COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số Chất Trong Dãy Thuộc Loại Este Là
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3- COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
HCOO-CH3, CH3- COOCH=CH2
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 79501
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Trường THPT Lý Tự Trọng
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là kim loại nào sau đây?
- Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
- Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào dưới đây?
- Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?
- Chất lưỡng tính là chất nào dưới đây?
- Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin.
- Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
- Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
- Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học?
- Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
- Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
- Hòa tan Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2.Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
- Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả b�
- Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3- COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là
- Cho các phát biểu sau:(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
- Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Điện phân dung dịch AlCl3.(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
- Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau : X Y Z T NaOH Có phản ứng Có ph
- Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch.
- Thực hiện các thí nghiệm sau:(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
- Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư.
- Cho dung dịch Ba(HCO3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl.
- Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
- Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al.
- Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y.
- Cho các phát biểu sau :(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
- Cho các phương trình phản ứng:(1) KMnO4 + HCl đặc →(2) Hg + S →(3) F2 + H2O →(4) NH4Cl + NaNO2 →(5) Ca + H2O →(6) H2S
- Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3 loãng.
- Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
- Khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
- X gồm C4H8, C6H12 CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5.
- Đun nóng m gam X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu đưược ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là
- X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
- Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, vừa đủ).
- Cho một lượng hỗn hợp M gồm etylamin, etylđiamin (hay etan‒1,2‒điamin), axit glutamic (Glu) và amino axit X có công thức dạng
- Trộn m gam X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
- Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng.
- Đun nóng 49,12 gam hỗn hợp chứa Gly, Ala và Val với xúc tác thích hợp thu được 41,2 gam hỗn hợp E gồm peptit X (CxHyO4N3), p
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
Toán 12
Lý thuyết Toán 12
Giải bài tập SGK Toán 12
Giải BT sách nâng cao Toán 12
Trắc nghiệm Toán 12
Hình học 12 Chương 3
Ngữ văn 12
Lý thuyết Ngữ Văn 12
Soạn văn 12
Soạn văn 12 (ngắn gọn)
Văn mẫu 12
Soạn bài Người lái đò sông Đà
Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12
Unit 8 Lớp 12 Life in the future
Tiếng Anh 12 mới Unit 4
Vật lý 12
Lý thuyết Vật Lý 12
Giải bài tập SGK Vật Lý 12
Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12
Trắc nghiệm Vật Lý 12
Vật lý 12 Chương 3
Hoá học 12
Lý thuyết Hóa 12
Giải bài tập SGK Hóa 12
Giải BT sách nâng cao Hóa 12
Trắc nghiệm Hóa 12
Hoá Học 12 Chương 4
Sinh học 12
Lý thuyết Sinh 12
Giải bài tập SGK Sinh 12
Giải BT sách nâng cao Sinh 12
Trắc nghiệm Sinh 12
Sinh Học 12 Chương 1 Tiến hóa
Lịch sử 12
Lý thuyết Lịch sử 12
Giải bài tập SGK Lịch sử 12
Trắc nghiệm Lịch sử 12
Lịch Sử 12 Chương 2 Lịch Sử VN
Địa lý 12
Lý thuyết Địa lý 12
Giải bài tập SGK Địa lý 12
Trắc nghiệm Địa lý 12
Địa Lý 12 VĐSD và BVTN
GDCD 12
Lý thuyết GDCD 12
Giải bài tập SGK GDCD 12
Trắc nghiệm GDCD 12
GDCD 12 Học kì 1
Công nghệ 12
Lý thuyết Công nghệ 12
Giải bài tập SGK Công nghệ 12
Trắc nghiệm Công nghệ 12
Công nghệ 12 Chương 3
Tin học 12
Lý thuyết Tin học 12
Giải bài tập SGK Tin học 12
Trắc nghiệm Tin học 12
Tin học 12 Chương 2
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 12
Tư liệu lớp 12
Xem nhiều nhất tuần
Video: Vợ nhặt của Kim Lân
Đề cương HK1 lớp 12
Video ôn thi THPT QG môn Toán
Video ôn thi THPT QG môn Sinh
Video ôn thi THPT QG môn Vật lý
Video ôn thi THPT QG môn Văn
Video ôn thi THPT QG môn Hóa
Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh
Sóng- Xuân Quỳnh
Người lái đò sông Đà
Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX
Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm
Đàn ghi ta của Lor-ca
Ai đã đặt tên cho dòng sông
Tây Tiến
Quá trình văn học và phong cách văn học
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Số Chất Trong Dãy Thuộc Loại Este Là
-
Số Chất Trong Dãy Thuộc Loại Este Là?
-
Các Câu Hỏi Liên Quan
-
Cho Các Chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3 ...
-
Số Chất Trong Dãy Thuộc Loại Este Là?
-
Cho Các Chất
-
Cho Các Chất Có Công Thức Cấu Tạo Sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2)
-
CH 2 -CHO Và (COOCH 3 ) 2 . Số Chất Trong Dãy Thuộc Loại Este Là
-
Cho Dãy Các Chất Sau đây: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3 ...
-
Cho Các Chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2
-
Cho Các Chất Có Công Thức Sau đây Những Chất Thuộc Loại Este Là
-
Không Có Tiêu đề
-
ESTE 1 | Chemistry - Quizizz
-
Cho Các Chất: HCOO-CH3, CH3 - CungHocVui
-
Cho Các Chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2 ... - Hoc24
-
Cho Dãy Các Chất Có Công Thức:CH3COOCH3,C2H5COONH3CH3 ...
-
[PDF] Ở điều Kiện Thường, Kim Loại Nào Sau đây ở Trạng Thái Lỏng? A. Zn
-
7 Đề Thi THPTQG Trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng Hà Nội Môn
-
Môn Hóa Học đề Mẫu Theo Hướng đổi Mới Khối 12 Khối 10 Và Khối 11