Could/ Should/ Would + Have + Participle (3/ed) | 91 English Blog

Logo
  • Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 047.305.3868 (8h-21h)
  • Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
  • Tiếng Anh trẻ em
    • Rocket to English 1
    • Rocket to English 2
    • Rocket to English 3
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 3
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 4
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 5
    • Fun Fact Zone
    • The Big Caption
    • What Happens Next?
    • Dictation
    • Repetition
    • ScienKids
    • I Can Sing
    • Funny Q & A
    • Tongue Twister
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
    • Write Me
    • Word Bag
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
    • Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
    • GoldenKids Practice
    • Giáo Viên GoldenKids Online
  • Tiếng Anh phổ thông
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 8
    • Tiếng Anh lớp 10
    • Tiếng Anh lớp 12
    • Tiếng Anh lớp 7
    • Tiếng Anh lớp 9
    • Tiếng Anh lớp 11
    • Ôn thi đại học
  • Tiếng Anh người lớn
    • Tiếng Anh Cơ Bản 1
    • Tiếng Anh Cơ Bản 2
    • Tiếng Anh nâng cao
    • Giao tiếp cơ bản
    • Luyện Thi TOEIC
    • Luyện thi B1
    • Luyện Thi IELTS
    • Học qua Dịch
    • Tham khảo
      • Communication English
      • Everyday English
      • Business English
      • Tourism English
      • Luyện thi IELTS
      • Streamline A
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
    • Nghe
    • Nói
    • Đọc
    • Viết
  • Học qua Video
    • Luyện nghe tiếng Anh
      • Arts
      • Business
      • Interview
      • Travel
      • Opinion
      • Technology
      • Entertainment
      • Environment
      • Health
      • Living
      • Sports
      • Weather
      • Animals
      • Finance
      • News
      • Science
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Học tiếng Anh qua BBC
    • Học tiếng Anh qua Video VOA
    • Học tiếng Anh với người nổi tiếng
    • Học tiếng Anh qua Youtube
    • Học tiếng Anh qua Video TED
  • Học chơi
    • Học tiếng Anh qua bài hát
    • Học tiếng Anh qua phim Trailer
    • Học tiếng Anh qua truyện cười
    • Thi Hát tiếng Anh Online
    • Danh ngôn tiếng Anh
    • What're your words?
  • Bài test
    • Kiểm tra trình độ
    • Pronunciation Test
    • Thi đấu tiếng Anh
  • Chấm điểm
    • Dịch Anh - Việt (dễ)
    • Dịch Việt - Anh (dễ)
    • Viết qua tranh (dễ)
    • Viết luận ngắn
    • Luyện nói tiếng Anh
    • Nghe và Viết lại (dễ)
    • Dịch Anh - Việt (inter)
    • Dịch Việt - Anh (inter)
    • Viết qua tranh (inter)
    • Viết thư phản hồi
    • Luyện đọc đoạn văn
    • Nghe và Viết lại (inter)
  • Học Offline
    • Lịch khai giảng
    • Giáo Viên
  • Tuyển Đại Lý
Trang chủ Grammar Could/ should/ would + have + participle (3/ed) Could/ should/ would + have + participle (3/ed) 17:35:00 Grammar
  • Could + have + v3/ed (past participle):
- Nói lên khả năng sự việc lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ mà vẫn chưa làm. Ví dụ:
  1. I could have told her how much I love her last night, but I was so shy.
  2. He could have passed the exam with high score but he didn't try his best.
  3. I could use my laptop but I borrow my girlfriend's instead.
- Đưa ra một suy đoán về chuyện gì đó đã xảy ra trong quá khứ mà ta chưa chắc là nó đúng hay sai, chỉ là đưa ra suy đoán, ý kiến. Ví dụ: Why does she cry? - She could have broken up with her boyfriend. - She could have thought about her ex-boy. * Trong trường hợp này, chúng ta cũng có thể dùng might + have + v3/ed: Ví dụ:
  1. She might have got stuck in traffic
  2. She might have forgotten our anniversary.
  • Couldn't + have + v3/ed (past participle): nói lên điều mà không có khả năng xảy ra trong quá khứ dù bạn đã rất muốn làm.
Ví dụ:
  1. I couldn't have passed my graduation exam. It's a really difficult exam.
  2. He couldn't have joined this party,as the traffic jam was horrible.
  • Should + have + past participle: diễn tả điều mà lẽ ra bạn nên làm trong quá khứ mà bạn đã không làm. Hoặc nói lên sự nuối tiếc rằng bạn đã làm hoặc không làm một điều gì đó.
  • Shouldn't + have + past participle: diễn tả điều gì đó mà lẽ ra bạn không nên làm, mà bạn đã lỡ làm nó trong quá khứ.
Ví dụ:
  1. I should have studied harder!
  2. You shouldn't have eaten so much sweet cakes.
Ngoài ra, chúng ta còn có thể dùng cấu trúc should + have + past participle để diễn tả sự suy đoán về điều gì mà chúng ta không chắc đã xảy ra. Không dùng chúng ở thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành. Chúng được sử dụng với "by now" để thể hiện chức năng nghĩa này: Ví dụ:
  1. Her plane should have arrived by now.
  2. James should have gotten back by now.
  • Would + have + past participle (v3/ed): diễn tả điều mà bạn muốn làm nhưng bạn đã không làm trong quá khứ. Thể này cũng tựa như câu điều kiện loại 3, nhưng nó không đi kèm với mệnh đề "if".
Ví dụ:
  1. I would have driven her to the party, but I was so busy.
  2. I would have met you, but I was far away.
Composed by 91 English Blog Share on Facebook Share on Twitter Share on Google Plus

