Phím tắt là các phím hoặc tổ hợp phím cho phép thực hiện tác vụ nào đó mà bạn thường thực hiện bằng chuột.
Nội dung chính Dưới đây là các phím tắt thông dụng trong nhiều ứng dụng Microsoft đi kèm với Windows 10. Danh sách này bao gồm phím tắt cho:
Trong các ứng dụng khác, nhấn phím Alt hoặc F10 sẽ hiển thị các phím tắt khả dụng. Trong các ứng dụng khác, nhấn phím Alt hoặc F10 sẽ hiển thị các phím tắt khả dụng. Nếu một chữ cái được gạch dưới trong menu, hãy nhấn đồng thời phím Altvà phím được gạch dưới thay vì chọn mục menu đó. Ví dụ: để tạo ảnh mới trong Vẽ, hãy nhấn Ctrl + N.
Lưu ý:Với bàn phím cảm ứng, bạn sẽ cần nhấn phím Ctrl để xem một số phím tắt.
Nhấn phím này | Để thực hiện thao tác này |
Alt + 1 | Chuyển sang chế độ Chuẩn |
Alt + 2 | Chuyển sang chế độ Khoa học |
Alt + 3 | Chuyển sang chế độ Đồ họa |
Alt + 4 | Chuyển sang chế độ Lập trình |
Alt + 5 | Chuyển sang chế độ Tính ngày |
Ctrl+ M | Lưu trữ trong bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình |
Ctrl + P | Thêm vào bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình |
Ctrl + Q | Xoá khỏi bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình |
Ctrl + R | Thu hồi khỏi bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình |
Ctrl + L | Xóa bộ nhớ |
Xóa | Xóa mục nhập hiện tại (chọn CE) |
Esc | Xóa toàn bộ dữ liệu nhập (chọn C) |
Tab | Dẫn hướng đến mục UI kế tiếp và cung cấp tiêu điểm |
Phím cách | Chọn mục UI có tiêu điểm |
Nhập | Chọn = ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình |
F9 | Chọn +/-ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình |
R | Chọn 1/x ở chế độ Tiêu chuẩn và chế độ Khoa học |
@ | Chọn 2 trong chế độ Chuẩn và chế độ Khoa học |
% | Chọn % ở chế độ Tiêu chuẩn và chế độ Lập trình |
Ctrl + H | Khi nút lịch sử hiển thị, hãy chọn nút lịch sử ở chế độ Tiêu chuẩn và chế độ Khoa học |
Mũi tên lên | Di chuyển lên trong danh sách lịch sử, danh sách bộ nhớ và mục menu |
Mũi tên xuống | Di chuyển xuống trong danh sách lịch sử, danh sách bộ nhớ và mục menu |
Ctrl + Shift + D | Xóa lịch sử |
F3 | Chọn DEG ở chế độ Khoa học |
F4 | Chọn RAD ở chế độ Khoa học |
F5 | Chọn GRAD ở chế độ Khoa học |
G | Chọn 2x trong chếđộ Khoa học |
Ctrl + G | Chọn 10x trong chếđộ Khoa học |
S | Chọn 10x trong chếđộ Khoa học |
Shift + S | Chọn sin-1 trong chế độ Khoa học |
Ctrl + S | Chọn sinh ở chế độ Khoa học |
Ctrl + Shift + S | Chọn sinh-1 trongchế độ Khoa học |
T | Chọn tanở chế độ Khoa học |
Shift + T | Chọn tan-1 trong chế độ Khoa học |
Ctrl + T | Chọn tanh ở chế độ Khoa học |
Ctrl + Shift + T | Chọn tanh-1 trong chếđộ Khoa học |
O | Chọn cos ở chế độ Khoa học |
Shift + O | Chọn cos-1 trong chế độ Khoa học |
Ctrl + O | Chọn cosh ở chế độ Khoa học |
Ctrl + Shift + O | Chọn cosh-1 trong chếđộ Khoa học |
