• Củ Dền, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật, テーブルビート | Glosbe
テーブルビート, ビーツ là các bản dịch hàng đầu của "củ dền" thành Tiếng Nhật.
củ dền + Thêm bản dịch Thêm củ dềnTừ điển Tiếng Việt-Tiếng Nhật
-
テーブルビート
レッドビート
Củ dền, thuộc loại củ cải ngọt (tên gọi tiếng Anh là Beetroot) hay được gọi là củ dền đỏ (Red beet), thường được trồng nhiều nhất ở các khu vực tại Anh Quốc, Trung Mỹ và Bắc Mỹ.
スイートビート(英語名は Beetroot)またはレッドビート(Red beet)の一種であるテーブルビートは、英国、中米、北アメリカの地域で最も一般的に栽培されています。
[email protected] -
ビーツ
Củ dền chứa nhiều vitamin tốt cho sức khỏe, lại ngọt ngào, kết hợp cùng với các loại rau củ khác sẽ tạo nên một nồi canh thơm ngon.
ビーツは健康に良いビタミンを多く含み、甘く、他の野菜と組み合わせると美味しいスープが出来上がります。
Ogawa Meruko
-
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " củ dền " sang Tiếng Nhật
-
Glosbe Translate
-
Google Translate
Hình ảnh có "củ dền"
Bản dịch "củ dền" thành Tiếng Nhật trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
ghép từ tất cả chính xác bất kỳ Thử lại Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1MTừ khóa » Củ Rền Tiếng Nhật
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI RAU CỦ QUẢ PHỔ BIẾN TẠI ...
-
50 + Tên Các Loại Rau Bằng Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất !
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Rau Củ Quả
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Rau Củ Quả - Tài Liệu Vui
-
Top 13 Củ Dền đỏ Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Rau Củ - Kosei
-
Rau Quả Trong Tiếng Nhật - Dễ Nhớ - TsukuViet.Com
-
Rau Dền Tiếng Nhật Là Gì - Học Tốt
-
Các Loại Rau Việt Nam Trong Tiếng Nhật
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Rau Củ Quả
-
100+ TỪ VỰNG RAU CỦ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Rau Củ Quả Tiếng Nhật Là Gì