Bạn có thể thích:

Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Popular Posts

  • Adjective (relative) clauses - Mệnh đề quan hệ - Relative pronouns (đại từ quan hệ): who, whom, which và that. - Relative clauses còn được gọi là adjective clauses , bởi vì nó th...
  • Giới từ (Preposition) - Part 2 GIỚI TỪ + V-ing - Chúng ta luôn dùng động từ dạng - ing sau giới từ.     1/ We'd better think about going home.     2/ I dr...
  • Giới từ (Preposition) - Part 1 Giới từ là những từ biểu thị mối quan hệ không gian, thời gian, nguyên nhân, kết quả,... Dạng thông thường của giới từ là: V + preposit...
  • Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ ( Differences between British English and American English) 3 sự khác biệt cơ bản giữa British English vs American English: Phát âm (Pronunciation) Từ vựng (Vocabulary) Chính tả (Spelling) Sử ...
  • Danh sách những tiền tố và hậu tố phổ biến trong tiếng Anh (Prefixes & Suffixes) TIỀN TỐ: là một nhóm chữ cái được thêm vào trước từ gốc, làm thay đổi nghĩa của từ đó. Sau đây là danh sách những tiền tố phổ biến: ...
  • Could/ should/ would + have + participle (3/ed) Could + have + v3/ed (past participle):  -  Nói lên khả năng sự việc lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ mà vẫn chưa làm. Ví dụ: I ...
  • Giới từ (Prepositions) - Part 3 NHỮNG GIỚI TỪ THƯỜNG NHẦM LẪN 1/ Between và among: - Chúng ta dùng between giữa hai người hoặc vật; làm rõ hơn cho người hoặc vật ...
  • Câu nhấn mạnh - Emphasis IT... THAT - Chúng ta có thể dùng dạng  It is/ was để làm nổi bật phần mà chúng ta muốn diễn đạt, phần còn lại của câu được nằm tro...
  • Tin tức
  • Tin tức
  • Kinh nghiệm học tập
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Nhận xét mới nhất
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Rocket to English 1 - 2 - 3
  • Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
  • Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
  • Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
  • Tiếng Anh phổ thông
  • Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
  • Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
  • Ôn thi đại học
  • Tiếng Anh người lớn
  • Luyện thi TOEIC
  • Học tiếng Anh qua CNN - BBC
  • Luyện nghe video theo chủ đề
  • Học qua dịch
  • Chấm điểm online
  • Viết qua tranh (dễ)
  • Viết bài luận
  • Luyện đọc đoạn văn
  • Nghe và viết lại

91 English Blog - a product of 91 Web Design.

Phone: 0908.009.643 Email: [email protected] PARTNERS:

Từ khóa » Have + Ed Là Thì Gì