Cramp - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkræmp/

Danh từ

[sửa]

cramp /ˈkræmp/

  1. (Y học) Chứng chuột rút. to be taken with a cramp — bị chuột rút
  2. (Nghĩa bóng) Sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó.
  3. (Kỹ thuật) Thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp-iron).
  4. Bàn kẹp mộng (của thợ mộc).

Tính từ

[sửa]

cramp /ˈkræmp/

  1. Bị chuột rút.
  2. Khó đọc (chữ).

Thành ngữ

[sửa]
  • cramp handwriting:
    1. Chữ viết khó đọc.
    2. Bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái.

Ngoại động từ

[sửa]

cramp ngoại động từ /ˈkræmp/

  1. Làm cho co gân, làm cho bị chuột rút.
  2. (Nghĩa bóng) Cản trở; câu thúc, làm khó (cử động). all these worries cramped his progress — tất cả các sự lo lắng ấy đã làm cản trở anh ta tiến bộ
  3. Kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp.

Thành ngữ

[sửa]
  • to cramp up: Ép chặt, bóp chặt, bó chặt.

Chia động từ

[sửa] cramp
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to cramp
Phân từ hiện tại cramping
Phân từ quá khứ cramped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cramp cramp hoặc crampest¹ cramps hoặc crampeth¹ cramp cramp cramp
Quá khứ cramped cramped hoặc crampedst¹ cramped cramped cramped cramped
Tương lai will/shall² cramp will/shall cramp hoặc wilt/shalt¹ cramp will/shall cramp will/shall cramp will/shall cramp will/shall cramp
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cramp cramp hoặc crampest¹ cramp cramp cramp cramp
Quá khứ cramped cramped cramped cramped cramped cramped
Tương lai were to cramp hoặc should cramp were to cramp hoặc should cramp were to cramp hoặc should cramp were to cramp hoặc should cramp were to cramp hoặc should cramp were to cramp hoặc should cramp
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại cramp let’s cramp cramp
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "cramp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cramp&oldid=1819114” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Chứng Chuột Rút Tiếng Anh Là Gì