Cù (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Người Việt Nam họ Cù nổi bật
  • 2 Người Trung Quốc họ Cù nổi bật
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữ
Chữ Hán
Tiếng Trung
Chữ Hán
Trung Quốc đại lụcbính âm
Tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữGoo

Cù là một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Trung Quốc (chữ Hán: 瞿; bính âm: Qū), Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 구, Romaja quốc ngữ: Goo).

Tại Trung Quốc họ Cù xếp thứ 326 trong danh sách Bách gia tính.

Người Việt Nam họ Cù nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cù Ngọc Xán: giữ chức Binh bộ thượng thư thời Lê sơ, tước Tuấn vũ hầu, vì có công với nước nên ông được vua Lê ban cho quốc tính (họ vua) nên còn được gọi là Lê Ngọc Xán.
  • Cù Xương Triều: đỗ Thái học sinh thời nhà Hồ, nhân vật duy nhất họ Cù đỗ Tiến sĩ Nho học thời phong kiến.
  • Cù Hoàng Tại: quan nhà Nguyễn, hàm chánh nhị phẩm, Tổng đốc tổng An Tĩnh (Nghệ An, Hà Tĩnh ngày nay) thời Minh Mạng.
  • Cù Hoàng Địch: quan nhà Nguyễn, hàm chánh ngũ phẩm, Đốc học tổng An Tĩnh thời Tự Đức, nhà cách mạng kháng chiến chống Pháp.
  • Cù Chính Lan: anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Cù Huy Cận: nhà thơ, Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Canh nông, Thứ trưởng Bộ Văn hóa của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, và Bộ trưởng đặc trách công tác văn hóa, nghệ thuật tại Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
  • Cù Huy Hà Vũ: Tiến sĩ luật học, thạc sĩ văn chương, nguyên Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam, và là nhân vật bất đồng chính kiến với Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, con trai nhà thơ Huy Cận.
  • Cù Thị Hậu: Phó Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn thế giới khóa 14, khóa 15.
  • Cù Lệ Duyên: PGS TS, Nhà lý luận phê bình âm nhạc kiêm Nhạc sĩ sáng tác các bài hát Phật giáo, con gái nhà thơ Huy Cận.
  • Cù Huy Chử: Tiến sỹ, nhà nghiên cứu văn hóa, mỹ học, triết học; người gìn giữ, phát triển và truyền bá di sản của nhà triết học Trần Đức Thảo, em trai nhà thơ Huy Cận.
  • Cù Mai Công: nhà báo, tác giả bộ sách "Sài Gòn by night".
  • Cù Hoàng Liêu: Đại tá quân đội nhân dân Việt Nam, nguyên giảng viên Học viện Chính trị (Quân đội nhân dân Việt Nam)
  • Cù Hoàng Diệu: Tiến sỹ kinh tế, Phó Kiểm toán trưởng Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành IB.
  • Cù Hoàng Nông: Phó Tổng Giám đốc, Công ty dịch vụ bảo vệ Long Hải Securitas (liên doanh Việt Nam - Thụy Điển).
  • Cù Xuân Dần: Giáo sư, Tiến sỹ, Nhà giáo nhân dân, nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng học hàm Giáo sư nhà nước ngành chăn nuôi, thú y, thuỷ sản giai đoạn 1993-1998.
  • Cù Thị Trà: diễn viên
  • Cù Thị Huỳnh Như: nữ cầu thủ bóng đá
  • Cù Kim Long: Phó Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Bộ Khoa học và Công nghệ.
  • Cù Quốc Thắng: Thượng tá, Giám đốc Công an tỉnh Ninh Bình.
  • Cù Ngọc Trang: Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố Hà Nội.
  • Cù Minh Trọng: Bí thư Đảng ủy xã Long Điền, tỉnh An Giang (Nguyên Phó Bí thư, Chủ tịch UBND Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang).
  • Cù Huy Anh: Thượng tá, Phó Chánh Văn phòng Cơ quan CSĐT Công An TP. Hồ Chí Minh.
  • Cù Huy Hoàn: Phó Giám đốc Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Điện Biên.

Người Trung Quốc họ Cù nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cù Thu Bạch: nguyên tổng bí thư đảng cộng sản Trung Quốc,nhà văn, dịch giả.
  • Cù Dĩnh: người mẫu, diễn viên.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Cù (họ).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Châu
  • Chu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
  • Giao
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
  • Nông
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
  • Quế
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Thất/Tôn Nữ
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cù_(họ)&oldid=74563416” Thể loại:
  • Sơ khai họ
  • Họ người Việt Nam
  • Họ người Trung Quốc
  • Họ Cù
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cù (họ) 5 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cù Hoàng Anh