Cravit 250mg I.V. - Thuốc điều Trị Nhiễm Khuẩn Hiệu Quả

  • Thuốc tân dược
  • Thuốc kháng sinh, kháng nấm
  • Cravit 250mg I.V. - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả
Cravit 250mg I.V. - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả
Cravit 250mg I.V. - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả Thuốc kê đơn - cần tư vấn ( 0 reviews )

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Dược sĩ tư vấn author-avatar Được viết bởi Dược sĩ Nguyễn Văn Trường Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:11

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất: OLIC Limited Số đăng ký: VN-17415-13 Xuất xứ: Thailand Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền

Video

Nội dung sản phẩm

Cravit 250mg I.V. là thuốc gì?

  • Cravit 250mg I.V. là thuốc được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn như là viêm phổi cộng đồng, viêm phế quản, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn da, mô mềm, bệnh than. Cravit 250mg I.V. là sản phẩm của Daiichi Sankyo và được sản xuất bởi Olic (Thailand) Limited.

Thành phần của Cravit 250mg I.V.

  • Hoạt chất: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/50ml.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Dung dịch truyền tĩnh mạch.

Công dụng chỉ định của Cravit 250mg I.V.

  • Levofloxacin được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn trong các trường hợp sau:
    • Viêm phổi cộng đồng.
    • Đợt cấp viêm phế quản mạn.
    • Viêm xoang cấp.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không
    • Viêm tuyến tiền liệt.
    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
    • Điều trị triệt để bệnh than.

Cách dùng – Liều dùng của Cravit 250mg I.V.

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Không truyền tĩnh mạch nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp.
    • Thời gian truyền phụ thuộc vào liều lượng thuốc (liều 250mg hoặc 500mg thường truyền trong 60 phút, 750mg thường truyền trong 90 phút).
    • Không dùng thuốc để tiêm bắp, tiêm vào ống sống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.
    • Dung dịch có chứa Levofloxacin với nồng độ 5mg/ml trong glucose 5%, có thể dùng ngay không cần pha loãng. Dung dịch thuốc dùng không hết trong lần phải được loại bỏ.
    • Không trộn Levofloxacin với heparin hoặc các dung dịch kiềm (như natri hydrogen carbonat).
  • Liều dùng:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
      • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1-2 lần/ngày trong 7-14 ngày.
      • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày.
    • Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
      • Có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-10 ngày.
      • Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
      • Viêm thận – bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
    • Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
    • Viêm tuyến tiền liệt: 500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.
    • Liều dùng cho người bệnh suy thận:
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận – bể thận cấp:
        • Độ thanh thải creatinin > 20ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
        • Độ thanh thải creatinin từ 10-19ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/48 giờ.
      • Các chỉ định khác:
        • Độ thanh thải creatinin từ 50-80ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
        • Độ thanh thải creatinin từ 20-49ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
        • Độ thanh thải creatinin 10-19ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
      • Thẩm tác máu: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
      • Thẩm phân phúc mạc liên tục: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
    • Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Không cần phải điều chỉnh liều.
    • Người cao tuổi: không cần phải điều chỉnh liều.
    • Trẻ em: Không dùng Levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Chống chỉ định của thuốc Cravit 250mg I.V.

  • Không dùng cho người có tiền sử quá mẫn với Levofloxacin, với các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho người bị động kinh, thiếu hụt G6PD, có tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Cravit 250mg I.V.

  • Cần chú ý bảo vệ da tránh ánh nắng: Trong thời gian sử dụng thuốc da sẽ nhạy cảm hơn với ánh nắng và có thể bị bỏng, rát hoặc phòng rộp, vậy nên cần tránh tiếp xúc với ánh nắng, nếu cần phải ra ngoài thì nên dùng kem chống nắng có chỉ số cao, luôn luôn đội mũ và mặc áo dài tay và quần dài.
  • Nếu bạn đang dùng viên sắt, thuốc kháng acid hoặc Sulcralfat, các chế phẩm bổ sung kẽm: Không được uống những thuốc này cùng lúc với Levofloxacin. Nên uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống Levofloxacin.
  • Các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng không hồi phục và gây tàn tật, bao gồm viêm gân, đứt gân, đau khớp, đau cơ, bệnh lý thần kinh ngoại vi, và các tác dụng bất lợi trên hệ thống thần kinh trung ương (ảo giác, lo âu, trầm cảm, mất ngủ, đau đầu nặng và lú lẫn). Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tiên của bất kỳ phản ứng có hại nghiêm trọng nào.
  • Hỏi lại bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc nếu bạn:
    • Là người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên).
    • Đang dùng corticosteroid, đôi khi gọi là steroid (xem Tương tác thuốc và các tương tác khác dưới đây).
    • Đã từng có một cơn ngất hoặc choáng (cơn bệnh).
    • Đã từng bị tổn thương não do đột quỵ hoặc chấn thương não khác.
    • Có bệnh thận.
    • Có chứng thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase. Bạn sẽ có nhiều khả năng có những vấn đề nghiêm trọng về máu khi dùngTavanic.
    • Đã từng bị rối loạn tâm thần.
    • Đã từng có bệnh tim.
    • Là bệnh nhân đái tháo đường.
    • Đã từng có bệnh gan.
    • Nên thận trọng khi dùng các fluoroquinolon, bao gồm Levofloxacin, trên bệnh nhân đã biết có các yếu tố nguy cơ kéo dài khoảng QT chẳng hạn như:
      • Rối loạn điện giải chưa được điều chỉnh (ví dụ hạ kali máu, hạ magnesi máu).
      • Hội chứng QT kéo dài bẩm sinh.
      • Bệnh tim (ví dụ suy tim, nhồi máu cơ tim, nhịp tim chậm).
      • Sử dụng đồng thời với những thuốc gây kéo dài khoảng QT.
      • Bệnh nhân cao tuổi và phụ nữ có thể nhạy cảm hơn đối với các thuốc gây kéo dài khoảng QT.
    • Có tiền sử bệnh nhược cơ: Vì có thể làm các biểu hiện của bệnh nặng hơn.

