Corticosteroid – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (January 2010) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Corticosterone

Corticosteroid là một nhóm các chất hóa học bao gồm các hoóc-môn steroid được sản xuất từ vỏ thượng thận của động vật có xương sống và các chất tổng hợp tương tự các hoócmôn đó. Corticosteroid liên quan đến rất nhiều quá trình sinh lý bao gồm đáp ứng stress, đáp ứng miễn dịch, viêm, chuyển hóa carbohydrate, quá trình dị hóa protein, các mức chất điện giải trong máu, và hành vi.

  • Các glucocorticoid ví dụ như cortisol kiểm soát chuyển hóa carbohydrate, chất béo, và protein, và là chất kháng viêm bằng cách ngăn phóng thích phospholipid, giảm hoạt động của bạch cầu hạt ái toan và một số cơ chế khác.[1]
  • Các corticoid khoáng như là aldosterone kiểm soát các mức chất điện giải và nước, chủ yêu bằng cách tăng tái hấp thu muối ở thận.

Một vài hormone tự nhiên là corticosterone (C21H30O4), cortisone (C21H28O5, 17-hydroxy-11-dehydrocorticosterone) và aldosterone.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo cấu trúc phân tử

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm A — loại Hydrocortisone

[sửa | sửa mã nguồn]

Hydrocortisone, hydrocortisone axetat, cortisone axetat, tixocortol pivalate, prednisolone, methylprednisolone, và prednisone (glucocorticoids có tác dụng ngắn - trung bình).

Nhóm B — Acetonides (các chất tương tự)

[sửa | sửa mã nguồn]

Triamcinolone acetonide, triamcinolone alcohol, mometasone, amcinonide, budesonide, desonide, fluocinonide, fluocinolone acetonide, và halcinonide.

Nhóm C — loại Betamethasone

[sửa | sửa mã nguồn]

Betamethasone, betamethasone sodium phosphate, dexamethasone, dexamethasone sodium phosphate, and fluocortolone.

Nhóm D — Esters

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhóm D1 — Halogenated (kém bền vững)
[sửa | sửa mã nguồn]

Hydrocortisone-17-valerate, halometasone, alclometasone dipropionate, betamethasone valerate, betamethasone dipropionate, prednicarbate, clobetasone-17-butyrate, clobetasol-17-propionate, fluocortolone caproate, fluocortolone pivalate, và fluprednidene axetat.

Group D2 —Tiền dược esters (kém bề vững)
[sửa | sửa mã nguồn]

Hydrocortisone-17-butyrate, hydrocortisone-17-aceponate, hydrocortisone-17-buteprate, và prednicarbate.

Theo cách hấp thụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Steroids tác dụng cục bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Sử dụng chủ yếu bên ngoài như da, mắt, và niêm mạc.

Các steroids điển hình được phân loại thành các nhóm I - IV.

Steroids xông hít

[sửa | sửa mã nguồn]

Sử dụng điều trị tại niêm mạc mũi, xoang mũi, phế quản, phổi.[2] Nhóm này bao gồm:

  • Flunisolide[3]
  • Fluticasone propionate[3]
  • Triamcinolone acetonide[3]
  • Beclomethasone dipropionate[3]
  • Budesonide[3]

Dạng bào chế (biệt dược là Advair), chứa fluticasone propionate và salmeterol xinafoate (thuốc đối kháng thụ thể β2-adrenergic tác dụng kéo dài).[3]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Biết đến đầu tiên vào năm 1944.[4] Tadeusz Reichstein cộng tác với Edward Calvin Kendall và Philip Showalter Hench đã đạt giải Nobel cho lĩnh vực sinh lý học và y học năm 1950 nhờ tìm ra hormone ở tuyến thượng thận, khi cô lập được cortisone.[5]

Corticosteroids đã được sử dụng như thuốc đã khá lâu. Cortisone được tổng hợp đầu tiên bởi Lewis Sarett của công ty dược Merck & Co. bằng phương pháp 36 bước từ axit deoxycholic chiết xuất từ mật bò.[6] Giá thành sản xuất cortisone theo quy trình này lên đến 200 USD/g cho đến khi Russell Marker của công ty Syntex tìm ra phương pháp khác với nguyên liệu diosgenin chiết xuất từ khoai. Phương pháp chuyển diosgenin thành progesterone theo quy trình 4 bước là phát minh quan trọng giúp cho việc sản xuất hàng loạt các loại hormone steroid bao gồm cortisone và các chất sử dụng để sản xuất thuốc tránh thai.[7]

Năm 1952, D.H. Peterson và H.C. Murray thực hiện quy trình sử dụng nấm Rhizopus to oxy hóa progesterone thành hợp chất bán thành phẩm sản xuất cortisone.[8] Những phát minh mới khiến sản lượng cortisone tăng nhanh, giá thành hạ xuống đến khoảng 6 USD/g rồi đến tới 0.46 USD/g vào năm 1980.

