.css() | Hàm JQuery | Tham Khảo JQuery | Học Web Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tham khảo
- jQuery
- jQuery - function
- .css()
Định nghĩa và sử dụng
- .css(): Được dùng để thêm một hoặc nhiều style cho thành phần.
- Ngoài ra còn có thể sử dụng .css() để lấy giá trị style của thành phần.
Cấu trúc
Thêm style cho thành phần:
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
Thêm một style cho thành phần
.css('thuộc tính','giá trị')
$('p').css('color','red');Thêm nhiều style cho thành phần
.css({'thuộc tính 01':'giá trị 01','thuộc tính 02':'giá trị 02',...})
$('p').css({'color':'yellow','background':'blue'});- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.4
.css('thuộc tính',function(index,giá trị){})
$('p').css(width,function(index,value){ return parseFloat( value ) * 1.2; });Lấy giá trị style của thành phần:
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
Lấy một giá trị style của thành phần
.css('thuộc tính'
$('p').css('color');Lấy nhiều giá trị style của thành phần
.css({'thuộc tính 01','thuộc tính 02',...})
$('p').css({'color','background'});.css('thuộc tính','giá trị')
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $('p.test').css('color','red'); }); </script> </head> <body> <p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Ta thấy thành phần p đã được thêm style="color: red".
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> | <p class="test" style="color: red;">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> |
.css({'thuộc tính 01':'giá trị 01','thuộc tính 02':'giá trị 02',...})
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $('p.test').css({'color':'blue','border':'1px dashed red'}); }); </script> </head> <body> <p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Ta thấy thành phần p đã được thêm style="color: red".
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> | <p class="test" style="color: blue; border: 1px dashed red;">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> |
.css('thuộc tính',function(index,giá trị){})
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> p { background: yellow; width: 200px; } </style> <script> $(function(){ $('p.test').css('width', function(index,value){ return parseFloat( value ) * 2; }); }); </script> </head> <body> <p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Ta thấy thành phần p có class="test" đã được thêm width với giá trị nhân 2 (*2).
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> | <p class="test" style="width: 400px;">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> |
.css('thuộc tính','function')
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> p { background: yellow; width: 200px; } </style> <script> $(function(){ $('p.test').css('width', '+=300'); }); </script> </head> <body> <p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Ta thấy thành phần p có class="test" đã được thêm width với giá trị cộng thêm 300 (+=300).
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p class="test">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> | <p class="test" style="width: 500px;">Thành phần p có class</p> <p>Thành phần p</p> |
.css('thuộc tính')
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ var ulHeight = $('ul').css('height'); $('span').text(ulHeight); }); </script> </head> <body> <ul> <li>list 01</li> <li>list 02</li> <li>list 03</li> </ul> <p>Thành phần ul có chiều cao: <span><span></p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
.css(height) đã lấy giá trị chiều cao của thành phần ul.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<ul> <li>list 01</li> <li>list 02</li> <li>list 03</li> </ul> <p>Thành phần ul có chiều cao: <span><span></p> | <ul> <li>list 01</li> <li>list 02</li> <li>list 03</li> </ul> <p>Thành phần ul có chiều cao: <span>60px<span></p> |
.css({'thuộc tính 01','thuộc tính 02'})
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> p, ul { float: left; margin-right: 20px;} li { width: 80px; list-style: none; } li.first { background-color: yellow; color: #333; height: 40px; } li.second { background-color: blue; color: #ddd; height: 30px; } li.third { background-color: red; color: yellow; height: 60px; } </style> <script> $(function(){ $("li").click(function () { var html = ["Click từng phần tử li để xem kết quả:"]; var styleProps = $(this).css( ["width", "height", "color", "background-color"] ); $.each( styleProps, function( prop, value ) { html.push( prop + ": " + value ); }); $( "p" ).html( html.join( "<br>" ) ); }); }); </script> </head> <body> <ul> <li class="first">list 01</li> <li class="second">list 02</li> <li class="third">list 03</li> </ul> <p></p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