Tác dụng phụ của thuốc Cravit 250mg I.V.

  • Tác dụng phụ thường gặp:
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, ỉa chảy.
    • Gan:Tăng enzym gan.
    • Thần kinh: Mất ngủ, đau đầu.
    • Da: Kích ứng nơi tiêm.
  • Tác dụng phụ ít gặp:
    • Thần kinh: Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng.
    • Tiêu hóa: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.
    • Gan: Tăng bilirubin huyết.
    • Tiết niệu, sinh dục:
    • Da: Ngứa, phát ban.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp:
    • Tim mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp tim.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi.
    • Cơ xương – khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille.
    • Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần.
    • Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyelle.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc bởi Levofloxacin có thể gây hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn thị giác.

Tương tác thuốc

  • Những loại thuốc có thể làm tăng khả năng xảy ra tác dụng phụ khi dùng chung với Levofloxacin:
    • Corticosteroid, đôi khi gọi là steroid - dùng để kháng viêm có thể gây viêm và/hoặc đứt gân.
    • Warfarin - dùng để chống đông máu có thể gây chảy máu.
    • Theophyllin - dùng trong bệnh hô hấp có thể gây ra các cơn ngất hoặc choáng (cơn bệnh) nếu dùng chung với Levofloxacin.
    • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDS) - dùng chữa đau và viêm, như Aspirin, Ibuprofen, Fenbufen, Ketoprofen và Indomethacin có thể khiến bệnh nhân bị cơn ngất hoặc choáng (cơn bệnh) nếu dùng chung với Levofloxacin.
    • Dùng chung Levofloxacin với Ciclosporin, digoxin - được dùng sau ghép tạng bệnh nhân có thể sẽ gặp tác dụng phụ của Ciclosporin.
    • Thuốc ảnh hưởng đến nhịp tim: Nhóm này bao gồm những thuốc chữa nhịp tim bất thường (thuốc chống loạn nhịp như Quinidin và Amiodaron), thuốc chữa trầm cảm (thuốc chống trầm cảm ba vòng như Amitriptylin và Imipramin), một số thuốc chống loạn thần, và thuốc chữa nhiễm trùng (các kháng sinh ‘macrolid’ như Erythromycin, Azithromycin và Clarithromycin).
    • Probenecid - dùng trị bệnh gút và Cimetidin - dùng trị loét dạ dày và ợ nóng: Cần thận trọng đặc biệt khi dùng chung những thuốc này với Levofloxacin.
  • Không dùng đồng thời Levofloxacin với thuốc hạ đường huyết, vì có thể làm tăng nguy cơ rối loạn điwòng huyết.
  • Không được dùng Levofloxacin cùng lúc với những thuốc sau đây, vì chúng có thể ảnh hưởng đến cơ chế tác động của Levofloxacin: Viên sắt (trị thiếu máu), thuốc kháng acid chứa magnesi hoặc nhôm (trị chứng thừa acid hoặc ợ nóng) hoặc Sulcralfat (trị loét dạ dày), các chế phẩm bổ sung kẽm. Nếu bạn đang dùng viên sắt, thuốc kháng acid hoặc Sulcralfat, các chế phẩm bổ sung kẽm: Nên uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống Levofloxacin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Khi quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì nguyên gốc, ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp x 1 túi 50ml.

Công ty sản xuất

  • Olic (Thailand) Limited..