Sử dụng trong y học

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loại dược liệu mang tính chất corticosteroid được sử dụng chữa trị các bệnh từ bệnh ngoài da cho đến u não. Dexamethasone và các dẫn xuất gần như là glucocorticoid nguyên chất trong khi prednisone và các dẫn xuất có các tác động mineralocorticoid kèm với các tác động glucocorticoid. Fludrocortisone (Florinef) là một loại mineralocorticoid tổng hợp. Hydrocortisone (cortisol) được sử dụng trong liệu pháp hormone thay thế.

Các chất glucocorticoids tổng hợp được sử dụng chữa bệnh đau khớp, viêm động mạch thái dương, viêm da, dị ứng, hen suyễn, viêm gan...

Corticosteroid được sử dụng rộng rãi trong chữa trị chấn thương não. Tuy nhiên một nghiên cứu trên khoảng 12000 bệnh nhân cho thấy việc sử dụng corticosteroid thường xuyên trong chữa trị chấn thương não là một việc làm không nên.[9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Joseph P. Edardes. "Steroids and Warfarin Therapy". Coumarin Anticoagulant Research Progress. Nova Publishers, 2008. tr. 18.
  2. ^ "Asthma Steroids: Inhaled Steroids, Side Effects, Benefits, and More". Webmd.com. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ a b c d e f Frieden, Thomas R. (03/2004). "Inhaled Corticosteroids — Long-Term Control Asthma medicine" (PDF). New York City Asthma Initiative. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2013. {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  4. ^ Webster. "First therapeutic use of Corticosteroid". Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ http://nobelprize.org/nobel_prizes/medicine/laureates/1950/kendall-lecture.pdf
  6. ^ Sarett, Lewis H. (1947). "Process of Treating Pregnene Compounds", U. S. Patent 2,462,133
  7. ^ Marker, Russell E.; Wagner, R. B.; Ulshafer, Paul R.; Wittbecker, Emerson L.; Goldsmith, Dale P. J.; Ruof, Clarence H. (1947). "Steroidal Sapogenins". J. Am. Chem. Soc. Quyển 69 số 9. tr. 2167–2230. doi:10.1021/ja01201a032. PMID 20262743.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  8. ^ Peterson D.H., Murray, H.C. (1952). "Microbiological Oxygenation of Steroids at Carbon 11". J. Am. Chem. Soc. Quyển 74 số 7. tr. 1871–2. doi:10.1021/ja01127a531.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  9. ^ Alderson, P.; Roberts, I. (2005). "Corticosteroids for acute traumatic brain injury". In Alderson, Phil. Cochrane Database Syst Rev (1): CD000196.
  • x
  • t
  • s
Dược lý học: Các nhóm thuốc chính dựa trên hệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hoá học
Ống tiêu hóa/chuyển hóa (A)
  • Axít dạ dày
    • Các thuốc kháng axít
    • Các thuốc kháng H2
    • Các thuốc ức chế bơm proton
  • Các thuốc chống nôn
  • Các chất tăng nhu động ruột
  • Các thuốc tiêu chảy/thuốc giảm nhu động ruột
  • Các thuốc béo phì
  • Các thuốc tiểu đường
  • Các Vitamin
  • Các nguyên tố vi lượng
Máu và các cơ quan tạo máu (B)
  • Các chất chống đông máu
    • Thuốc chống tiểu cầu
    • Chất chống tạo máu đông
    • Các thuốc phân giải máu đông/sợi fibrin
  • Các chất cầm máu
    • Tiểu cầu
    • Chất đông máu
    • Thuốc ức chế phân giải fibrin
Hệ tim mạch (C)
  • cardiac therapy/antianginals
    • Các Glicozit tim
    • chống loạn nhịp tim
    • Cardiac stimulants
  • Antihypertensives
  • Diuretics
  • Vasodilators
  • Thuốc chẹn beta
  • Calcium channel blockers
  • hệ renin-angiotensin
    • Thuốc ức chế men chuyển angiotensin
    • Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
    • Renin inhibitors
  • Antihyperlipidemics
    • Các Statin
    • Các Fibrate
    • Bile acid sequestrants
Da (D)
  • Emollients
  • Cicatrizants
  • Antipruritics
  • Antipsoriatics
  • Medicated dressings
Hệ niệu sinh dục (G)
  • Hormonal contraception
  • Fertility agents
  • SERMs
  • Các hoócmôn sinh dục
Hệ nội tiết (H)
  • Các hoócmôn vùng dưới đồi-tuyến yên
  • Các corticosteroid
    • Glucocorticoids
    • Mineralocorticoids
  • Hoócmôn sinh dục
  • Các hoócmôn tuyến giáp trạng/chất kháng hoócmôn giáp trạng
Infection and infestations (J, P, QI)
  • Các chất chống vi sinh: Kháng sinh (kháng mycobacterium)
  • Thuốc kháng nấm
  • Thuốc kháng virus
