CTĐT_ Công Nghệ Ô Tô - TCN
Có thể bạn quan tâm
Chuyển đến nội dung
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
- Tên nghề: Công nghệ ô tô
- Mã nghề: 5510216
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở.(Nhà trường có liên kết đào tạo văn hóa phổ thông (08 môn) và mở lớp văn hóa 04 môn theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo).
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 21
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp.
I. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU TỐT NGHIỆP:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
- Thời gian đào tạo: 02 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học: 1,470 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 285 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 1,005 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 356 giờ;
- Thời gian học thực hành: 543 giờ
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Thợ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.
- Tổ chức và điều hành được xưởng sửa chữa, lắp ráp ô tô quy mô nhỏ.
- Chuyên viên kỹ thuật tại các công ty vận tải ô tô.
- Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô.
- Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô.
II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
| BẢNG TỔNG HỢP MÃ MH/MĐ NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔHỆ TRUNG CẤP | ||||||
| STT | MÃ MH/MĐ | TÊN MÔN HỌC | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
| Tổng số | Trong đó | |||||
| Số giờ Lý thuyết | Số giờ Thực hành | Số giờ kiểm tra | ||||
| A | CÁC MÔN HỌC CHUNG | 285 | 114 | 155 | 16 | |
| 1 | 501 | Tiếng Anh | 90 | 30 | 56 | 4 |
| 2 | 502 | Tin học | 45 | 15 | 29 | 1 |
| 3 | 503 | Giáo dục Chính trị | 30 | 15 | 13 | 2 |
| 4 | 504 | Pháp luật | 15 | 9 | 5 | 1 |
| 5 | 505 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 45 | 21 | 21 | 3 |
| 6 | 506 | Giáo dục thể chất | 30 | 4 | 24 | 2 |
| 7 | 507 | Kỹ năng mềm | 30 | 20 | 7 | 3 |
| B | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CƠ SỞ – CHUYÊN NGÀNH | 1,005 | 356 | 543 | 106 | |
| I | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CƠ SỞ | 165 | 116 | 32 | 17 | |
| 8 | 15608 | Kỹ thuật điện điện tử cơ bản trên ô tô | 30 | 23 | 4 | 3 |
| 9 | 15609 | Vẽ kỹ thuật | 45 | 31 | 9 | 5 |
| 10 | 15610 | Vật liệu học | 30 | 20 | 7 | 3 |
| 11 | 15611 | Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật | 30 | 20 | 7 | 3 |
| 12 | 15612 | An toàn lao động | 30 | 22 | 5 | 3 |
| II | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH | 840 | 240 | 511 | 89 | |
| 13 | 2165613 | Kỹ thuật chung về ô tô | 60 | 30 | 26 | 4 |
| 14 | 2165614 | Bảo dưỡng và sửa chữa động cơ đốt trong | 150 | 30 | 106 | 14 |
| 15 | 2165615 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ đốt trong | 120 | 30 | 77 | 13 |
| 16 | 2165616 | Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 1 | 90 | 30 | 49 | 11 |
| 17 | 2165617 | Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 2 | 90 | 30 | 49 | 11 |
| 18 | 2165618 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực | 120 | 30 | 78 | 12 |
| 19 | 2165619 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển và hệ thống lái | 120 | 30 | 78 | 12 |
| 20 | 2165620 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh | 90 | 30 | 48 | 12 |
| 21 | 216521 | Thực tập tốt nghiệp | 180 | |||
| TỔNG | 1,470 | |||||
Bắc
PrevPreviousCĐR_cắt gọt kim loại_TCN NextCĐR_công nghệ ô tô_TCNNext
Từ khóa » Trung Cấp Nghề Cơ Khí ô Tô
-
Xét Tuyển Trung Cấp Công Nghệ Ô Tô 2021 – 2022
-
Công Nghệ ô Tô
-
Khoa Cơ Khí Ô Tô - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ TP. HCM
-
Trung Cấp Công Nghệ ô Tô - Tuyển Sinh Hueic
-
Hệ Trung Cấp: Ngành Công Nghệ ô Tô
-
Nghề Công Nghệ Ô Tô - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trung Cấp Công Nghệ ô Tô Ra Trường Làm Gì? Học Trường Nào?
-
Trung Cấp Sửa Chữa Cơ Khí Ô Tô
-
Giới Thiệu Nghề Công Nghệ ô Tô.
-
CÔNG NGHỆ Ô TÔ (TRUNG CẤP) - Trường Cao Đẳng Tây Đô
-
Chương Trình đào Tạo Nghề Công Nghệ ô Tô - Hệ Trung Cấp
-
Nên Học Sửa Chữa ô Tô ở đại Học, Cao đẳng Hay Trung Cấp Nghề ?
-
Top 8 Trung Tâm Dạy Nghề Sửa Chữa ô Tô Tốt Nhất TP. Hồ Chí Minh