COVID-19: Mức độ Nặng Và Nguyên Tắc điều Trị - HSCC
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
Bố cục nội dung
Nguyên tắc điều trị Các điều trị chính
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×
Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM - Mới cập nhật..
- Amphotericin B Lipid Complex (ABLC)Kháng nấm nhóm Polyene, biệt dược: AbelcetTra cứu thuốc cập nhật: 16/11/2025
- VoriconazoleKháng nấm nhóm Azole, biệt dược: Vfend; Vfend IV; JAMP-Voriconazole; SANDOZ Voriconazole; TEVA-Voriconazole; VfendTra cứu thuốc cập nhật: 4/11/2025
- SOFA-2Sequential Organ Failure AssessmentCông cụ, thang điểm cập nhật: 31/10/2025
- ItraconazoleKháng nấm nhóm Azole, biệt dược: JAMP Itraconazole; MINT-Itraconazole; ODAN Itraconazole; Sporanox; TolsuraTra cứu thuốc cập nhật: 29/10/2025
- Phân loại thủ thuật, phẫu thuậtĐịnh mức nhân lựcCông cụ, thang điểm cập nhật: 27/10/2025
- PrednisolonKháng viêm corticosteroidTra cứu thuốc cập nhật: 19/10/2025
- MethylprednisoloneKháng viêm CorticosteroidTra cứu thuốc cập nhật: 18/10/2025
- Cúm mùa (cúm A, cúm B, cúm C)Seasonal influenzaBệnh nhiễm trùng cập nhật: 2/10/2025
- Cấp cứu ngưng tuần hoàn hô hấp ở trẻ emHồi sinh tim phổi nâng cao (PALS)Nhi khoa cập nhật: 2/10/2025
- HScore cho Hội chứng thực bào máu phản ứngHỗ trợ chẩn đoán hội chứng thực bào máu phản ứng(Reactive Hemophagocytic Syndrome)Công cụ, thang điểm cập nhật: 24/9/2025
- Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITEXem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 (Y-SITE) không ?Công cụ, thang điểm cập nhật: 15/9/2025
- Quy tắc dự đoán lâm sàng Ostrosky-Zeichner (2007)Nguy cơ nhiễm nấmCông cụ, thang điểm cập nhật: 7/9/2025
COVID-19: Mức độ nặng và nguyên tắc điều trị
Cho bệnh nhân COVID-19 cập nhật: 10/10/2021 Chia sẻ ×Chia sẻ
Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODEĐóng
Bố cục nội dung - GIỚI THIỆU
- TÓM TẮT
- Phân loại mức độ nặng ở người lớn
- Nguyên tắc điều trị
- Các điều trị chính
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
| Mức độ | Triệu chứng |
|---|---|
| Không triệu chứng | - Người bệnh không có triệu chứng lâm sàng. - Nhịp thở < 20 lần/phút, SpO2 > 96% khi thở khí trời. |
| Nhẹ | - Người bệnh COVID-19 có các triệu chứng lâm sàng không đặc hiệu như sốt, ho khan, đau họng, nghẹt mũi, mệt mỏi, đau đầu, đau mỏi cơ, mất vị giác, khứu giác, tiêu chảy… - Nhịp thở < 20 lần/phút, SpO2 > 96% khi thở khí trời.- Tỉnh táo, người bệnh tự phục vụ được.- X-quang phổi bình thường hoặc có nhưng tổn thương ít. |
| Trung bình | Lâm sàng - Toàn trạng: Người bệnh có các triệu chứng lâm sàng không đặc hiệu như mức độ nhẹ. - Hô hấp: Có dấu hiệu viêm phổi với khó thở, thở nhanh 20-25 lần/phút, phổi có ran nổ và không có dấu hiệu suy hô hấp nặng, SpO2 94-96% khi thở khí phòng. Người bệnh có thể khó thở khi gắng sức (đi lại trong nhà, lên cầu thang). - Tuần hoàn: mạch nhanh hoặc chậm, da khô, nhịp tim nhanh, huyết áp bình thường. - Ý thức: tỉnh táo. Cận lâm sàng - X-quang ngực và CLVT ngực: có tổn thương, tổn thương dưới 50%. - Siêu âm: hình ảnh đường B. - Khí máu động mạch: PaO2 /FiO2 > 300. |
| Nặng | Lâm sàng - Hô hấp: Có dấu hiệu viêm phổi kèm theo bất kỳ một trong các dấu hiệu sau: nhịp thở > 25 lần/phút; khó thở nặng, co kéo cơ hô hấp phụ; SpO2 < 94% khi thở khí phòng. - Tuần hoàn: nhịp tim nhanh hoặc có thể nhịp tim chậm, HA bình thường hay tăng. - Thần kinh: bệnh nhân có thể bứt rứt hoặc đừ, mệt. Cận lâm sàng - X-quang ngực và CLVT ngực: có tổn thương, tổn thương trên 50%. - Khí máu động mạch: PaO2/FiO2 200 - 300 - Siêu âm: hình ảnh đường B nhiều. |