Sản phẩm tương tự

  • Rvlevo 250mg Inj
  • Sunfloxacin 250mg/50ml
  • Goldvoxin
  • Cravit 75mg i.v.
  • Cravit 500mg IV/IM
Xem thêm

Câu hỏi thường gặp

Mua Cravit 250mg I.V. - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cravit 250mg I.V. - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan

Aticosta 6 mg - Deflazacort 6mg An Thiên
Aticosta 6 mg - Deflazacort 6mg An Thiên Liên hệ
Francefdi 125 - Cefdinir 125mg Eloge
Francefdi 125 - Cefdinir 125mg Eloge Liên hệ
Metroral - Metronidazol 200mg/5ml CPC1HN
Metroral - Metronidazol 200mg/5ml CPC1HN Liên hệ
Cledomox 1000 Medopharm
Cledomox 1000 Medopharm Liên hệ
Yenlip 100 - Clindamycin 100mg Lavipharm
Yenlip 100 - Clindamycin 100mg Lavipharm 520,000 đ
Valgahet - Valganciclovir 450mg Heet
Valgahet - Valganciclovir 450mg Heet Liên hệ
Cefpovera 40 Trust Farma
Cefpovera 40 Trust Farma Liên hệ
Tenamyd - Cefotaxime 500 Tenamyd
Tenamyd - Cefotaxime 500 Tenamyd Liên hệ

Sản phẩm cùng hãng

Lopid 600mg - Thuốc trị rối loạn lipid hiệu quả của Thái Lan
Lopid 600mg - Thuốc trị rối loạn lipid hiệu quả của Thái Lan Liên hệ
Nizoral cream 5g - Thuốc trị nấm ngoài da hiệu quả của Thái Lan
Nizoral cream 5g - Thuốc trị nấm ngoài da hiệu quả của Thái Lan Liên hệ
Motilium 60ml Olic - Thuốc điều trị nôn và buồn nôn hiệu quả
Motilium 60ml Olic - Thuốc điều trị nôn và buồn nôn hiệu quả Liên hệ
Mofirum - M 10mg - Thuốc điều trị chứng khó tiêu hiệu quả
Mofirum - M 10mg - Thuốc điều trị chứng khó tiêu hiệu quả Liên hệ
Benadryl-SR - Thuốc điều trị ho hiệu quả của Thái Lan
Benadryl-SR - Thuốc điều trị ho hiệu quả của Thái Lan Liên hệ
Flemex Sirup 60ml - Thuốc điều trị các bệnh đường hô hấp hiệu quả
Flemex Sirup 60ml - Thuốc điều trị các bệnh đường hô hấp hiệu quả Liên hệ
Ponstan 500 - Thuốc giảm đau hiệu quả của Thái Lan
Ponstan 500 - Thuốc giảm đau hiệu quả của Thái Lan Liên hệ
Hirudoid 14g - Thuốc điều trị viêm tĩnh mạch hiệu quả
Hirudoid 14g - Thuốc điều trị viêm tĩnh mạch hiệu quả Liên hệ

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đăng bình luận

Đánh giá

0 Điểm đánh giá (0 lượt đánh giá) 0 % 4.00 0 % 3.00 0 % 2.00 0 % 4.00 0 % Đánh giá ngay Đánh giá của bạn * 1 2 3 4 5 Perfect Good Average Not that bad Very poor Gửi đánh giá ic_messenger Chat DS ic_zalo Zalo Hotline Giỏ hàng Tìm kiếm Thêm giỏ hàng Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ
  • Thuốc tân dược
    • Thuốc cường dương
    • Thuốc phụ khoa cho nữ
    • Thuốc tránh thai
    • Thuốc tránh thai hàng ngày
    • Thuốc tránh thai khẩn cấp
    • Thuốc trị ung thư
    • Thuốc trị viêm gan
    • Thuốc thần kinh
    • Thuốc Tim mạch - Huyết Áp
    • Thuốc kháng Histamin
    • Thuốc kháng sinh, kháng nấm
    • Thuốc Giảm đau, chống viêm, hạ sốt
    • Thuốc nhỏ mắt
    • Thuốc tiêu hóa
    • Thuốc da liễu
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc nội tiết - Hocmon
    • Thuốc cơ xương khớp
    • Thuốc chống đông máu
    • Thuốc cấp cứu và giải độc
  • Thực phẩm hỗ trợ sức khỏe
    • Thực phẩm Hỗ trợ Tiêu Hóa, Dạ Dày
    • An cung ngưu
    • Thuốc trị trĩ
    • Vitamin - Thuốc bổ
    • Hỗ trợ ăn ngủ ngon, thần kinh
    • Thực phẩm hỗ trợ tim mạch, huyết áp
    • Thực phẩm hỗ trợ nội tiết
    • Thực phẩm hỗ trợ cơ xương khớp
    • Thực phẩm hỗ trợ tóc, da liễu
    • Thực phẩm hỗ trợ giảm cân, giữ dáng
    • Thực phẩm bảo vệ gan hiệu quả
    • Thực phẩm bổ thận nam
    • Thực phẩm bổ mắt
    • Thực phẩm hỗ trợ hô hấp
  • Sản phẩm khác
    • Mỹ phẩm
    • Vật tư y tế

Từ khóa » Thuốc Cravit I.v