Crush - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkrəʃ/
Hoa Kỳ[ˈkrəʃ]

Danh từ

[sửa]

crush /ˈkrəʃ/

  1. Sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát.
  2. Đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau.
  3. Buổi hội họp đông đúc.
  4. Đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt.
  5. Sự vò nhàu, sự vò nát.
  6. Nước vắt (cam, chanh... ).
  7. (Từ lóng) Sự phải lòng, sự mê. to have a crush on someone — phải lòng ai, mê ai
  8. Đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc).

Ngoại động từ

[sửa]

crush ngoại động từ /ˈkrəʃ/

  1. Ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp. to crush grapes — ép nho
  2. Nhồi nhét, ấn, xô đẩy. to crush people into a hall — nhồi nhét người vào phòng
  3. (Nghĩa bóng) Tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan. to crush one's enemy — tiêu diệt kẻ thù hope is crush ed — hy vọng bị tiêu tan
  4. Vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy... ).
  5. Uống cạn. to crush a drink of wine — uống cạn cố rượu

Chia động từ

[sửa] crush
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to crush
Phân từ hiện tại crushing
Phân từ quá khứ crushed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại crush crush hoặc crushest¹ crushes hoặc crusheth¹ crush crush crush
Quá khứ crushed crushed hoặc crushedst¹ crushed crushed crushed crushed
Tương lai will/shall² crush will/shall crush hoặc wilt/shalt¹ crush will/shall crush will/shall crush will/shall crush will/shall crush
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại crush crush hoặc crushest¹ crush crush crush crush
Quá khứ crushed crushed crushed crushed crushed crushed
Tương lai were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại crush let’s crush crush
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

crush nội động từ /ˈkrəʃ/

  1. Chen, chen chúc.
  2. Nhàu nát.

Thành ngữ

[sửa]
  • to crush down: Tán vụn.
  • to crush out:
    1. Ép, vắt ra.
    2. Dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy... ).
  • to crush up: Nghiền nát.

Chia động từ

[sửa] crush
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to crush
Phân từ hiện tại crushing
Phân từ quá khứ crushed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại crush crush hoặc crushest¹ crushes hoặc crusheth¹ crush crush crush
Quá khứ crushed crushed hoặc crushedst¹ crushed crushed crushed crushed
Tương lai will/shall² crush will/shall crush hoặc wilt/shalt¹ crush will/shall crush will/shall crush will/shall crush will/shall crush
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại crush crush hoặc crushest¹ crush crush crush crush
Quá khứ crushed crushed crushed crushed crushed crushed
Tương lai were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush were to crush hoặc should crush
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại crush let’s crush crush
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "crush", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=crush&oldid=1819899” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Crush