Cramp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkræmp/
Danh từ
cramp /ˈkræmp/
- (Y học) Chứng chuột rút. to be taken with a cramp — bị chuột rút
- (Nghĩa bóng) Sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó.
- (Kỹ thuật) Thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp-iron).
- Bàn kẹp mộng (của thợ mộc).
Tính từ
cramp /ˈkræmp/
- Bị chuột rút.
- Khó đọc (chữ).
Thành ngữ
- cramp handwriting:
- Chữ viết khó đọc.
- Bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái.
Ngoại động từ
cramp ngoại động từ /ˈkræmp/
- Làm cho co gân, làm cho bị chuột rút.
- (Nghĩa bóng) Cản trở; câu thúc, làm khó (cử động). all these worries cramped his progress — tất cả các sự lo lắng ấy đã làm cản trở anh ta tiến bộ
- Kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp.
Thành ngữ
- to cramp up: Ép chặt, bóp chặt, bó chặt.
Chia động từ
cramp| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to cramp | |||||
| Phân từ hiện tại | cramping | |||||
| Phân từ quá khứ | cramped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | cramp | cramp hoặc crampest¹ | cramps hoặc crampeth¹ | cramp | cramp | cramp |
| Quá khứ | cramped | cramped hoặc crampedst¹ | cramped | cramped | cramped | cramped |
| Tương lai | will/shall²cramp | will/shallcramp hoặc wilt/shalt¹cramp | will/shallcramp | will/shallcramp | will/shallcramp | will/shallcramp |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | cramp | cramp hoặc crampest¹ | cramp | cramp | cramp | cramp |
| Quá khứ | cramped | cramped | cramped | cramped | cramped | cramped |
| Tương lai | weretocramp hoặc shouldcramp | weretocramp hoặc shouldcramp | weretocramp hoặc shouldcramp | weretocramp hoặc shouldcramp | weretocramp hoặc shouldcramp | weretocramp hoặc shouldcramp |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | cramp | — | let’s cramp | cramp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cramp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Sự Gò Bó Tiếng Anh Là Gì
-
Sự Gò Bó Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Gò Bó - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
GÒ BÓ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Gò Bó Bằng Tiếng Anh
-
BỊ GÒ BÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
GÒ BÓ - Translation In English
-
Từ điển Tiếng Việt "gò Bó" - Là Gì?
-
Gò Bó - Wiktionary Tiếng Việt
-
Làm Sao Để Mẹ Thuyết Phục Con Học Tiếng Anh? [Hướng Dẫn Từ ...
-
Chuỗi Hoạt động Nâng Cao Năng Lực Tiếng Anh Dành Cho Sinh Viên ...
-
Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Cho Bé Ngay Tại Nhà - Monkey
-
Đã Học Tiếng Anh, Không Nên Bỏ Qua Kịch Shakespeare
-
Sự Tự Do Thực Sự Là Gì ? Làm Thế Nào để đạt được Sự Tự Do Nội Tâm ?