Công Văn Tiếng Anh Là Gì? Mẫu Công Văn Bằng Tiếng Anh Chuẩn Nhất

Mục Lục

  • 1 Một số từ ngữ liên quan đến công văn tiếng Anh?
  • 2 Ví dụ về công văn tiếng Anh
  • 3 Mẫu công văn bằng tiếng Anh

Trong hoạt động hàng ngày của cơ quan nhà nước thì công văn được xem là phương tiện giao tiếp chính thức giữa cấp trên-cấp dưới-công dân như công văn hướng dẫn, công văn chỉ đạo, công văn giải trình, công văn yêu cầu, công văn trả lời, công văn hỏa tốc, công văn hướng dẫn thực hiện…. Nhưng để soạn một Công văn tiếng Anh chính xác thì chưa hẳn ai cxung làm được, chính vì vậy, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu đến các bạn Mẫu công văn bằng tiếng Anh chuẩn nhất dành cho bạn, cùng theo dõi nhé!

cong-van-tieng-anh

Công văn tiếng Anh là gì? Công văn là hình thức văn bản hành chính dùng phổ biến trong hoạt động của các tổ chức, cơ quan nhà nước, đơn vị hành chính sự nghiệp công lập, doanh nghiệp. Trong hoạt động hàng ngày của cơ quan nhà nước thì công văn được xem là phương tiện giao tiếp chính thức giữa cấp trên-cấp dưới-công dân như công văn hướng dẫn, công văn chỉ đạo, công văn giải trình, công văn yêu cầu, công văn trả lời, công văn hỏa tốc, công văn hướng dẫn thực hiện…. Công văn tiếng Anh là Documentary/ Official dispatch và được định nghĩa Official dispatch is a form of administrative document commonly used in activities of organizations, state agencies, public administrative and non-business units. cong-van-tieng-anh

Một số từ ngữ liên quan đến công văn tiếng Anh?

cong-van-tieng-anh

Trong giao tiếp hàng ngày, hay trong nhiệm vụ công việc, chúng ta thường thấy khi nhắc đến Công văn tiếng Anh mọi người sẽ hay nhắc đến các từ, cụm từ liên quan như:

+ Suggestions Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: đề nghị

+ Request Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: yêu cầu

+ Tutorial Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: hướng dẫn

+ Command Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: chỉ đạo

+ Mission Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: nhiệm vụ

+ Propaganda Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: tuyên truyền

+ Editor Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: soạn thảo

+ Formula Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: thể thức

+ Administration Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: hành chính

+ Organ Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: cơ quan

+  Regulations Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: quy định

cong-van-tieng-anh

+ Offer Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: đề xuất

+ Incoming official dispatch Được dịch  sang tiếng Việt nghĩa là: công văn đến

+ Official dispatch travels Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: công văn đi

+ Dispatch express Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: công văn hỏa tốc

+ According to note number Được dịch  sang tiếng Việt nghĩa là: theo công văn số

+ Document Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: văn bản’

cong-van-tieng-anh

Ví dụ: 

  • Hoa intercepted this dispatch intended for Nam.

           Hoa đã nhận công văn dành cho Nam.

  • He go to Fort William and bearing dispatches

           Anh ta đang trên đường đến pháo đài William và mang công văn

Nghĩa                                                  Tiếng Anh      

Công văn đến                                   Incoming official dispatch

Công văn đi                                        Official dispatch travels

Công văn hỏa tốc                             Dispatch express

cong-van-tieng-anh

Ví dụ về công văn tiếng Anh

Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ về Công văn tiếng Anh để Khách hàng có thể tham khảo:

Example 1:

After Hoa Long Trading Joint Stock Company receives a written notice from the Tax Department of Thanh Xuan district, Hanoi city about the delay in submission of value-added tax returns in the second quarter of 2020, the company Hoa Long must have a written explanation sent to the tax office, clearly stating the reason why it is so late in filing the declaration as prescribed by law. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 1: Sau khi công ty cổ phần thương mại Hoa Long nhận được công văn thông báo của Chi cục thuế quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội về việc chậm nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng quý II/2020 thì công ty Hoa Long phải có công văn giải trình gửi đến chi cục thuế, trình bày rõ lý do vì sao lại thực hiện chậm nộp tờ khai theo quy định pháp luật.

mau-cong-van-tieng-anh

Example 2:

Before a state of increasing risk of epidemics, the social insurance has issued official letter No.: 860 / BHXH-BT to request for temporary suspension of contribution to the retirement and survivorship fund for objects affected by Covid-19. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 2: Trước tình trạng nguy cơ dịch bệnh ngày càng tăng cao thì bảo hiểm xã hội đã ban hành công văn Số: 860/BHXH-BT để yêu cầu về việc tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất đối với đối tượng bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.

mau-cong-van-tieng-anh

Mẫu công văn bằng tiếng Anh

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định Số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 về công tác văn thư, một văn bản hành chính phải có các nội dung chính sau:

Quốc hiệu và Tiêu ngữ.Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.Số, ký hiệu của văn bản.Địa danh và thời gian ban hành văn bản.Tên loại và trích yếu nội dung văn bản.Nội dung văn bản.Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền.Dấu, chữ ký số của cơ quan, tổ chức.Nơi nhận.

mau-cong-van-tieng-anh

  TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Agency, Enterprise name   Số:     /……-…… V/v…………….. No.:…./…./…… V.v……………..     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence – Freedom – Happiness   ……, ngày… tháng… năm… ….. dated …….. month ……. years ………

Kính gửi/To:

– ……………………………………………………;

– …………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………../.

Nơi nhận:Recipient: – Như trên; As above; – …………..; – Lưu: VT,…8…9… Archives: VT/…  

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

Authority, position of signatory

 

 

 

Họ và tên

Full name

mau-cong-van-tieng-anh

Từ khóa » Form Mẫu Công Văn Tiếng Anh