| Nguy kịch | Lâm sàng - Hô hấp: thở nhanh > 30 lần/phút hoặc < 10 lần/phút, có dấu hiệu suy hô hấp nặng với thở gắng sức nhiều, thở bất thường. - Thần kinh: ý thức giảm hoặc hôn mê. - Tuần hoàn: nhịp tim nhanh, có thể nhịp tim chậm, huyết áp tụt. - Thận: tiểu ít hoặc vô niệu. Cận lâm sàng - X-quang ngực và CLVT ngực: có tổn thương, tổn thương trên 50%. - Khí máu động mạch: PaO2/FiO2 < 200, toan hô hấp, lactat máu > 2 mmol/L. - Siêu âm: hình ảnh đường B nhiều. |
| Điều trị | KhôngT/C | Nhẹ | Vừa | Nặng | Nguy kịch |
|---|---|---|---|---|---|
| Triệu chứng | ❌ | - SpO2 > 96% - Nhịp thở < 20 lần/phút | - SpO2 94- 96% - Nhịp thở 20-25 lần/phút - Tổn thương trên XQ < 50% - Hoặc bệnh nhân COVID-19 mức độ nhẹ có bệnh lý nền, coi như mức độ trung bình. | - SpO2 < 94% - Nhịp thở > 25 lần/phút - Tổn thương trên XQ > 50% | - Bệnh nhân suy hô hấp cần đặt nội khí quản thông khí xâm nhập hoặc - Bệnh nhân có sốc hoặc - Bệnh nhân có suy đa tạng |
| CorticosteroidDexamethasoneMethylprednisolone | ❌ | ❌ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Chống đôngEnoxaparinHeparin | ❌ | ✅ Dự phòng nếu có nguy cơ: béo phì, bệnh lý nền | ✅ Liều dự phòng tăng cường | ✅ Liều điều trị | ✅ Liều dự phòng nếu kèm theo giảm đông, liều điều trị nếu không có giảm đông |
| Kháng virusRemdesivir | ❌ | ✅ | ✅ | ✅ | ❌ |
| Molnupiravir | ❌ | ✅ | ❌ | ❌ | ❌ | Favipiravir | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ | Nirmatrelvir kết hợp với Ritonavir | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Kháng thể đơn dòngCasirivimad + imdevimab | ✅ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Bamlanivimab + Etesevimab | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Sotrovimab | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Ức chế thụ thể IL-6Tocilizumab | ❌ | ❌ | Xem xét | ✅ | ❌ |
| Hỗ trợ hô hấp | ❌ | Xem xét thở Oxy kính nếu có yếu tố nguy cơ | Oxy kính, mặt nạ đơn giản | HFNC/NIV hoặc Mask có túi | IMV |
| Kháng sinh | ❌ | ❌ | Cân nhắc | ✅ | ✅ |
| Lọc máu | ❌ | ❌ | ❌ | Loại bỏ Cytokin x 3 - 5 ngày | Liên quan AKI, ECMO, hoặc suy đa tạng |
| ECMO | ❌ | ❌ | ❌ | Chưa | Khi có chỉ định |
| Chống sốc | ❌ | ❌ | ❌ | ❌ | ✅ | Điều trị bệnh nền | Nếu có | Nếu có | Nếu có | Nếu có | Nếu có |
| Dinh dưỡng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Vật lý trị liệu | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Tâm lý liệu pháp | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Ghi chú: Bệnh nhân nhiễm COVID-19 không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ có thể điều trị tại nhà hoặc các cơ sở thu dung điều trị COVID-19 tuỳ theo tình hình dịch tại từng địa phương | |||||
| Điều trị | KhôngT/C | Nhẹ | Vừa | Nặng | Nguy kịch |
|---|---|---|---|---|---|
| Triệu chứng | ❌ | - SpO2 > 96% - Nhịp thở < 20 lần/phút | - SpO2 94- 96% - Nhịp thở 20-25 lần/phút - Tổn thương trên XQ < 50% - Hoặc bệnh nhân COVID-19 mức độ nhẹ có bệnh lý nền, coi như mức độ trung bình. | - SpO2 < 94% - Nhịp thở > 25 lần/phút - Tổn thương trên XQ > 50% | - Bệnh nhân suy hô hấp cần đặt nội khí quản thông khí xâm nhập hoặc - Bệnh nhân có sốc hoặc - Bệnh nhân có suy đa tạng |
| CorticosteroidDexamethasoneMethylprednisolone | ❌ | ❌ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Chống đôngEnoxaparinHeparin | ❌ | ✅ Dự phòng nếu có nguy cơ: béo phì, bệnh lý nền | ✅ Liều dự phòng tăng cường | ✅ Liều điều trị | ✅ Liều dự phòng nếu kèm theo giảm đông, liều điều trị nếu không có giảm đông |
| Kháng virusRemdesivir | ❌ | ✅ | ✅ | ✅ | ❌ |