U | Chọn secở chế độ Khoa học |
Shift + U | Chọn giây-1 trongchế độ Khoa học |
Ctrl + U | Chọn sechở chế độ Khoa học |
Ctrl + Shift + U | Chọn thứ tự-1 trongchế độ Khoa học |
I | Chọn cscở chế độ Khoa học |
Shift + I | Chọn csc-1 trong chếđộ Khoa học |
Ctrl + I | Chọn cschở chế độ Khoa học |
Ctrl + Shift + I | Chọn csch-1 trong chếđộ Khoa học |
J | Chọn cotở chế độ Khoa học |
Shift + J | Chọn cot-1 trong chếđộ Khoa học |
Ctrl + J | Chọn cosh ở chế độ Khoa học |
Ctrl + Shift + J | Chọn thứ tự-1 trong chếđộ Khoa học |
Ctrl + Y | Chọny xtrong chế độ Khoa học |
Shift + \ | Chọn |x|ở chế độ Khoa học |
[ | Chọn ⌊x⌋ trong chế độ Khoa học |
] | Chọn ⌈x⌉ trong chế độ Khoa học |
L | Chọn log ở chế độ Khoa học |
Shift + L | Chọn nhật kýyx trong chế độ Khoa học |
M | Chọn dms ở chế độ Khoa học |
N | Chọn ln ở chế độ Khoa học |
Ctrl + N | Chọn ex trongchế độ Khoa học |
P | Chọn Pi ở chế độ Khoa học |
Q | Chọn x2 trong chế độ Chuẩn và chế độ Khoa học |
V | Bật/tắt nút F-E ở chế độ Khoa học |
X | Chọn exp ở chế độ Khoa học |
Y, ^ | Chọn xy trongchế độ Khoa học |
# | Chọn x3 trong chếđộ Khoa học |
! | Chọn n!trong chế độ Khoa học |
% | Chọn mod ở chế độ Khoa học |
Ctrl ++ trên numpad | Đồ thị phóng to trong khi đang ở chế độ Đồ họa |
Ctrl +- trên numpad | Đồ thị thu nhỏ trong khi đang ở chế độ Đồ họa |
F2 | Chọn DWORD ở chế độ Lập trình |
F3 | Chọn WORD ở chế độ Lập trình |
F4 | Chọn BYTE ở chế độ Lập trình |
F5 | Chọn HEX ở chế độ Lập trình |
F6 | Chọn DEC ở chế độ Lập trình |
F7 | Chọn OCT ở chế độ Lập trình |
F8 | Chọn BIN ở chế độ Lập trình |
F12 | Chọn QWORD ở chế độ Lập trình |
A-F | Chọn chữ cái A-Fở chế độ lập trình, đồng thời chọn HEX |
Shift + , | Chọn RoL ở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Dạng tròn" |
Shift + . | Chọn RoRở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Dạng tròn" |
Shift + , | Chọn Lsh ở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Số học" hay "Lô-gic" |
Shift + . | Chọn Rshở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Số học" hay "Lô-gic" |
% | Chọn % ở chế độ Lập trình |
| | Chọn ORở chế độ Lập trình |
^ | Chọn XORở chế độ Lập trình |
\ | Chọn NOR ở chế độ Lập trình |
~ | Chọn NOTở chế độ Lập trình |
& | Chọn ANDở chế độ Lập trình |
. | Chọn NAND ở chế độ Lập trình |
Nhấn phím này | Để thực hiện thao tác này |
Phím cách (trong Bộ sưu tập) | Chọn một mục và vào chế độ Chọn |
Vào (từ chế độ Chọn) | Chọn một mục khi ở chế độ Chọn |
Phím cách (xem ảnh) | Hiển thị hoặc ẩn lệnh |
Phím cách (xem video) | Phát hoặc tạm dừng video |
Phím mũi tên (trong Bộ sưu tập) | Cuộn lên, cuộn xuống, sang trái hoặc phải |
Phím mũi tên trái hoặc phải (trên một mục hoặc trình chiếu) | Hiện mục trước hoặc tiếp theo |
Phím mũi tên (trên ảnh được thu phóng) | Di chuyển trong ảnh |
