Công - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Từ dẫn xuất
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Từ dẫn xuất
    • 1.7 Động từ
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Động từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:công

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧kəwŋ˧˥kəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥kəwŋ˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cổng
  • Công
  • cóng
  • còng
  • cống
  • Cống
  • cồng
  • cọng
  • cõng
  • cong
  • cộng

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “công”
  • 灨: cám, công
  • 攻: công
  • 蚣: công
  • 工: công
  • 功: công
  • 公: công
  • 釭: công, cang

Phồn thể

  • 蚣: công
  • 工: công
  • 灨: cám, công
  • 釭: cang, công
  • 公: công
  • 攻: công
  • 功: công

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 蚣: công
  • 工: cung, cuông, trong, cong, gồng, côông, công
  • 䲨: công
  • 釭: cong, cang, công
  • 公: công
  • 妐: công
  • 䲲: công
  • 糿: công
  • 攻: công
  • 糼: công
  • 功: công
  • 龔: cung, công

Danh từ

chim công

công

  1. Sức lao động tiêu hao trong một việc làm. Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán 工, 功. Của một đồng, công một nén (tục ngữ) Kẻ góp của, người góp công (tục ngữ) Một công đôi ba việc (tục ngữ)
    1. Sức lao động tiêu hao trong một ngày của một người Đào cái mương này mất hơn một trăm công Một ngày công
    2. Tiền nhận được do bỏ sức lao động để làm việc Rủ nhau đi cấy lấy công (ca dao)
    3. Gọi tắt cho công lao Có công với nước; Công ai nấy nhớ, tội ai nấy chịu (tục ngữ) Nhờ công cha mẹ Nhờ công thầy dạy - những điều đạt được là nhờ có sự giúp đỡ của thầy giáo.
    4. Gọi tắt cho công nhân. Công, nông liên minh.
    5. (Vật lý học) Đại lượng vật lí đặc trưng định lượng cho sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
    Trong hệ đơn vị quốc tế, công được do bằng Joule (J).
  2. Đơn vị đo diện tích ruộng ở Nam Bộ, bằng một phần mười hecta. Thửa ruộng 2400 công, tức là có 240 hecta.
  3. Loài chim cùng loại với gà, lông đuôi dài, có mặt nguyệt, có thể xòe ra. Ở con đực, lông đuôi có nhiều màu sặc sỡ. Con công ăn lẫn với gà, rồng kia, rắn nọ, coi đà sao nên (ca dao).
  4. Tước cao nhất trong năm tước của chế độ phong kiến; gồm công, hầu, bá, tử, nam. ai công hầu, ai khanh tướng công tước.
  5. Gọi tắt của thế công trong võ thuật, mang nghĩa tấn công, trái nghĩa với thế thủ. Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán 攻. Giỏi cả công lẫn thủ.

Từ dẫn xuất

sức lao động
  • thi công
  • công trường

Dịch

sức lao động
  • Tiếng Anh: work
loài chim
  • Tiếng Anh: peacock

Tính từ

công

  1. Nói tắt cho công bằng. Gốc từ chữ Hán 公. Trời sao trời ở chẳng công (ca dao).
  2. Gọi tắt cho công cộng, mang nghĩa đó là những gì thuộc về toàn thể cộng đồng hay công cộng, chung cho mọi người. Gốc từ chữ Hán 公. Của công. Việc công. Dịch vụ công.

Từ dẫn xuất

công cộng
  • công trường
  • công an

Động từ

công

  1. Nói thuốc dùng không hợp, ảnh hưởng đến sức khoẻ của bệnh nhân Bệnh tăng lên vì công thuốc.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “công”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˦]

Động từ

công

  1. vỗ béo.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công&oldid=2274196” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Vật lý học
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Động từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục công 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thửa Ruộng Trong Tiếng Anh Là Gì