  • Thuốc kháng kí sinh trùng
    • Chất chống động vật nguyên sinh
    • Thuốc chống giun
    • Ectoparasiticides
  • IVIG
  • Vắc-xin
Bệnh ác tính (L01-L02)
  • Các chất chống ung thư
    • Antimetabolites
    • Alkylating
    • Spindle poisons
    • Thuốc chống khối u
    • Topoisomerase inhibitors
Bệnh miễn dịch (L03-L04)
  • Immunomodulators
    • Immunostimulants
    • Immunosuppressants
Cơ, xương, khớp (M)
  • Anabolic steroids
  • Thuốc kháng viêm
    • Các NSAID
  • Thuốc chống phong thấp
  • Các corticosteroid
  • Muscle relaxants
  • Bisphosphonates
Não và hệ thần kinh (N)
  • Analgesics
  • Anesthetics
    • General
    • Local
  • Anorectics
  • Các chất chống ADHD
  • Thuốc chống nghiện
  • Thuốc chống co giật
  • Tác nhân chống mất trí nhớ
  • Thuốc chống trầm cảm
  • Antimigraine Agents
  • Antiparkinson's Agents
  • Antipsychotics
  • Anxiolytics
  • Depressants
  • Entactogens
  • Entheogens
  • Euphoriants
  • Chất gây ảo giác
    • Chất thức thần
    • Chất gây ảo giác phân ly
    • Deliriants
  • Thuốc ngủ/Thuốc an thần
  • Mood Stabilizers
  • Neuroprotectives
  • Nootropics
  • Neurotoxins
  • Orexigenics
  • Serenics
  • Chất kích thích
  • Wakefulness-Promoting Agents
Hệ hô hấp (R)
  • Decongestants
  • Bronchodilators
  • Thuốc ho
  • H1 antagonists
Giác quan (S)
  • Nhãn khoa
  • Otologicals
Khác (V)
  • Chất giải độc
  • Thuốc cản quang
  • Radiopharmaceuticals
  • Dressings
  • x
  • t
  • s
Glucocorticoid và chất chống glucocorticoid (H02)
Glucocorticoid
Tự nhiên
  • Cortisone
    • Cortisone acetate
  • Cortodoxone (cortexolone, 11-deoxycortisol)
  • Desoxycortone (deoxycortone, cortexone, 11-deoxycorticosterone)
    • Desoxycortone esters
  • Hydrocortisone (cortisol)#
    • Hydrocortisone esters
  • Prebediolone acetate
  • Pregnenolone
    • Pregnenolone acetate
    • Pregnenolone succinate
Tổng hợp
  • Các chất liên quan giống cortisol (16-không thay thế): Chloroprednisone
  • Cloprednol
  • Difluprednate
  • Fludrocortisone
  • Flugestone acetate (flurogestone acetate)
  • Fluocinolone
  • Fluorometholone
    • Fluorometholone acetate
  • Fluperolone
    • Fluperolone acetate
  • Fluprednisolone
    • Fluprednisolone esters
  • Loteprednol
  • Medrysone
  • Methylprednisolone
    • Methylprednisolone esters
  • Prednicarbate
  • Prednisolone#
  • Prednisone
  • Tixocortol
    • Tixocortol pivalate
  • Methasones và các chất liên quan (16-chất thay thế): Alclometasone
  • Beclometasone
    • Beclometasone ester
  • Betamethasone#
    • Betamethasone ester
  • Clobetasol
    • Clobetasol propionate
  • Clobetasone
  • Clocortolone
    • Clocortolone ester
  • Cortivazol
  • Desoximetasone
  • Dexamethasone
    • Dexamethasone ester
  • Diflorasone
  • Diflucortolone
    • Diflucortolone valerate
  • Fluclorolone
  • Flumetasone
  • Fluocortin
  • Fluocortolone
    • Fluocortolone ester
  • Fluprednidene acetate
  • Fluticasone
    • Fluticasone furoate
    • Fluticasone propionate
  • Halometasone
  • Meprednisone
  • Mometasone
    • Mometasone furoate
  • Paramethasone
  • Prednylidene
  • Rimexolone
  • Triamcinolone
  • Ulobetasol (halobetasol)
  • Vòng ketal (16,17-vòng): Amcinonide
  • Budesonide
  • Ciclesonide
  • Deflazacort
  • Desonide
  • Fluclorolone acetonide (flucloronide)
  • Fludroxycortide (flurandrenolone, flurandrenolide)
  • Flunisolide
  • Fluocinolone acetonide
  • Fluocinonide
  • Formocortal (fluoroformylone)
  • Halcinonide
  • Triamcinolone acetonide
    • Triamcinolone acetonide esters
Chất chống glucocorticoid
  • Antagonists: Aglepristone
  • Ketoconazole
  • Mifepristone
  • Ulipristal acetate
Dạng tổng hơp biến đổi
  • Acetoxolone
  • Aminoglutethimide
  • Carbenoxolone
  • Enoxolone
  • Ketoconazole
  • Metyrapone
  • Mitotane
  • Trilostane
#WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: †Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III Xem thêm Thụ thể glucocorticoid và điều biến Mineralocorticoid và chất chống mineralocorticoid Danh sách corticosteroid
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Latvia
  • Israel
Khác
  • Yale LUX

Từ khóa » Kháng Viêm Corticoid Là Gì