.css(height) đã lấy giá trị chiều cao của thành phần ul.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery - click thành phần li |
---|---|
<ul> <li class="first">list 01</li> <li class="second">list 02</li> <li class="third">list 03</li> </ul> <p></p> | <ul> <li class="first">list 01</li> <li class="second">list 02</li> <li class="third">list 03</li> </ul> <p>Click từng phần tử li để xem kết quả:<br> width: 80px<br> height: 40px<br> color: rgb(51, 51, 51)<br> background-color: rgb(255, 255, 0)</p> |
.context
.data()
HTML & XHTML
HƯỚNG DẪN HỌC
- Hướng dẫn học
- Hướng dẫn học XHTML & HTML5
- Hướng dẫn học CSS
- Hướng dẫn học CSS3
- Hướng dẫn học Responsive
- Hướng dẫn học ES6
- Hướng dẫn học React.js
- Hướng dẫn học jQuery
- Hướng dẫn học PHP
- Hướng dẫn học Laravel
- Hướng dẫn học Wordpress
- Hướng dẫn học Webpack
- Hướng dẫn học SCSS
THAM KHẢO
Hàm jQuery (Selectors)
- .add()
- .addBack()
- .addClass()
- .after()
- .andSelf()
- .animate()
- .append()
- .appendTo()
- .attr()
- .before()
- .bind()
- .blur()
- .change()
- .children()
- .clearQueue()
- .click()
- .clone()
- .closest()
- .contents()
- .context
- .css()
- .dblclick()
- .delay()
- .delegate()
- .dequeue()
- .detach()
- .die()
- .each()
- .empty()
- .end()
- .eq()
- .error()
- .fadeIn()
- .fadeOut()
- .fadeTo()
- .fadeToggle()
- .filter()
- .find()
- .finish()
- .first()
- .focus()
- .focusin()
- .focusout()
- .get()
- .has()
- .hasClass()
- .height()
- .hide()
- .hover()
- .html()
- .index()
- .innerHeight()
- .innerWidth()
- .insertAfter()
- .insertBefore()
- .is()
- .jquery
- .keydown()
- .keypress()
- .keyup()
- .last()
- .length
- .live()
- .load()
- .map()
- .mousedown()
- .mouseenter()
- .mouseleave()
- .mousemove()
- .mouseout()
- .mouseover()
- .mouseup()
- .next()
- .nextAll()
- .nextUntil()
- .not()
- .off()
- .offset()
- .offsetParent()
- .on()
- .one()
- .outerHeight()
- .outerWidth()
- .parent()
- .parents()
- .parentsUntil()
- .position()
- .prepend()
- .prependTo()
- .prev()
- .prevAll()
- .prevUntil()
- .remove()
- .removeAttr()
- .removeClass()
- .removeData()
- .removeProp()
- .replaceAll()
- .replaceWith()
- .resize()
- .scroll()
- .scrollLeft()
- .scrollTop()
- .select()
- .selector()
- .serialize()
- .serializeArray()
- .show()
- .siblings()
- .size()
- .slice()
- .slideDown()
- .slideToggle()
- .slideUp()
- .stop()
- .submit()
- .text()
- .toArray()
- .toggle()
- .toggleClass()
- .trigger()
- .triggerHandler()
- .unbind()
- .undelegate()
- .unload()
- .unwrap()
- .val()
- .width()
- .wrap()
- .wrapAll()
- .wrapInner()
Tham khảo CSS
- CSS - Tham khảo
- CSS - Bộ chọn (selectors)
- CSS - Thuộc tính
- CSS3 - Tham khảo
- CSS3 - Bộ chọn (selectors)
- CSS3 - Thuộc tính
- Xem thêm ví dụ về CSS
Tham khảo HTML/XHTML
- Tham khảo HTML/XHTML
- Tag theo function
- Tag theo giá trị DTD
- Tham khảo HTML4/XHTML
- Tham khảo HTML5
- Xem thêm ví dụ về HTML
Tham khảo JQUERY
- jQuery - Tham khảo
- jQuery - Cài đặt và sử dụng
- jQuery - Bộ chọn (selectors)
- jQuery - Hàm (function)
- jQuery - Ajax
Tham khảo Thêm
- Lang codes
- Font chữ
- Mã ký tự
- MIME
- Đơn vị trong HTML & CSS
- Giá trị màu trong HTML & CSS
- Thuộc tính tổng quát
CHUYÊN ĐỀ
- Chuyên đề
- Chuyên đề HTML/CSS
- Chuyên đề HTML5/CSS3
- Chuyên đề jQuery/JS
- jQuery/JS plugin
GÓP Ý - LIÊN HỆ
- CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
- BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
- CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
- CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
- CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
- CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
Từ khóa » Chỉnh Css Bằng Js
-
DOM CSS: Thay đổi CSS Bằng Javascript
-
Tạo Kiểu CSS Bằng JS DOM - NIIT - ICT HÀ NỘI
-
Thay đổi Giá Trị CSS Variable Bằng JavaScript
-
DOM CSS Trong Javascript
-
Thay đổi CSS Bằng JavaScript
-
Top 15 Chỉnh Css Bằng Js
-
Cách Thay Đổi Class Bằng Javascript - Niềm Vui Lập Trình
-
Làm Cách Nào để Chỉnh Sửa Biến CSS Bằng JS? - HelpEx
-
Css Variables Với Javascript - Viblo
-
Cách Nhận Giá Trị Của Thuộc Tính CSS Trong JavaScript - Tech Wiki
-
[HTML + CSS + JS] Bổ Sung Thêm Tính Năng Cho Carousel Thuần ...
-
Cập Nhật Thuộc Tính Phần Tử Dom - JavaScript
-
Đặt Thuộc Tính CSS Trong Javascript?
-
Chuyển đổi Giữa Chế độ Sáng Và Tối Bằng CSS Và JavaScript