệ và Quy chế
- Liên hệ
- Tra cứu hóa đơn
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM
Trụ sở chính: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, TP Tân An, Long An MST: 1100112319 Điện thoại: 0272.3 826 111 Fax: 0272.3 822 244 Email: vacopharmcnhcm@gmail.com Website: www.vacopharm.com
Chính sách
Copyright © 2021 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM
online: 6
Tháng 2319
Tổng truy cập: 519161
Thông báo
ThoátGiỏ hàng của bạn
Từ khóa » Thuốc Hạ Sốt Sacendol 150
-
Thuốc Sacendol 150: Chỉ định, Liều Dùng Và Khuyến Cáo Khi Dùng
-
SACENDOL 150 - Thuốc Giúp Giảm đau, Hạ Sốt Hiệu Quả Của ...
-
Sacendol 150 - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Sacendol 150 Flu - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Sacendol 150 - Thuốc Giao Tận Nhà
-
Công Dụng Thuốc Sacendol | Vinmec
-
Sacendol 150 - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng
-
Thuốc Sacendol 150: Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng, Liều Dùng & Giá ...
-
Thuốc Hapacol 150 điều Trị Cảm Sốt Hiệu Quả Nhanh Chóng
-
Thuốc Giảm đau Hạ Sốt Paracetamol – Sacendol/Vadol
-
Sacendol 150mg H/50g Vaco - Chuyen Thuoc Si
-
Paracold 150 Flu - Thuốc Hạ Sốt Hiệu Quả
-
Biragan 150 - Thuốc Giảm đau, Hạ Sốt Cho Trẻ Của Bidiphar