Irinotecan Mylan | | Dạng bào chế: | Dung dịch pha tiêm truyền | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 lọ x 5ml | Nhà sản xuất: | Mylan Laboratories Limited - ẤN ĐỘ | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN3-411-22 | | | |
Irinotecan Mylan | | Dạng bào chế: | Dung dịch pha tiêm truyền | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 lọ x 2ml | Nhà sản xuất: | Mylan Laboratories Limited - ẤN ĐỘ | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN3-412-22 | | | |
Betex | | Dạng bào chế: | Viên nén bao phim | Quy cách đóng gói: | Hộp 25 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên | Nhà sản xuất: | The United Drug (1996) Co., Ltd - THÁI LAN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-17337-13 | | | |
Alenmax plusD Tab. | | Dạng bào chế: | Viên nén | Quy cách đóng gói: | Nhà sản xuất: | Hanmi Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC | Nhà đăng ký: | Hanmi Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC | Số Đăng ký: | VN-20883-18 | | | |
Zonegran viên nén 100mg | | Dạng bào chế: | viên nén | Quy cách đóng gói: | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Nhà sản xuất: | Dainippon Sumitomo Pharma Co., Ltd - NHẬT BẢN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN1-682-12 | | | |
Aricept Evess 10 mg | | Dạng bào chế: | viên nén tan trong miệng | Quy cách đóng gói: | Hộp 2 vỉ x 14 viên | Nhà sản xuất: | Eisai Co., Ltd - NHẬT BẢN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-15802-12 | | | |
Efferalgan | | Dạng bào chế: | Viên nén sủi bọt | Quy cách đóng gói: | Hộp 4 vỉ x 4 viên | Nhà sản xuất: | Upsa SAS - PHÁP | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-21216-18 | | | |
Mycamine for injection 50mg/vial | | Dạng bào chế: | Bột đông khô pha dung dịch tiêm | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 lọ | Nhà sản xuất: | Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaoka Plant. - NHẬT BẢN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN3-102-18 | | | |
TS-One capsule 25 | | Dạng bào chế: | Viên nang cứng | Quy cách đóng gói: | Hộp 4 vỉ x 14 viên | Nhà sản xuất: | Taiho Pharmaceutical Co., Ltd - NHẬT BẢN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-20694-17 | | | |
Hirudoid Forte | | Dạng bào chế: | Kem bôi da | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 tuýp 5g, hộp 1 tuýp 7g, hộp 1 tuýp 14g, hộp 1 tuýp 40g | Nhà sản xuất: | Olic (Thailand)., Ltd - THÁI LAN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-18664-15 | | | |
Flemex | | Dạng bào chế: | Sirô | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 chai 60ml | Nhà sản xuất: | Olic (Thailand)., Ltd - THÁI LAN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-15331-12 | | | |
Pariet Tablets 10mg | | Dạng bào chế: | Viên nén bao tan trong ruột | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 vỉ x 14 viên | Nhà sản xuất: | Eisai Co., Ltd - NHẬT BẢN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-15330-12 | | | |
Myonal 50mg | | Dạng bào chế: | Viên nén bao đường | Quy cách đóng gói: | Nhà sản xuất: | Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory - NHẬT BẢN | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-19072-15 | | | |
Fluomizin | | Dạng bào chế: | Viên đặt âm đạo | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 vỉ x 6 viên | Nhà sản xuất: | Rottendorf Pharma GmbH - ĐỨC | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-16654-13 | | | |
Tebonin | | Dạng bào chế: | Viên nén bao phim | Quy cách đóng gói: | Hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên | Nhà sản xuất: | Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co - ĐỨC | Nhà đăng ký: | Công ty TNHH DKSH Việt Nam - VIỆT NAM | Số Đăng ký: | VN-17335-13 | | | |