Ctrl + dấu cộng hoặc dấu trừ (+ hoặc -) | Phóng to hoặc thu nhỏ khi xem ảnh |
Ctrl + 0 | Đặt lại thu phóng trên ảnh |
Esc | Quay lại màn hình trước đó |
Ctrl + S | Lưu |
Ctrl + P | In |
Ctrl + C | Sao chép |
Ctrl + R (xem hoặc chỉnh sửa) | Xoay ảnh |
E (xem ảnh) | Chỉnh sửa ảnh |
Ctrl + Z (chỉnh sửa) | Hoàn tác các thay đổi |
Ctrl + Y (chỉnh sửa) | Làm lại các thay đổi |
Ctrl + / (chỉnh sửa) | Xem bản gốc |
Shift + các phím mũi tên | Đổi kích cỡ vùng cắt hoặc vùng tiêu điểm chọn lọc |
Ctrl + các phím mũi tên | Di chuyển vùng cắt hoặc vùng tiêu điểm chọn lọc |
F5 (xem mục) | Bắt đầu trình chiếu |
Alt + Enter | Xem thông tin tệp |
Ctrl + L | Đặt làm màn hình khóa |
Ctrl + N (ở chế độ xem Album) | Tạo album mới |
Ctrl + R (ở chế độ xem Album) | Xóa album |
Ctrl + D | Thêm các mục đã chọn vào album |
Ctrl + U | Xóa các mục đã chọn khỏi album |
Nhấn phím này | Để thực hiện thao tác này |
F3 | Tìm kiếm phiên bản tiếp theo của văn bản trong hộp thoại Tìm |
F12 | Lưu tài liệu dưới dạng tệp mới |
Ctrl + 1 | Đặt khoảng cách dòng đơn |
Ctrl + 2 | Đặt khoảng cách dòng đôi |
Ctrl + 5 | Đặt khoảng cách dòng thành 1,5 |
Ctrl + A | Chọn tất cả |
Ctrl + B | In đậm văn bản được chọn |
Ctrl + C | Sao chép lựa chọn vào Bảng tạm |
Ctrl + D | Chèn bản vẽ Microsoft Vẽ |
Ctrl + E | Căn giữa văn bản |
Ctrl + F | Tìm kiếm văn bản trong tài liệu |
Ctrl + H | Thay thế văn bản trong tài liệu |
Ctrl + I | In nghiêng văn bản được chọn |
Ctrl + J | Căn đều văn bản |
Ctrl + L | Căn trái văn bản |
Ctrl + N | Tạo tài liệu mới |
Ctrl + O | Mở tài liệu hiện có |
Ctrl + P | In tài liệu |
Ctrl + R | Căn phải văn bản |
Ctrl + S | Lưu thay đổi cho tài liệu |
Ctrl + U | Gạch dưới văn bản được chọn |
Ctrl + V | Dán lựa chọn từ Bảng tạm |
Ctrl + X | Cắt lựa chọn |
Ctrl + Y | Làm lại thay đổi |
Ctrl + Z | Hoàn tác thay đổi |
Ctrl + dấu bằng (=) | Chuyển văn bản được chọn thành chỉ số dưới |
Ctrl + Shift + dấu bằng (=) | Chuyển văn bản được chọn thành chỉ số trên |
Ctrl + Shift + dấu lớn hơn (>) | Tăng cỡ phông chữ |
Ctrl + Shift + dấu nhỏ hơn (<) | Giảm cỡ phông chữ |
Ctrl + Shift + A | Thay đổi các ký tự thành viết hoa toàn bộ |
Ctrl + Shift + L | Thay đổi kiểu dấu đầu dòng |
Ctrl + Mũi tên trái | Di chuyển con trỏ sang trái một từ |
Ctrl + Mũi tên phải | Di chuyển con trỏ sang phải một từ |
Ctrl + Mũi tên lên | Di chuyển con trỏ đến dòng trước |
Ctrl + Mũi tên xuống | Di chuyển con trỏ đến dòng tiếp theo |
Ctrl + Home | Di chuyển đến đầu tài liệu |
Ctrl + End | Di chuyển đến cuối tài liệu |
Ctrl + Page Up | Di chuyển lên một trang |
Ctrl + Page Down | Di chuyển xuống một trang |
Ctrl + Delete | Xóa từ tiếp theo |
Alt + F4 | Đóng WordPad |
Shift + F10 | Hiển thị menu ngữ cảnh |
Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với Máy tính tay.
Nhấn phím này | Để thực hiện thao tác này |
F1 | Mở Trợ giúp Máy tính tay |
F2 | Chỉnh sửa lịch sử tính toán |
Alt + 1 | Chuyển sang chế độ Chuẩn |
Alt + 2 | Chuyển sang chế độ Khoa học |
Alt + 3 | Chuyển sang chế độ Lập trình |
Alt + 4 | Chuyển sang chế độ Thống kê |
Alt + C | Mở tính ngày |
Ctrl + E | Mở tính ngày |
Ctrl + H | Bật hoặc tắt lịch sử tính toán |
Ctrl + L | Nhấn nút MC |
Ctrl + M | Nhấn nút MS |
Ctrl + P | Nhấn nút M+ |
Ctrl + Q | Nhấn nút M- |
Ctrl + R | Nhấn nút MR |
Ctrl + U | Mở chuyển đổi đơn vị |
Ctrl + Shift + D | Xóa lịch sử tính toán |
F9 | Nhấn nút +/ |
R | Nhấn nút 1/× |
@ | Nhấn nút căn bậc hai |
Del | Nhấn nút CE |
Mũi tên lên | Di chuyển lên lịch sử tính toán |
Mũi tên xuống | Di chuyển xuống lịch sử tính toán |
Esc | Nhấn nút C hoặc dừng sửa lịch sử tính toán |
Nhập | Tính lại lịch sử tính toán sau khi chỉnh sửa |
F3 | Chọn Degrees ở chế độ Khoa học |
F4 | Chọn Radians ở chế độ Khoa học |
F5 | Chọn Grads ở chế độ Khoa học |
Ctrl + B | Nhấn nút 3x ở chế độ Khoa học |
Ctrl + G | Nhấn nút 10x ở chế độ Khoa học |
Ctrl + O | Nhấn nút cosh ở chế độ Khoa học |
Ctrl + S | Nhấn nút sinh ở chế độ Khoa học |
Ctrl + T | Nhấn nút tanh ở chế độ Khoa học |
Ctrl + Y | Nhấn nút yx ở chế độ Khoa học |
D | Nhấn nút Mod ở chế độ Khoa học |
I | Nhấn nút Inv ở chế độ Khoa học |
L | Nhấn nút log ở chế độ Khoa học |
M | Nhấn nút dms ở chế độ Khoa học |
N | Nhấn nút ln ở chế độ Khoa học |
O | Nhấn nút cos ở chế độ Khoa học |
P | Nhấn nút pi ở chế độ Khoa học |
Q | Nhấn nút x^2 ở chế độ Khoa học |
S | Nhấn nút sin ở chế độ Khoa học |
T | Nhấn nút tan ở chế độ Khoa học |
V | Nhấn nút F-E ở chế độ Khoa học |
X | Nhấn nút Exp ở chế độ Khoa học |
Y | Nhấn nút x^y ở chế độ Khoa học |
# | Nhấn nút x^3 ở chế độ Khoa học |
; | Nhấn nút Int ở chế độ Khoa học |
! | Nhấn phím n! nút trong chế độ Khoa học |
F2 | Chọn Dword ở chế độ Lập trình |
F3 | Chọn Word ở chế độ Lập trình |
F4 | Chọn Byte ở chế độ Lập trình |
F5 | Chọn Hex ở chế độ Lập trình |
F6 | Chọn Dec ở chế độ Lập trình |
F7 | Chọn Oct ở chế độ Lập trình |
F8 | Chọn Bin ở chế độ Lập trình |
F12 | Chọn Qword ở chế độ Lập trình |
A-F | Nhấn nút A-F ở chế độ Lập trình |
J | Nhấn nút RoL ở chế độ Lập trình |
K | Nhấn nút RoR ở chế độ Lập trình |
< | Nhấn nút Lsh ở chế độ Lập trình |
> | Nhấn nút Rsh ở chế độ Lập trình |
% | Nhấn nút Mod ở chế độ Lập trình |
| | Nhấn nút Or ở chế độ Lập trình |
& | Nhấn nút And ở chế độ Lập trình |
Phím cách | Bật/tắt giá trị bit ở chế độ Lập trình |
A | Nhấn nút Average ở chế độ Thống kê |
Ctrl + A | Nhấn nút Average Sq ở chế độ Thống kê |
S | Nhấn nút Sum ở chế độ Thống kê |
Ctrl + S | Nhấn nút Sum Sq ở chế độ Thống kê |
T | Nhấn nút S.D. ở chế độ Thống kê |
Ctrl + T | Nhấn nút Inv S.D. ở chế độ Thống kê |
D | Nhấn nút CAD ở chế độ Thống kê |
Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với ứng dụng Lịch.
Nhấn phím này | Để thực hiện thao tác này |
Ctrl + 1 hoặc Ctrl + D | Hiện dạng xem ngày |
Ctrl + 2 hoặc Ctrl + O | Hiện dạng xem tuần công việc |
Ctrl + 3 hoặc Ctrl + W | Hiện dạng xem tuần |
Ctrl + 4 hoặc Ctrl + M | Hiện dạng xem tháng |
Ctrl + T hoặc Home | Đi tới hôm nay |
Lên một trang | Trong dạng xem tháng, chuyển tới tháng trước đó Trong dạng xem tuần, chuyển tới tuần trước đó Trong dạng xem ngày, chuyển tới hai ngày trước đó |
Ctrl + H | Trong dạng xem tháng, chuyển tới tháng trước đó Trong dạng xem tuần, chuyển tới tuần trước đó Trong dạng xem ngày, chuyển tới hai ngày trước đó |
Xuống một trang | Trong dạng xem tháng, chuyển tới tháng trước đó Trong dạng xem tuần, chuyển tới tuần trước đó Trong dạng xem ngày, chuyển tới hai ngày trước đó |
Ctrl + J | Trong dạng xem tháng, chuyển tới tháng trước đó Trong dạng xem tuần, chuyển tới tuần trước đó Trong dạng xem ngày, chuyển tới hai ngày trước đó |
Mũi tên phải | Trong dạng xem, đi tới ngày tiếp theo |
Mũi tên trái | Trong dạng xem, đi tới ngày trước đó |
Mũi tên xuống | Trong dạng xem, đi tới giờ tiếp theo |
Mũi tên lên | Trong dạng xem, đi tới giờ trước đó |
Esc | Quay lại |
Ctrl + S | Lưu hoặc gửi sự kiện |
Ctrl+P, sử dụng mũi tên lên xuống để chọn | Phản hồi sự kiện |
Ctrl + D | Xóa một sự kiện |
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt để làm việc với ứng dụng Thư.
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt cho ứng dụng Mọi người.
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt để làm việc với ứng dụng Nhắn tin.
Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với Vẽ.
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt để làm việc với ứng dụng Bộ đọc.
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt để làm việc với Kết nối Máy tính Từ xa.
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt để làm việc với OneDrive.
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt để làm việc với Windows Journal.
Bảng sau đây bao gồm các phím tắt để làm việc với WordPad.
Nhấn phím này | Để thực hiện thao tác này |
F1 | Mở Trợ giúp WordPad |
F3 | Tìm kiếm phiên bản tiếp theo của văn bản trong hộp thoại Tìm |
F10 | Hiển thị mẹo phím |
F12 | Lưu tài liệu dưới dạng tệp mới |
Ctrl + 1 | Đặt khoảng cách dòng đơn |
Ctrl + 2 | Đặt khoảng cách dòng đôi |
Ctrl + 5 | Đặt khoảng cách dòng thành 1,5 |
Ctrl + A | Chọn toàn bộ tài liệu |
Ctrl + B | In đậm văn bản được chọn |
Ctrl + C | Sao chép lựa chọn vào Bảng tạm |
Ctrl + D | Chèn bản vẽ Microsoft Vẽ |
Ctrl + E | Căn giữa văn bản |
Ctrl + F | Tìm kiếm văn bản trong tài liệu |
Ctrl + H | Thay thế văn bản trong tài liệu |
Ctrl + I | In nghiêng văn bản được chọn |
Ctrl + J | Căn đều văn bản |
Ctrl + L | Căn trái văn bản |
Ctrl + N | Tạo tài liệu mới |
Ctrl + O | Mở tài liệu hiện có |
Ctrl + P | In tài liệu |
Ctrl + R | Căn phải văn bản |
Ctrl + S | Lưu thay đổi cho tài liệu |
Ctrl + U | Lưu thay đổi cho tài liệu |
Ctrl + V | Dán lựa chọn từ Bảng tạm |
Ctrl + X | Cắt lựa chọn |
Ctrl + Y | Làm lại thay đổi |
Ctrl + Z | Hoàn tác thay đổi |
Ctrl + = | Chuyển văn bản được chọn thành chỉ số dưới |
Ctrl + Shift + = | Chuyển văn bản được chọn thành chỉ số trên |
Ctrl + Shift + > | Tăng cỡ phông chữ |
Ctrl + Shift + < | Giảm cỡ phông chữ |
Ctrl + Shift + A | Thay đổi các ký tự thành viết hoa toàn bộ |
Ctrl + Shift + L | Thay đổi kiểu dấu đầu dòng |
Ctrl + Mũi tên trái | Di chuyển con trỏ sang trái một từ |
Ctrl + Mũi tên phải | Di chuyển con trỏ sang phải một từ |
Ctrl + Mũi tên lên | Di chuyển con trỏ đến dòng trước |
Ctrl + Mũi tên xuống | Di chuyển con trỏ đến dòng tiếp theo |
Ctrl + Home | Di chuyển đến đầu tài liệu |
Ctrl + End | Di chuyển đến cuối tài liệu |
Ctrl + Page Up | Di chuyển lên một trang |
Ctrl + Page Down | Di chuyển xuống một trang |
Ctrl + Delete | Xóa từ tiếp theo |
Alt + F4 | Đóng WordPad |
Shift + F10 | Hiển thị menu phím tắt hiện tại |