| Molnupiravir | ❌ | ✅ | ❌ | ❌ | ❌ | Favipiravir | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ | Nirmatrelvir kết hợp với Ritonavir | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Kháng thể đơn dòngCasirivimad + imdevimab | ✅ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Bamlanivimab + Etesevimab | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Sotrovimab | ❌ | ✅ | ✅ | ❌ | ❌ |
| Ức chế thụ thể IL-6Tocilizumab | ❌ | ❌ | Xem xét | ✅ | ❌ |
| Hỗ trợ hô hấp | ❌ | Xem xét thở Oxy kính nếu có yếu tố nguy cơ | Oxy kính, mặt nạ đơn giản | HFNC/NIV hoặc Mask có túi | IMV |
| Kháng sinh | ❌ | ❌ | Cân nhắc | ✅ | ✅ |
| Lọc máu | ❌ | ❌ | ❌ | Loại bỏ Cytokin x 3 - 5 ngày | Liên quan AKI, ECMO, hoặc suy đa tạng |
| ECMO | ❌ | ❌ | ❌ | Chưa | Khi có chỉ định |
| Chống sốc | ❌ | ❌ | ❌ | ❌ | ✅ | Điều trị bệnh nền | Nếu có | Nếu có | Nếu có | Nếu có | Nếu có |
| Dinh dưỡng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Vật lý trị liệu | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Tâm lý liệu pháp | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
| Ghi chú: Bệnh nhân nhiễm COVID-19 không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ có thể điều trị tại nhà hoặc các cơ sở thu dung điều trị COVID-19 tuỳ theo tình hình dịch tại từng địa phương | |||||
- Bộ y tế. Quyết định 3416/QĐ - BYT ngày 14/7/2021 ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm đường hô hấp cấp do SARS-CoV-2 (COVID – 19)
- Surviving Sepsis Campaign Guidelines on the Management of Adults With Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) in the ICU
- COVID-19: Management in hospitalized adults. Topic 127429 Version 100.0. Uptodate
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 (Ban hành kèm theo Quyết định số 4689/QĐ-BYT ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Y tế
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19. Theo quyết định số: 250/QĐ-BYT ngày 28/01/2022. Bộ Y Tế
- Bộ y tế. Quyết định 3416/QĐ - BYT ngày 14/7/2021 ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm đường hô hấp cấp do SARS-CoV-2 (COVID – 19)
- Surviving Sepsis Campaign Guidelines on the Management of Adults With Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) in the ICU
- COVID-19: Management in hospitalized adults. Topic 127429 Version 100.0. Uptodate
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 (Ban hành kèm theo Quyết định số 4689/QĐ-BYT ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Y tế
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19. Theo quyết định số: 250/QĐ-BYT ngày 28/01/2022. Bộ Y Tế
DANH MỤC
Bố cục nội dung
❝ICU & ED chuyển đổi số !❞
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android × Chia sẻ
Phiên bản miễn phí Phiên bản VIPĐóng
Từ khóa » Suy Hô Hấp Mức độ Vừa ở Bệnh Nhân Covid
-
Cập Nhật Hội Chứng Suy Hô Hấp Cấp ở Bệnh Nhân COVID-19
-
5 Mức độ Phân Loại Bệnh COVID-19 Trong Hướng Dẫn Vừa Ban Hành ...
-
[PPT] PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NẶNG NHẸ BỆNH NHÂN COVID-19 A
-
Phác đồ điều Trị COVID-19 Mới Nhất Của Bộ Y Tế [Đầy đủ]
-
[PDF] Quyết định Về Việc Ban Hành Hướng Dẫn Chẩn đoán Và điều Trị COVID
-
Nhóm Coronavirus Và Các Hội Chứng Hô Hấp Cấp Tính (COVID-19 ...
-
Suy Hô Hấp Cấp Giảm Oxy (AHRF, ARDS) - Y Học Chăm Sóc Trọng Tâm
-
Không Chỉ 'thích' Phổi, Virus Corona Mới Còn Tấn Công Hàng Loạt Nội ...
-
Tiếp Cận Chẩn đoán - Chăm Sóc Bệnh Nhân Hô Hấp Hội Chứng Hậu ...
-
Bệnh Nhân COVID-19 Bị "cơn Bão" Mang Tên Cytokine đánh ... - HCDC
-
Khó Thở Là Triệu Chứng đáng Lo Ngại Nhất Của COVID-19
-
Bộ Y Tế Thay đổi Phác đồ điều Trị COVID-19 - Báo Tuổi Trẻ
-
Các Dấu Hiệu Suy Hô Hấp Bất Cứ Ai Cũng Không Nên Bỏ Qua
-
Những Dấu Hiệu Cơ Bản để Nhận Biết Bạn đang Mắc Covid-19 Và ...