Crush - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkrəʃ/
Hoa Kỳ | [ˈkrəʃ] |
Danh từ
[sửa]crush /ˈkrəʃ/
- Sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát.
- Đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau.
- Buổi hội họp đông đúc.
- Đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt.
- Sự vò nhàu, sự vò nát.
- Nước vắt (cam, chanh... ).
- (Từ lóng) Sự phải lòng, sự mê. to have a crush on someone — phải lòng ai, mê ai
- Đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc).
Ngoại động từ
[sửa]crush ngoại động từ /ˈkrəʃ/
- Ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp. to crush grapes — ép nho
- Nhồi nhét, ấn, xô đẩy. to crush people into a hall — nhồi nhét người vào phòng
- (Nghĩa bóng) Tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan. to crush one's enemy — tiêu diệt kẻ thù hope is crush ed — hy vọng bị tiêu tan
- Vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy... ).
- Uống cạn. to crush a drink of wine — uống cạn cố rượu
Chia động từ
[sửa] crushDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crush | |||||
Phân từ hiện tại | crushing | |||||
Phân từ quá khứ | crushed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crush | crush hoặc crushest¹ | crushes hoặc crusheth¹ | crush | crush | crush |
Quá khứ | crushed | crushed hoặc crushedst¹ | crushed | crushed | crushed | crushed |
Tương lai | will/shall² crush | will/shall crush hoặc wilt/shalt¹ crush | will/shall crush | will/shall crush | will/shall crush | will/shall crush |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crush | crush hoặc crushest¹ | crush | crush | crush | crush |
Quá khứ | crushed | crushed | crushed | crushed | crushed | crushed |
Tương lai | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crush | — | let’s crush | crush | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]crush nội động từ /ˈkrəʃ/
- Chen, chen chúc.
- Nhàu nát.
Thành ngữ
[sửa]- to crush down: Tán vụn.
- to crush out:
- Ép, vắt ra.
- Dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy... ).
- to crush up: Nghiền nát.
Chia động từ
[sửa] crushDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crush | |||||
Phân từ hiện tại | crushing | |||||
Phân từ quá khứ | crushed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crush | crush hoặc crushest¹ | crushes hoặc crusheth¹ | crush | crush | crush |
Quá khứ | crushed | crushed hoặc crushedst¹ | crushed | crushed | crushed | crushed |
Tương lai | will/shall² crush | will/shall crush hoặc wilt/shalt¹ crush | will/shall crush | will/shall crush | will/shall crush | will/shall crush |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crush | crush hoặc crushest¹ | crush | crush | crush | crush |
Quá khứ | crushed | crushed | crushed | crushed | crushed | crushed |
Tương lai | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crush | — | let’s crush | crush | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "crush", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Cách Phát âm Từ Crush
-
CRUSH | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Crush Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát (Crush - David Archuleta) - YouTube
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'crush' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Crush Nghĩa Là Gì Mà Giới Trẻ Nào Cũng Hay Sử Dụng?
-
Crush Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Crush "Anh" Sao Cho đúng - Simple English
-
Crush Là Gì [ Cách Dùng Từ Này Với Người ấy ] - Bootstrap
-
Crush Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Crush Nghĩa Là Gì? Các Cách Dùng Từ Crush Trong Tiếng Anh
-
Crush Trên Facebook Là Gì Chính Xác Nhất - LinkedIn
-
Tổng Hợp 200+ Câu Thả Thính Nhẹ Nhàng Bằng Tiếng Anh
-
CÁCH PHÁT ÂM TỪ RÚT GỌN TỰ NHIÊN NHƯ TÂY | Facebook
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày